Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

4cos(x/3+pi/4)+sqrt(12)>= 0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

4cos(3x​+4π​)+12​≥0

Lời Giải

−413π​+6πn≤x≤47π​+6πn
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
[−413π​+6πn,47π​+6πn]
Số thập phân
−10.21017…+6πn≤x≤5.49778…+6πn
Các bước giải pháp
4cos(3x​+4π​)+12​≥0
12​=23​
12​
Tìm thừa số nguyên tố của 12:22⋅3
12
12chia cho 212=6⋅2=2⋅6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅3
=22⋅3
=22⋅3​
Áp dụng quy tắc căn thức: =3​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=23​
4cos(3x​+4π​)+23​≥0
Di chuyển 23​sang vế phải
4cos(3x​+4π​)+23​≥0
Trừ 23​ cho cả hai bên4cos(3x​+4π​)+23​−23​≥0−23​
Rút gọn4cos(3x​+4π​)≥−23​
4cos(3x​+4π​)≥−23​
Chia cả hai vế cho 4
4cos(3x​+4π​)≥−23​
Chia cả hai vế cho 444cos(3x​+4π​)​≥4−23​​
Rút gọn
44cos(3x​+4π​)​≥4−23​​
Rút gọn 44cos(3x​+4π​)​:cos(3x​+4π​)
44cos(3x​+4π​)​
Chia các số: 44​=1=cos(3x​+4π​)
Rút gọn 4−23​​:−23​​
4−23​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−423​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−23​​
cos(3x​+4π​)≥−23​​
cos(3x​+4π​)≥−23​​
cos(3x​+4π​)≥−23​​
Đối với cos(x)≥a, nếu −1<a<1 thì −arccos(a)+2πn≤x≤arccos(a)+2πn−arccos(−23​​)+2πn≤(3x​+4π​)≤arccos(−23​​)+2πn
Nếu a≤u≤bthì a≤uandu≤b−arccos(−23​​)+2πn≤3x​+4π​and3x​+4π​≤arccos(−23​​)+2πn
−arccos(−23​​)+2πn≤3x​+4π​:x≥6πn−413π​
−arccos(−23​​)+2πn≤3x​+4π​
Đổi bên3x​+4π​≥−arccos(−23​​)+2πn
Rút gọn −arccos(−23​​)+2πn:−65π​+2πn
−arccos(−23​​)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(−23​​)=65π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=−65π​+2πn
3x​+4π​≥−65π​+2πn
Di chuyển 4π​sang vế phải
3x​+4π​≥−65π​+2πn
Trừ 4π​ cho cả hai bên3x​+4π​−4π​≥−65π​+2πn−4π​
Rút gọn
3x​+4π​−4π​≥−65π​+2πn−4π​
Rút gọn 3x​+4π​−4π​:3x​
3x​+4π​−4π​
Thêm các phần tử tương tự: 4π​−4π​≥0
=3x​
Rút gọn −65π​+2πn−4π​:2πn−1213π​
−65π​+2πn−4π​
Nhóm các thuật ngữ=2πn−4π​−65π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 4,6:12
4,6
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 4 hoặc 6=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 4π​:nhân mẫu số và tử số với 34π​=4⋅3π3​=12π3​
Đối với 65π​:nhân mẫu số và tử số với 265π​=6⋅25π2​=1210π​
=−12π3​−1210π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=12−π3−10π​
Thêm các phần tử tương tự: −3π−10π=−13π=12−13π​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=2πn−1213π​
3x​≥2πn−1213π​
3x​≥2πn−1213π​
3x​≥2πn−1213π​
Nhân cả hai vế với 3
3x​≥2πn−1213π​
Nhân cả hai vế với 333x​≥3⋅2πn−3⋅1213π​
Rút gọn
33x​≥3⋅2πn−3⋅1213π​
Rút gọn 33x​:x
33x​
Chia các số: 33​=1=x
Rút gọn 3⋅2πn−3⋅1213π​:6πn−413π​
3⋅2πn−3⋅1213π​
3⋅2πn=6πn
3⋅2πn
Nhân các số: 3⋅2=6=6πn
3⋅1213π​=413π​
3⋅1213π​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1213π3​
Nhân các số: 13⋅3=39=1239π​
Triệt tiêu thừa số chung: 3=413π​
=6πn−413π​
x≥6πn−413π​
x≥6πn−413π​
x≥6πn−413π​
3x​+4π​≤arccos(−23​​)+2πn:x≤6πn+47π​
3x​+4π​≤arccos(−23​​)+2πn
Rút gọn arccos(−23​​)+2πn:65π​+2πn
arccos(−23​​)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(−23​​)=65π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=65π​+2πn
3x​+4π​≤65π​+2πn
Di chuyển 4π​sang vế phải
3x​+4π​≤65π​+2πn
Trừ 4π​ cho cả hai bên3x​+4π​−4π​≤65π​+2πn−4π​
Rút gọn
3x​+4π​−4π​≤65π​+2πn−4π​
Rút gọn 3x​+4π​−4π​:3x​
3x​+4π​−4π​
Thêm các phần tử tương tự: 4π​−4π​≤0
=3x​
Rút gọn 65π​+2πn−4π​:2πn+127π​
65π​+2πn−4π​
Nhóm các thuật ngữ=2πn−4π​+65π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 4,6:12
4,6
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 4 hoặc 6=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 4π​:nhân mẫu số và tử số với 34π​=4⋅3π3​=12π3​
Đối với 65π​:nhân mẫu số và tử số với 265π​=6⋅25π2​=1210π​
=−12π3​+1210π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=12−π3+10π​
Thêm các phần tử tương tự: −3π+10π=7π=2πn+127π​
3x​≤2πn+127π​
3x​≤2πn+127π​
3x​≤2πn+127π​
Nhân cả hai vế với 3
3x​≤2πn+127π​
Nhân cả hai vế với 333x​≤3⋅2πn+3⋅127π​
Rút gọn
33x​≤3⋅2πn+3⋅127π​
Rút gọn 33x​:x
33x​
Chia các số: 33​=1=x
Rút gọn 3⋅2πn+3⋅127π​:6πn+47π​
3⋅2πn+3⋅127π​
3⋅2πn=6πn
3⋅2πn
Nhân các số: 3⋅2=6=6πn
3⋅127π​=47π​
3⋅127π​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=127π3​
Nhân các số: 7⋅3=21=1221π​
Triệt tiêu thừa số chung: 3=47π​
=6πn+47π​
x≤6πn+47π​
x≤6πn+47π​
x≤6πn+47π​
Kết hợp các khoảngx≥6πn−413π​andx≤6πn+47π​
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau−413π​+6πn≤x≤47π​+6πn

Ví dụ phổ biến

cos(2x)>=-(sqrt(3))/22tan(x)<sqrt(2),0<= x<= 2picot(x)>sqrt(3)cos^2(x)> 1/4cos^2(x)>= 0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024