Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sec(18)tan(18)cos(18)cot(18)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sec(18∘)tan(18∘)cos(18∘)cot(18∘)

Lời Giải

1
Các bước giải pháp
sec(18∘)tan(18∘)cos(18∘)cot(18∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(18∘)=sec(18∘)1​
cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)=sec(x)1​=sec(18∘)1​
=sec(18∘)tan(18∘)sec(18∘)1​cot(18∘)
Rút gọn=tan(18∘)cot(18∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan(18∘)=55−25​​​
tan(18∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:1+cos(36∘)1−cos(36∘)​​
tan(18∘)
Viết tan(18∘)thành tan(236∘​)=tan(236∘​)
Sử dụng công thức góc chia đôi:tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Sử dụng hằng đẳng thức sau
tan(θ)=cos(θ)sin(θ)​
Bình phương cả hai vếtan2(θ)=cos2(θ)sin2(θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=1−2sin2(θ)
Đổi bên2sin2(θ)−1=−cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1−cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos2(θ)=21+cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=2cos2(θ)−1
Đổi bên2cos2(θ)−1=cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1+cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2cos2(θ)=21+cos(2θ)​
tan2(θ)=21+cos(2θ)​21−cos(2θ)​​
Rút gọntan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Thay θ với 2θ​tan2(2θ​)=1+cos(2⋅2θ​)1−cos(2⋅2θ​)​
Rút gọntan2(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​
Square root both sides
Choose the root sign according to the quadrant of 2θ​:
range[0,90∘][90∘,180∘]​quadrantIII​tanpositivenegative​​
tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
=1+cos(36∘)1−cos(36∘)​​
=1+cos(36∘)1−cos(36∘)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(36∘)=45​+1​
cos(36∘)
Cho thấy:cos(36∘)−sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức tích thành tổng: 2sin(x)cos(y)=sin(x+y)−sin(x−y)2cos(36∘)sin(18∘)=sin(54∘)−sin(18∘)
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 21​=2sin(18∘)cos(36∘)21​=sin(54∘)−sin(18∘)
sin(54∘)=cos(90∘−54∘)21​=cos(90∘−54∘)−sin(18∘)
21​=cos(36∘)−sin(18∘)
Cho thấy:cos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Sử dụng quy tắc phân tích nhân tử:a2−b2=(a+b)(a−b)a=cos(36∘)+sin(18∘)(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))((cos(36∘)+sin(18∘))−(cos(36∘)−sin(18∘)))
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=2(2cos(36∘)sin(18∘))
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 2cos(36∘)sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=1
Thay thế cos(36∘)−sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(21​)2=1
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​=1
Thêm 41​ vào cả hai bên(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​+41​=1+41​
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2=45​
Lấy căn bậc hai của cả hai bêncos(36∘)+sin(18∘)=±45​​
cos(36∘)không được âmsin(18∘)không được âmcos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Thêm các phương trình saucos(36∘)+sin(18∘)=25​​((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))=(25​​+21​)
Tinh chỉnhcos(36∘)=45​+1​
=45​+1​
=1+45​+1​1−45​+1​​​
Rút gọn 1+45​+1​1−45​+1​​​:55−25​​​
1+45​+1​1−45​+1​​​
1+45​+1​1−45​+1​​=5+5​3−5​​
1+45​+1​1−45​+1​​
Hợp 1+45​+1​:45+5​​
1+45​+1​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​+45​+1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4+5​+1​
1⋅4+5​+1=5+5​
1⋅4+5​+1
Nhân các số: 1⋅4=4=4+5​+1
Thêm các số: 4+1=5=5+5​
=45+5​​
=45+5​​1−41+5​​​
Hợp 1−45​+1​:43−5​​
1−45​+1​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−45​+1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−(5​+1)​
Nhân các số: 1⋅4=4=44−(1+5​)​
Mở rộng 4−(5​+1):3−5​
4−(5​+1)
−(5​+1):−5​−1
−(5​+1)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(5​)−(1)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−5​−1
=4−5​−1
Trừ các số: 4−1=3=3−5​
=43−5​​
=45+5​​43−5​​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=4(5+5​)(3−5​)⋅4​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=5+5​3−5​​
=5+5​3−5​​​
5+5​3−5​​=55−25​​
5+5​3−5​​
Nhân với liên hợp của 5−5​5−5​​=(5+5​)(5−5​)(3−5​)(5−5​)​
(3−5​)(5−5​)=20−85​
(3−5​)(5−5​)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=3,b=−5​,c=5,d=−5​=3⋅5+3(−5​)+(−5​)⋅5+(−5​)(−5​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a,(−a)(−b)=ab=3⋅5−35​−55​+5​5​
Rút gọn 3⋅5−35​−55​+5​5​:20−85​
3⋅5−35​−55​+5​5​
Thêm các phần tử tương tự: −35​−55​=−85​=3⋅5−85​+5​5​
Nhân các số: 3⋅5=15=15−85​+5​5​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5​5​=5=15−85​+5
Thêm các số: 15+5=20=20−85​
=20−85​
(5+5​)(5−5​)=20
(5+5​)(5−5​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=5,b=5​=52−(5​)2
Rút gọn 52−(5​)2:20
52−(5​)2
52=25
52
52=25=25
(5​)2=5
(5​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(521​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=521​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=5
=25−5
Trừ các số: 25−5=20=20
=20
=2020−85​​
Hệ số 20−85​:4(5−25​)
20−85​
Viết lại thành=4⋅5−4⋅25​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(5−25​)
=204(5−25​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=55−25​​
=55−25​​​
=55−25​​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cot(18∘)=5+25​​
cot(18∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan(18∘)1​
cot(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=tan(x)1​=tan(18∘)1​
=tan(18∘)1​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan(18∘)=55−25​​​
tan(18∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:1+cos(36∘)1−cos(36∘)​​
tan(18∘)
Viết tan(18∘)thành tan(236∘​)=tan(236∘​)
Sử dụng công thức góc chia đôi:tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Sử dụng hằng đẳng thức sau
tan(θ)=cos(θ)sin(θ)​
Bình phương cả hai vếtan2(θ)=cos2(θ)sin2(θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=1−2sin2(θ)
Đổi bên2sin2(θ)−1=−cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1−cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos2(θ)=21+cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=2cos2(θ)−1
Đổi bên2cos2(θ)−1=cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1+cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2cos2(θ)=21+cos(2θ)​
tan2(θ)=21+cos(2θ)​21−cos(2θ)​​
Rút gọntan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Thay θ với 2θ​tan2(2θ​)=1+cos(2⋅2θ​)1−cos(2⋅2θ​)​
Rút gọntan2(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​
Square root both sides
Choose the root sign according to the quadrant of 2θ​:
range[0,90∘][90∘,180∘]​quadrantIII​tanpositivenegative​​
tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
=1+cos(36∘)1−cos(36∘)​​
=1+cos(36∘)1−cos(36∘)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(36∘)=45​+1​
cos(36∘)
Cho thấy:cos(36∘)−sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức tích thành tổng: 2sin(x)cos(y)=sin(x+y)−sin(x−y)2cos(36∘)sin(18∘)=sin(54∘)−sin(18∘)
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 21​=2sin(18∘)cos(36∘)21​=sin(54∘)−sin(18∘)
sin(54∘)=cos(90∘−54∘)21​=cos(90∘−54∘)−sin(18∘)
21​=cos(36∘)−sin(18∘)
Cho thấy:cos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Sử dụng quy tắc phân tích nhân tử:a2−b2=(a+b)(a−b)a=cos(36∘)+sin(18∘)(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))((cos(36∘)+sin(18∘))−(cos(36∘)−sin(18∘)))
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=2(2cos(36∘)sin(18∘))
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 2cos(36∘)sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=1
Thay thế cos(36∘)−sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(21​)2=1
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​=1
Thêm 41​ vào cả hai bên(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​+41​=1+41​
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2=45​
Lấy căn bậc hai của cả hai bêncos(36∘)+sin(18∘)=±45​​
cos(36∘)không được âmsin(18∘)không được âmcos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Thêm các phương trình saucos(36∘)+sin(18∘)=25​​((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))=(25​​+21​)
Tinh chỉnhcos(36∘)=45​+1​
=45​+1​
=1+45​+1​1−45​+1​​​
Rút gọn 1+45​+1​1−45​+1​​​:55−25​​​
1+45​+1​1−45​+1​​​
1+45​+1​1−45​+1​​=5+5​3−5​​
1+45​+1​1−45​+1​​
Hợp 1+45​+1​:45+5​​
1+45​+1​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​+45​+1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4+5​+1​
1⋅4+5​+1=5+5​
1⋅4+5​+1
Nhân các số: 1⋅4=4=4+5​+1
Thêm các số: 4+1=5=5+5​
=45+5​​
=45+5​​1−41+5​​​
Hợp 1−45​+1​:43−5​​
1−45​+1​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−45​+1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−(5​+1)​
Nhân các số: 1⋅4=4=44−(1+5​)​
Mở rộng 4−(5​+1):3−5​
4−(5​+1)
−(5​+1):−5​−1
−(5​+1)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(5​)−(1)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−5​−1
=4−5​−1
Trừ các số: 4−1=3=3−5​
=43−5​​
=45+5​​43−5​​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=4(5+5​)(3−5​)⋅4​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=5+5​3−5​​
=5+5​3−5​​​
5+5​3−5​​=55−25​​
5+5​3−5​​
Nhân với liên hợp của 5−5​5−5​​=(5+5​)(5−5​)(3−5​)(5−5​)​
(3−5​)(5−5​)=20−85​
(3−5​)(5−5​)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=3,b=−5​,c=5,d=−5​=3⋅5+3(−5​)+(−5​)⋅5+(−5​)(−5​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a,(−a)(−b)=ab=3⋅5−35​−55​+5​5​
Rút gọn 3⋅5−35​−55​+5​5​:20−85​
3⋅5−35​−55​+5​5​
Thêm các phần tử tương tự: −35​−55​=−85​=3⋅5−85​+5​5​
Nhân các số: 3⋅5=15=15−85​+5​5​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5​5​=5=15−85​+5
Thêm các số: 15+5=20=20−85​
=20−85​
(5+5​)(5−5​)=20
(5+5​)(5−5​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=5,b=5​=52−(5​)2
Rút gọn 52−(5​)2:20
52−(5​)2
52=25
52
52=25=25
(5​)2=5
(5​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(521​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=521​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=5
=25−5
Trừ các số: 25−5=20=20
=20
=2020−85​​
Hệ số 20−85​:4(5−25​)
20−85​
Viết lại thành=4⋅5−4⋅25​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(5−25​)
=204(5−25​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=55−25​​
=55−25​​​
=55−25​​​
=55−25​​​1​
Rút gọn 55−25​​​1​:5+25​​
55−25​​​1​
55−25​​​=5​5−25​​​
55−25​​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=5​5−25​​​
=5​5−25​​​1​
Áp dụng quy tắc phân số: cb​1​=bc​=5−25​​5​​
Kết hợp lũy thừa giống nhau : y​x​​=yx​​=5−25​5​​
5−25​5​=5​−25​​
5−25​5​
Hệ số 5−25​:5​(5​−2)
5−25​
5=5​5​=5​5​−25​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 5​=5​(5​−2)
=5​(5​−2)5​
Triệt tiêu 5​(5​−2)5​:5​−25​​
5​(5​−2)5​
Áp dụng quy tắc căn thức: 5​=521​=521​(5​−2)5​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b521​51​=51−21​=5​−251−21​​
Trừ các số: 1−21​=21​=5​−2521​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 521​=5​=5​−25​​
=5​−25​​
=5​−25​​​
5​−25​​=5+25​
5​−25​​
Nhân với liên hợp của 5​+25​+2​=(5​−2)(5​+2)5​(5​+2)​
5​(5​+2)=5+25​
5​(5​+2)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=5​,b=5​,c=2=5​5​+5​⋅2
=5​5​+25​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5​5​=5=5+25​
(5​−2)(5​+2)=1
(5​−2)(5​+2)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=5​,b=2=(5​)2−22
Rút gọn (5​)2−22:1
(5​)2−22
(5​)2=5
(5​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(521​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=521​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=5
22=4
22
22=4=4
=5−4
Trừ các số: 5−4=1=1
=1
=15+25​​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=5+25​
=5+25​​
=5+25​​
=55−25​​​5+25​​
Rút gọn 55−25​​​5+25​​:1
55−25​​​5+25​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​55−25​​​5+25​​=55−25​​(5+25​)​=55−25​​(5+25​)​
55−25​​(5+25​)=1
55−25​​(5+25​)
55−25​​=5​5​−2​
55−25​​
Hệ số 5−25​:5​(5​−2)
5−25​
5=5​5​=5​5​−25​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 5​=5​(5​−2)
=55​(5​−2)​
Triệt tiêu 55​(5​−2)​:5​5​−2​
55​(5​−2)​
Áp dụng quy tắc căn thức: 5​=521​=5521​(5​−2)​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​51521​​=51−21​1​=51−21​5​−2​
Trừ các số: 1−21​=21​=521​5​−2​
Áp dụng quy tắc căn thức: 521​=5​=5​5​−2​
=5​5​−2​
=5​5​−2​(5+25​)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=5​(5​−2)(5+25​)​
Mở rộng (5​−2)(5+25​):5​
(5​−2)(5+25​)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=5​,b=−2,c=5,d=25​=5​⋅5+5​⋅25​+(−2)⋅5+(−2)⋅25​
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=55​+25​5​−2⋅5−2⋅25​
Rút gọn 55​+25​5​−2⋅5−2⋅25​:5​
55​+25​5​−2⋅5−2⋅25​
25​5​=10
25​5​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5​5​=5=2⋅5
Nhân các số: 2⋅5=10=10
2⋅5=10
2⋅5
Nhân các số: 2⋅5=10=10
2⋅25​=45​
2⋅25​
Nhân các số: 2⋅2=4=45​
=55​+10−10−45​
Thêm các phần tử tương tự: 55​−45​=5​=5​+10−10
10−10=0=5​
=5​
=5​5​​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
=1

Ví dụ phổ biến

3csc(60)-cot(30)94sin(23)(tan(37)-tan(13))/(1+(tan(37))(tan(13)))(tan(225))/(sin(330))4+3cos(pi/3)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024