Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tanh(x)= 3/5

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tanh(x)=53​

Lời Giải

x=ln(2)
+1
Độ
x=39.71440…∘
Các bước giải pháp
tanh(x)=53​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
tanh(x)=53​
Sử dụng hàm Hyperbol: tanh(x)=ex+e−xex−e−x​ex+e−xex−e−x​=53​
ex+e−xex−e−x​=53​
ex+e−xex−e−x​=53​:x=ln(2)
ex+e−xex−e−x​=53​
Áp dụng phép nhân chéo phân số: nếu ba​=dc​ thì a⋅d=b⋅c(ex−e−x)⋅5=(ex+e−x)⋅3
Áp dụng quy tắc số mũ
(ex−e−x)⋅5=(ex+e−x)⋅3
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce−x=(ex)−1(ex−(ex)−1)⋅5=(ex+(ex)−1)⋅3
(ex−(ex)−1)⋅5=(ex+(ex)−1)⋅3
Viết lại phương trình với ex=u(u−(u)−1)⋅5=(u+(u)−1)⋅3
Giải (u−u−1)⋅5=(u+u−1)⋅3:u=2,u=−2
(u−u−1)⋅5=(u+u−1)⋅3
Tinh chỉnh(u−u1​)⋅5=(u+u1​)⋅3
Rút gọn
(u−u1​)⋅5=(u+u1​)⋅3
Rút gọn (u−u1​)⋅5:5(u−u1​)
(u−u1​)⋅5
Áp dụng luật giao hoán: (u−u1​)⋅5=5(u−u1​)5(u−u1​)
Rút gọn (u+u1​)⋅3:3(u+u1​)
(u+u1​)⋅3
Áp dụng luật giao hoán: (u+u1​)⋅3=3(u+u1​)3(u+u1​)
5(u−u1​)=3(u+u1​)
5(u−u1​)=3(u+u1​)
Mở rộng 5(u−u1​):5u−u5​
5(u−u1​)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=5,b=u,c=u1​=5u−5⋅u1​
5⋅u1​=u5​
5⋅u1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u1⋅5​
Nhân các số: 1⋅5=5=u5​
=5u−u5​
Mở rộng 3(u+u1​):3u+u3​
3(u+u1​)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=3,b=u,c=u1​=3u+3⋅u1​
3⋅u1​=u3​
3⋅u1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u1⋅3​
Nhân các số: 1⋅3=3=u3​
=3u+u3​
5u−u5​=3u+u3​
Nhân cả hai vế với u
5u−u5​=3u+u3​
Nhân cả hai vế với u5uu−u5​u=3uu+u3​u
Rút gọn
5uu−u5​u=3uu+u3​u
Rút gọn 5uu:5u2
5uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=5u1+1
Thêm các số: 1+1=2=5u2
Rút gọn −u5​u:−5
−u5​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−u5u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=−5
Rút gọn 3uu:3u2
3uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=3u1+1
Thêm các số: 1+1=2=3u2
Rút gọn u3​u:3
u3​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u3u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=3
5u2−5=3u2+3
5u2−5=3u2+3
5u2−5=3u2+3
Giải 5u2−5=3u2+3:u=2,u=−2
5u2−5=3u2+3
Di chuyển 5sang vế phải
5u2−5=3u2+3
Thêm 5 vào cả hai bên5u2−5+5=3u2+3+5
Rút gọn5u2=3u2+8
5u2=3u2+8
Di chuyển 3u2sang bên trái
5u2=3u2+8
Trừ 3u2 cho cả hai bên5u2−3u2=3u2+8−3u2
Rút gọn2u2=8
2u2=8
Chia cả hai vế cho 2
2u2=8
Chia cả hai vế cho 222u2​=28​
Rút gọnu2=4
u2=4
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=4​,u=−4​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=2
−4​=−2
−4​
Phân tích số: 4=22=−22​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=−2=−2
u=2,u=−2
u=2,u=−2
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của (u−u−1)5 và so sánh với 0
u=0
Lấy (các) mẫu số của (u+u−1)3 và so sánh với 0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=2,u=−2
u=2,u=−2
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=2:x=ln(2)
ex=2
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=2
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(2)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(2)
x=ln(2)
Giải ex=−2:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−2
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
x=ln(2)
Xác minh lời giải:x=ln(2)Đúng
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàoex+e−xex−e−x​=53​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Thay x=ln(2):Đúng
eln(2)+e−ln(2)eln(2)−e−ln(2)​=53​
eln(2)+e−ln(2)eln(2)−e−ln(2)​=53​
eln(2)+e−ln(2)eln(2)−e−ln(2)​
eln(2)=2
eln(2)
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=b=2
e−ln(2)=2−1
e−ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=(eln(2))−1
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2−1
=2+2−1eln(2)−e−ln(2)​
eln(2)=2
eln(2)
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=b=2
e−ln(2)=2−1
e−ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=(eln(2))−1
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2−1
=2+2−12−2−1​
Rút gọn
2+2−12−2−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​2−1=21​=2+21​2−2−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​2−1=21​=2+21​2−21​​
Hợp 2+21​:25​
2+21​
Chuyển phần tử thành phân số: 2=22⋅2​=22⋅2​+21​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=22⋅2+1​
2⋅2+1=5
2⋅2+1
Nhân các số: 2⋅2=4=4+1
Thêm các số: 4+1=5=5
=25​
=25​2−21​​
Hợp 2−21​:23​
2−21​
Chuyển phần tử thành phân số: 2=22⋅2​=22⋅2​−21​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=22⋅2−1​
2⋅2−1=3
2⋅2−1
Nhân các số: 2⋅2=4=4−1
Trừ các số: 4−1=3=3
=23​
=25​23​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=2⋅53⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=53​
=53​
53​=53​
Đuˊng
Giải pháp làx=ln(2)
x=ln(2)

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

csc(θ)+2.402=0tan^2(β)=16sin(C)+sqrt(8)=0cos(2t)=-sin(t)sin^2(x)-5cos(x)-5=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024