Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan(arcsin(cos(x)))=-sqrt(3)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan(arcsin(cos(x)))=−3​

Lời Giải

x=65π​+2πn,x=67π​+2πn
Các bước giải pháp
tan(arcsin(cos(x)))=−3​
Trừ −3​ cho cả hai bêntan(arcsin(cos(x)))+3​=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
3​+tan(arcsin(cos(x)))
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cos(x)sin(x)​=3​+cos(arcsin(cos(x)))sin(arcsin(cos(x)))​
Rút gọn 3​+cos(arcsin(cos(x)))sin(arcsin(cos(x)))​:3​+1−cos2(x)​cos(x)​
3​+cos(arcsin(cos(x)))sin(arcsin(cos(x)))​
Sử dụng hằng đẳng thức saucos(arcsin(x))=1−x2​=3​+1−cos2(x)​sin(arcsin(cos(x)))​
Sử dụng hằng đẳng thức sausin(arcsin(x))=x=3​+1−cos2(x)​cos(x)​
=3​+1−cos2(x)​cos(x)​
1−cos2(x)​cos(x)​+3​=0
Giải quyết bằng cách thay thế
1−cos2(x)​cos(x)​+3​=0
Cho: cos(x)=u1−u2​u​+3​=0
1−u2​u​+3​=0:u=−23​​
1−u2​u​+3​=0
Nhân cả hai vế với 1−u2​1−u2​u​1−u2​+3​1−u2​=0⋅1−u2​
Rút gọnu+3​1−u2​=0
Loại bỏ căn bậc hai
u+3​1−u2​=0
Trừ u cho cả hai bênu+3​1−u2​−u=0−u
Rút gọn3​1−u2​=−u
Bình phương cả hai vế:3−3u2=u2
u+3​1−u2​=0
(3​1−u2​)2=(−u)2
Mở rộng (3​1−u2​)2:3−3u2
(3​1−u2​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=(3​)2(1−u2​)2
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=3(1−u2​)2
(1−u2​)2:1−u2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((1−u2)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(1−u2)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=1−u2
=3(1−u2)
Mở rộng 3(1−u2):3−3u2
3(1−u2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=3,b=1,c=u2=3⋅1−3u2
Nhân các số: 3⋅1=3=3−3u2
=3−3u2
Mở rộng (−u)2:u2
(−u)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−u)2=u2=u2
3−3u2=u2
3−3u2=u2
3−3u2=u2
Giải 3−3u2=u2:u=23​​,u=−23​​
3−3u2=u2
Di chuyển 3sang vế phải
3−3u2=u2
Trừ 3 cho cả hai bên3−3u2−3=u2−3
Rút gọn−3u2=u2−3
−3u2=u2−3
Di chuyển u2sang bên trái
−3u2=u2−3
Trừ u2 cho cả hai bên−3u2−u2=u2−3−u2
Rút gọn−4u2=−3
−4u2=−3
Chia cả hai vế cho −4
−4u2=−3
Chia cả hai vế cho −4−4−4u2​=−4−3​
Rút gọnu2=43​
u2=43​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=43​​,u=−43​​
43​​=23​​
43​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​3​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=23​​
−43​​=−23​​
−43​​
Rút gọn 43​​:23​​
43​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​3​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=23​​
=−23​​
u=23​​,u=−23​​
u=23​​,u=−23​​
Xác minh lời giải:u=23​​Sai,u=−23​​Đúng
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào1−u2​u​+3​=0
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Thay u=23​​:Sai
1−(23​​)2​(23​​)​+3​=0
1−(23​​)2​(23​​)​+3​=23​
1−(23​​)2​23​​​+3​
1−(23​​)2​23​​​=3​
1−(23​​)2​23​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=21−(23​​)2​3​​
1−(23​​)2​=21​
1−(23​​)2​
(23​​)2=43​
(23​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=22(3​)2​
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=223​
22=4=43​
=1−43​​
Hợp 1−43​:41​
1−43​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−43​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−3​
1⋅4−3=1
1⋅4−3
Nhân các số: 1⋅4=4=4−3
Trừ các số: 4−3=1=1
=41​
=41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​1​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=21​​
Áp dụng quy tắc 1​=1=21​
=2⋅21​3​​
Nhân 2⋅21​:1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=13​​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=3​
=3​+3​
Thêm các phần tử tương tự: 3​+3​=23​=23​
23​=0
Sai
Thay u=−23​​:Đúng
1−(−23​​)2​(−23​​)​+3​=0
1−(−23​​)2​(−23​​)​+3​=0
1−(−23​​)2​−23​​​+3​
1−(−23​​)2​−23​​​=−3​
1−(−23​​)2​−23​​​
1−(−23​​)2​=1−(23​​)2​
1−(−23​​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−23​​)2=(23​​)2=1−(23​​)2​
=1−(23​​)2​−23​​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−1−(23​​)2​23​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​1−(23​​)2​23​​​=21−(23​​)2​3​​=−21−(23​​)2​3​​
1−(23​​)2​=21​
1−(23​​)2​
(23​​)2=43​
(23​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=22(3​)2​
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=223​
22=4=43​
=1−43​​
Hợp 1−43​:41​
1−43​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−43​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−3​
1⋅4−3=1
1⋅4−3
Nhân các số: 1⋅4=4=4−3
Trừ các số: 4−3=1=1
=41​
=41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​1​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=21​​
Áp dụng quy tắc 1​=1=21​
=−2⋅21​3​​
Nhân 2⋅21​:1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=−13​​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=−3​
=−3​+3​
Thêm các phần tử tương tự: −3​+3​=0=0
0=0
Đuˊng
Giải pháp làu=−23​​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=−23​​
cos(x)=−23​​
cos(x)=−23​​:x=65π​+2πn,x=67π​+2πn
cos(x)=−23​​
Các lời giải chung cho cos(x)=−23​​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=65π​+2πn,x=67π​+2πn
x=65π​+2πn,x=67π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=65π​+2πn,x=67π​+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

4sin(x)cos(x)=-sqrt(3)solvefor t,x=3cos(t)tan^2(θ)=-3/2 sec(θ),0<= θ<2pi5sin(x)+3cos(x)=0sqrt(3)cos(x)csc(x)=2cos(x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024