Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos^2(2x+pi/6)= 1/2

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos2(2x+6π​)=21​

Lời Giải

x=πn+24π​,x=π+πn−245π​,x=πn+247π​,x=πn−2411π​
+1
Độ
x=7.5∘+180∘n,x=142.5∘+180∘n,x=52.5∘+180∘n,x=−82.5∘+180∘n
Các bước giải pháp
cos2(2x+6π​)=21​
Giải quyết bằng cách thay thế
cos2(2x+6π​)=21​
Cho: cos(2x+6π​)=uu2=21​
u2=21​:u=21​​,u=−21​​
u2=21​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=21​​,u=−21​​
Thay thế lại u=cos(2x+6π​)cos(2x+6π​)=21​​,cos(2x+6π​)=−21​​
cos(2x+6π​)=21​​,cos(2x+6π​)=−21​​
cos(2x+6π​)=21​​:x=πn+24π​,x=π+πn−245π​
cos(2x+6π​)=21​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(2x+6π​)=21​​
Các lời giải chung cho cos(2x+6π​)=21​​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=2π−arccos(a)+2πn2x+6π​=arccos(21​​)+2πn,2x+6π​=2π−arccos(21​​)+2πn
2x+6π​=arccos(21​​)+2πn,2x+6π​=2π−arccos(21​​)+2πn
Giải 2x+6π​=arccos(21​​)+2πn:x=πn+24π​
2x+6π​=arccos(21​​)+2πn
Rút gọn arccos(21​​)+2πn:4π​+2πn
arccos(21​​)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(21​​)=4π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=4π​+2πn
2x+6π​=4π​+2πn
Di chuyển 6π​sang vế phải
2x+6π​=4π​+2πn
Trừ 6π​ cho cả hai bên2x+6π​−6π​=4π​+2πn−6π​
Rút gọn
2x+6π​−6π​=4π​+2πn−6π​
Rút gọn 2x+6π​−6π​:2x
2x+6π​−6π​
Thêm các phần tử tương tự: 6π​−6π​=0
=2x
Rút gọn 4π​+2πn−6π​:2πn+12π​
4π​+2πn−6π​
Nhóm các thuật ngữ=2πn+4π​−6π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 4,6:12
4,6
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 4 hoặc 6=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 4π​:nhân mẫu số và tử số với 34π​=4⋅3π3​=12π3​
Đối với 6π​:nhân mẫu số và tử số với 26π​=6⋅2π2​=12π2​
=12π3​−12π2​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=12π3−π2​
Thêm các phần tử tương tự: 3π−2π=π=2πn+12π​
2x=2πn+12π​
2x=2πn+12π​
2x=2πn+12π​
Chia cả hai vế cho 2
2x=2πn+12π​
Chia cả hai vế cho 222x​=22πn​+212π​​
Rút gọn
22x​=22πn​+212π​​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 22πn​+212π​​:πn+24π​
22πn​+212π​​
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
212π​​=24π​
212π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=12⋅2π​
Nhân các số: 12⋅2=24=24π​
=πn+24π​
x=πn+24π​
x=πn+24π​
x=πn+24π​
Giải 2x+6π​=2π−arccos(21​​)+2πn:x=π+πn−245π​
2x+6π​=2π−arccos(21​​)+2πn
Rút gọn 2π−arccos(21​​)+2πn:2π−4π​+2πn
2π−arccos(21​​)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(21​​)=4π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=2π−4π​+2πn
2x+6π​=2π−4π​+2πn
Di chuyển 6π​sang vế phải
2x+6π​=2π−4π​+2πn
Trừ 6π​ cho cả hai bên2x+6π​−6π​=2π−4π​+2πn−6π​
Rút gọn
2x+6π​−6π​=2π−4π​+2πn−6π​
Rút gọn 2x+6π​−6π​:2x
2x+6π​−6π​
Thêm các phần tử tương tự: 6π​−6π​=0
=2x
Rút gọn 2π−4π​+2πn−6π​:2π+2πn−125π​
2π−4π​+2πn−6π​
Nhóm các thuật ngữ=2π+2πn−4π​−6π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 4,6:12
4,6
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 4 hoặc 6=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 4π​:nhân mẫu số và tử số với 34π​=4⋅3π3​=12π3​
Đối với 6π​:nhân mẫu số và tử số với 26π​=6⋅2π2​=12π2​
=−12π3​−12π2​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=12−π3−π2​
Thêm các phần tử tương tự: −3π−2π=−5π=12−5π​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=2π+2πn−125π​
2x=2π+2πn−125π​
2x=2π+2πn−125π​
2x=2π+2πn−125π​
Chia cả hai vế cho 2
2x=2π+2πn−125π​
Chia cả hai vế cho 222x​=22π​+22πn​−2125π​​
Rút gọn
22x​=22π​+22πn​−2125π​​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 22π​+22πn​−2125π​​:π+πn−245π​
22π​+22πn​−2125π​​
22π​=π
22π​
Chia các số: 22​=1=π
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
2125π​​=245π​
2125π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=12⋅25π​
Nhân các số: 12⋅2=24=245π​
=π+πn−245π​
x=π+πn−245π​
x=π+πn−245π​
x=π+πn−245π​
x=πn+24π​,x=π+πn−245π​
cos(2x+6π​)=−21​​:x=πn+247π​,x=πn−2411π​
cos(2x+6π​)=−21​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(2x+6π​)=−21​​
Các lời giải chung cho cos(2x+6π​)=−21​​cos(x)=−a⇒x=arccos(−a)+2πn,x=−arccos(−a)+2πn2x+6π​=arccos(−21​​)+2πn,2x+6π​=−arccos(−21​​)+2πn
2x+6π​=arccos(−21​​)+2πn,2x+6π​=−arccos(−21​​)+2πn
Giải 2x+6π​=arccos(−21​​)+2πn:x=πn+247π​
2x+6π​=arccos(−21​​)+2πn
Rút gọn arccos(−21​​)+2πn:43π​+2πn
arccos(−21​​)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(−21​​)=43π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=43π​+2πn
2x+6π​=43π​+2πn
Di chuyển 6π​sang vế phải
2x+6π​=43π​+2πn
Trừ 6π​ cho cả hai bên2x+6π​−6π​=43π​+2πn−6π​
Rút gọn
2x+6π​−6π​=43π​+2πn−6π​
Rút gọn 2x+6π​−6π​:2x
2x+6π​−6π​
Thêm các phần tử tương tự: 6π​−6π​=0
=2x
Rút gọn 43π​+2πn−6π​:2πn+127π​
43π​+2πn−6π​
Nhóm các thuật ngữ=2πn−6π​+43π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 6,4:12
6,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 6 hoặc 4=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 6π​:nhân mẫu số và tử số với 26π​=6⋅2π2​=12π2​
Đối với 43π​:nhân mẫu số và tử số với 343π​=4⋅33π3​=129π​
=−12π2​+129π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=12−π2+9π​
Thêm các phần tử tương tự: −2π+9π=7π=2πn+127π​
2x=2πn+127π​
2x=2πn+127π​
2x=2πn+127π​
Chia cả hai vế cho 2
2x=2πn+127π​
Chia cả hai vế cho 222x​=22πn​+2127π​​
Rút gọn
22x​=22πn​+2127π​​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 22πn​+2127π​​:πn+247π​
22πn​+2127π​​
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
2127π​​=247π​
2127π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=12⋅27π​
Nhân các số: 12⋅2=24=247π​
=πn+247π​
x=πn+247π​
x=πn+247π​
x=πn+247π​
Giải 2x+6π​=−arccos(−21​​)+2πn:x=πn−2411π​
2x+6π​=−arccos(−21​​)+2πn
Rút gọn −arccos(−21​​)+2πn:−43π​+2πn
−arccos(−21​​)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(−21​​)=43π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=−43π​+2πn
2x+6π​=−43π​+2πn
Di chuyển 6π​sang vế phải
2x+6π​=−43π​+2πn
Trừ 6π​ cho cả hai bên2x+6π​−6π​=−43π​+2πn−6π​
Rút gọn
2x+6π​−6π​=−43π​+2πn−6π​
Rút gọn 2x+6π​−6π​:2x
2x+6π​−6π​
Thêm các phần tử tương tự: 6π​−6π​=0
=2x
Rút gọn −43π​+2πn−6π​:2πn−1211π​
−43π​+2πn−6π​
Nhóm các thuật ngữ=2πn−6π​−43π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 6,4:12
6,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 6 hoặc 4=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 6π​:nhân mẫu số và tử số với 26π​=6⋅2π2​=12π2​
Đối với 43π​:nhân mẫu số và tử số với 343π​=4⋅33π3​=129π​
=−12π2​−129π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=12−π2−9π​
Thêm các phần tử tương tự: −2π−9π=−11π=12−11π​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=2πn−1211π​
2x=2πn−1211π​
2x=2πn−1211π​
2x=2πn−1211π​
Chia cả hai vế cho 2
2x=2πn−1211π​
Chia cả hai vế cho 222x​=22πn​−21211π​​
Rút gọn
22x​=22πn​−21211π​​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 22πn​−21211π​​:πn−2411π​
22πn​−21211π​​
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
21211π​​=2411π​
21211π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=12⋅211π​
Nhân các số: 12⋅2=24=2411π​
=πn−2411π​
x=πn−2411π​
x=πn−2411π​
x=πn−2411π​
x=πn+247π​,x=πn−2411π​
Kết hợp tất cả các cách giảix=πn+24π​,x=π+πn−245π​,x=πn+247π​,x=πn−2411π​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos(5x)=1,0<= x<= 2pisec(2θ)=2,0<θ< pi/22cos(2θ)+1=0sec((5θ)/4)=2sin^2(x)=1-cos(x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024