Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin^2(x)+cos(x)>= 1

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin2(x)+cos(x)≥1

Lời Giải

−2π​+2πn≤x≤2π​+2πn
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
[−2π​+2πn,2π​+2πn]
Số thập phân
−1.57079…+2πn≤x≤1.57079…+2πn
Các bước giải pháp
sin2(x)+cos(x)≥1
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos2(x)+sin2(x)=1Do đó sin2(x)=1−cos2(x)1−cos2(x)+cos(x)≥1
Cho: u=cos(x)1−u2+u≥1
1−u2+u≥1:0≤u≤1
1−u2+u≥1
Viết lại ở dạng chuẩn
1−u2+u≥1
Trừ 1 cho cả hai bên1−u2+u−1≥1−1
Rút gọn−u2+u≥0
−u2+u≥0
Hệ số −u2+u:−u(u−1)
−u2+u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abacu2=uu=−uu+u
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −u=−u(u−1)
−u(u−1)≥0
Nhân cả hai vế với −1 (đảo ngược bất đẳng thức)(−u(u−1))(−1)≤0⋅(−1)
Rút gọnu(u−1)≤0
Xác định các khoảng:
Tìm dấu của các thừa số của u(u−1)
Tìm dấu của u
u=0
u<0
u>0
Tìm dấu của u−1
u−1=0:u=1
u−1=0
Di chuyển 1sang vế phải
u−1=0
Thêm 1 vào cả hai bênu−1+1=0+1
Rút gọnu=1
u=1
u−1<0:u<1
u−1<0
Di chuyển 1sang vế phải
u−1<0
Thêm 1 vào cả hai bênu−1+1<0+1
Rút gọnu<1
u<1
u−1>0:u>1
u−1>0
Di chuyển 1sang vế phải
u−1>0
Thêm 1 vào cả hai bênu−1+1>0+1
Rút gọnu>1
u>1
Tóm tắt trong một bảng:uu−1u(u−1)​u<0−−+​u=00−0​0<u<1+−−​u=1+00​u>1+++​​
Xác định khoảng thỏa mãn điều kiện bắt buộc: ≤0u=0or0<u<1oru=1
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
0≤u<1oru=1
Hợp của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong một trong hai khoảng
u=0hoặc0<u<1
0≤u<1
Hợp của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong một trong hai khoảng
0≤u<1hoặcu=1
0≤u≤1
0≤u≤1
0≤u≤1
0≤u≤1
Thay thế lại u=cos(x)0≤cos(x)≤1
Nếu a≤u≤bthì a≤uandu≤b0≤cos(x)andcos(x)≤1
0≤cos(x):−2π​+2πn≤x≤2π​+2πn
0≤cos(x)
Đổi bêncos(x)≥0
Đối với cos(x)≥a, nếu −1<a<1 thì −arccos(a)+2πn≤x≤arccos(a)+2πn−arccos(0)+2πn≤x≤arccos(0)+2πn
Rút gọn −arccos(0):−2π​
−arccos(0)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(0)=2π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=−2π​
Rút gọn arccos(0):2π​
arccos(0)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(0)=2π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=2π​
−2π​+2πn≤x≤2π​+2πn
cos(x)≤1:Đúng cho tất cả x∈R
cos(x)≤1
Phạm vi của cos(x):−1≤cos(x)≤1
Định nghĩa miền giá trị của hàm số
Phạm vi của hàm cơ bản coslà −1≤cos(x)≤1−1≤cos(x)≤1
cos(x)≤1and−1≤cos(x)≤1:−1≤cos(x)≤1
Cho y=cos(x)
Kết hợp các khoảngy≤1and−1≤y≤1
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
y≤1and−1≤y≤1
Giao của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong cả hai khoảng
y≤1và−1≤y≤1
−1≤y≤1
−1≤y≤1
Đuˊngchota^ˊtcảx
Đuˊngchota^ˊtcảx∈R
Kết hợp các khoảng−2π​+2πn≤x≤2π​+2πnandĐuˊngchota^ˊtcảx∈R
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau−2π​+2πn≤x≤2π​+2πn

Ví dụ phổ biến

cos(x)>= (sqrt(3))/2cos(x)-1>= 02sin(x/2)-1>0sin(3x)<(sqrt(2))/2sin(2x-pi/(12))<= (sqrt(2))/2
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024