Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2cos^2(x)-3cos(x)-2>= 0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2cos2(x)−3cos(x)−2≥0

Lời Giải

32π​+2πn≤x≤34π​+2πn
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
[32π​+2πn,34π​+2πn]
Số thập phân
2.09439…+2πn≤x≤4.18879…+2πn
Các bước giải pháp
2cos2(x)−3cos(x)−2≥0
Cho: u=cos(x)2u2−3u−2≥0
2u2−3u−2≥0:u≤−21​oru≥2
2u2−3u−2≥0
Hệ số 2u2−3u−2:(2u+1)(u−2)
2u2−3u−2
Chia biểu thức thành các nhóm
2u2−3u−2
Định nghĩa
Các thừa số của 4:1,2,4
4
Ước số (Thừa số)
Tìm Các thừa số nguyên tố của 4:2,2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2
Thêm các thừa số nguyên tố: 2
Thêm 1 và số 4 chính nó1,4
Các thừa số của 41,2,4
Các thừa số âm của 4:−1,−2,−4
Nhân các thừa số với −1 để có các thừa số âm−1,−2,−4
Với mỗi hai thừa số sao cho u∗v=−4,kiểm tra xem u+v=−3
Kiểm tra u=1,v=−4:u∗v=−4,u+v=−3⇒ĐúngKiểm tra u=2,v=−2:u∗v=−4,u+v=0⇒Sai
u=1,v=−4
Nhóm thành (ax2+ux)+(vx+c)(2u2+u)+(−4u−2)
=(2u2+u)+(−4u−2)
Đưa ra ngoài ngoặc utừ 2u2+u:u(2u+1)
2u2+u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abacu2=uu=2uu+u
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc u=u(2u+1)
Đưa ra ngoài ngoặc −2từ −4u−2:−2(2u+1)
−4u−2
Viết lại 4 dưới dạng 2⋅2=−2⋅2u−2
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −2=−2(2u+1)
=u(2u+1)−2(2u+1)
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2u+1=(2u+1)(u−2)
(2u+1)(u−2)≥0
Xác định các khoảng:
Tìm dấu của các thừa số của (2u+1)(u−2)
Tìm dấu của 2u+1
2u+1=0:u=−21​
2u+1=0
Di chuyển 1sang vế phải
2u+1=0
Trừ 1 cho cả hai bên2u+1−1=0−1
Rút gọn2u=−1
2u=−1
Chia cả hai vế cho 2
2u=−1
Chia cả hai vế cho 222u​=2−1​
Rút gọnu=−21​
u=−21​
2u+1<0:u<−21​
2u+1<0
Di chuyển 1sang vế phải
2u+1<0
Trừ 1 cho cả hai bên2u+1−1<0−1
Rút gọn2u<−1
2u<−1
Chia cả hai vế cho 2
2u<−1
Chia cả hai vế cho 222u​<2−1​
Rút gọnu<−21​
u<−21​
2u+1>0:u>−21​
2u+1>0
Di chuyển 1sang vế phải
2u+1>0
Trừ 1 cho cả hai bên2u+1−1>0−1
Rút gọn2u>−1
2u>−1
Chia cả hai vế cho 2
2u>−1
Chia cả hai vế cho 222u​>2−1​
Rút gọnu>−21​
u>−21​
Tìm dấu của u−2
u−2=0:u=2
u−2=0
Di chuyển 2sang vế phải
u−2=0
Thêm 2 vào cả hai bênu−2+2=0+2
Rút gọnu=2
u=2
u−2<0:u<2
u−2<0
Di chuyển 2sang vế phải
u−2<0
Thêm 2 vào cả hai bênu−2+2<0+2
Rút gọnu<2
u<2
u−2>0:u>2
u−2>0
Di chuyển 2sang vế phải
u−2>0
Thêm 2 vào cả hai bênu−2+2>0+2
Rút gọnu>2
u>2
Tóm tắt trong một bảng:2u+1u−2(2u+1)(u−2)​u<−21​−−+​u=−21​0−0​−21​<u<2+−−​u=2+00​u>2+++​​
Xác định khoảng thỏa mãn điều kiện bắt buộc: ≥0u<−21​oru=−21​oru=2oru>2
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
u≤−21​oru=2oru>2
Hợp của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong một trong hai khoảng
u<−21​hoặcu=−21​
u≤−21​
Hợp của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong một trong hai khoảng
u≤−21​hoặcu=2
u≤−21​oru=2
Hợp của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong một trong hai khoảng
u≤−21​oru=2hoặcu>2
u≤−21​oru≥2
u≤−21​oru≥2
u≤−21​oru≥2
u≤−21​oru≥2
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)≤−21​orcos(x)≥2
cos(x)≤−21​:32π​+2πn≤x≤34π​+2πn
cos(x)≤−21​
Đối với cos(x)≤a, nếu −1<a<1 thì arccos(a)+2πn≤x≤2π−arccos(a)+2πnarccos(−21​)+2πn≤x≤2π−arccos(−21​)+2πn
Rút gọn arccos(−21​):32π​
arccos(−21​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(−21​)=32π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=32π​
Rút gọn 2π−arccos(−21​):34π​
2π−arccos(−21​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arccos(−21​)=32π​x−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​1​arccos(x)π65π​43π​32π​2π​3π​4π​6π​0​arccos(x)180∘150∘135∘120∘90∘60∘45∘30∘0∘​​=2π−32π​
Rút gọn
2π−32π​
Chuyển phần tử thành phân số: 2π=32π3​=32π3​−32π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=32π3−2π​
2π3−2π=4π
2π3−2π
Nhân các số: 2⋅3=6=6π−2π
Thêm các phần tử tương tự: 6π−2π=4π=4π
=34π​
=34π​
32π​+2πn≤x≤34π​+2πn
cos(x)≥2:Sai cho tất cả x∈R
cos(x)≥2
Phạm vi của cos(x):−1≤cos(x)≤1
Định nghĩa miền giá trị của hàm số
Phạm vi của hàm cơ bản coslà −1≤cos(x)≤1−1≤cos(x)≤1
cos(x)≥2and−1≤cos(x)≤1:Sai
Cho y=cos(x)
Kết hợp các khoảngy≥2and−1≤y≤1
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
y≥2and−1≤y≤1
Giao của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong cả hai khoảng
y≥2và−1≤y≤1
Saichota^ˊtcảy∈R
Saichota^ˊtcảy∈R
Kho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Saichota^ˊtcảx∈R
Kết hợp các khoảng32π​+2πn≤x≤34π​+2πnorSaichota^ˊtcảx∈R
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau32π​+2πn≤x≤34π​+2πn

Ví dụ phổ biến

cos((x-45))< 1/2 ,0<= x<= 360cos(x)<= (sqrt(2))/2cos(φ)<= (sqrt(2))/22cos(y)>0cos(2x)<=-(sqrt(3))/2
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024