Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Tiền Đại Số >

(-7/6-6/7)-(-7/6-7)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

(−7/6−6/7)−(−7/6−7)

Lời Giải

671​
+1
Số thập phân
6.14285…
Các bước giải pháp
(−7/6−6/7)−(−7/6−7)
Thực hiện theo trình tự hoạt động của PEMDAS
Tính trong ngoặc đơn (−7/6−6/7):−4285​
−7/6−6/7
Nhân và chia (từ trái sang phải) −7/6:6−7​
−7/6
−7/6=6−7​=6−7​
=6−7​−6/7
Nhân và chia (từ trái sang phải) 6/7:76​
6/7
6/7=76​=76​
=6−7​−76​
Cộng và trừ (từ trái sang phải) 6−7​−76​:−4285​
6−7​−76​
6−7​−76​=−4285​
6−7​−76​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−67​−76​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 6,7:42
6,7
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Tìm thừa số nguyên tố của 7:7
7
7 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=7
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 6 hoặc 7=2⋅3⋅7
Nhân các số: 2⋅3⋅7=42=42
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 42
Đối với 67​:nhân mẫu số và tử số với 767​=6⋅77⋅7​=4249​
Đối với 76​:nhân mẫu số và tử số với 676​=7⋅66⋅6​=4236​
=−4249​−4236​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=42−49−36​
Trừ các số: −49−36=−85=42−85​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−4285​
=−4285​
=−4285​
=−4285​−(−7/6−7)
Tính trong ngoặc đơn (−7/6−7):−649​
−7/6−7
Nhân và chia (từ trái sang phải) −7/6:6−7​
−7/6
−7/6=6−7​=6−7​
=6−7​−7
Cộng và trừ (từ trái sang phải) 6−7​−7:−649​
6−7​−7
6−7​−7=−649​
6−7​−7
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−67​−7
Chuyển phần tử thành phân số: 7=67⋅6​=−67⋅6​−67​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=6−7⋅6−7​
−7⋅6−7=−49
−7⋅6−7
Nhân các số: 7⋅6=42=−42−7
Trừ các số: −42−7=−49=−49
=6−49​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−649​
=−649​
=−649​
=−4285​−(−649​)
Cộng và trừ (từ trái sang phải) −4285​−(−649​):743​
−4285​−(−649​)
Áp dụng quy tắc −(−a)=+a−(−649​)=+649​=−4285​+649​
−4285​+649​=743​
−4285​+649​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 42,6:42
42,6
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 42:2⋅3⋅7
42
42chia cho 242=21⋅2=2⋅21
21chia cho 321=7⋅3=2⋅3⋅7
2,3,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3⋅7
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 42 hoặc 6=2⋅3⋅7
Nhân các số: 2⋅3⋅7=42=42
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 42
Đối với 649​:nhân mẫu số và tử số với 7649​=6⋅749⋅7​=42343​
=−4285​+42343​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=42−85+343​
Cộng/Trừ các số: −85+343=258=42258​
Triệt tiêu thừa số chung: 6=743​
=743​
=743​
Chuyển phân số không thực sự thành hỗn số:743​=671​
743​=6số dư1
743​
Viết bài toán dưới dạng phép chia số lớn7∣43​​
Chia 43cho 7để được 6
Chia 43cho 7để được 667∣43​​
Nhân chữ số thương (6)với ước số 767∣43​42​​
Trừ 42khỏi 4367∣43​42​1​
67∣43​42​1​
Nghiệm cho Phép chia số lớn của 743​là 6với số dư của 16so^ˊdư1
Chuyển thành hỗn số: QuotientDivisorRemainder​743​=671​
=671​
=671​

Ví dụ phổ biến

longdivision (0.5)/8longdivision80.5​improperfraction 5 3/5improperfraction553​longdivision 280/3longdivision3280​tofraction 0.064tofraction0.064các thừa số 129factors129
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024