Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos(arcsin(4/5)+arctan(12/5))

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos(arcsin(54​)+arctan(512​))

Lời Giải

−6533​
+1
Số thập phân
−0.50769…
Các bước giải pháp
cos(arcsin(54​)+arctan(512​))
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(arcsin(54​))cos(arctan(512​))−sin(arcsin(54​))sin(arctan(512​))
cos(arcsin(54​)+arctan(512​))
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: cos(s+t)=cos(s)cos(t)−sin(s)sin(t)=cos(arcsin(54​))cos(arctan(512​))−sin(arcsin(54​))sin(arctan(512​))
=cos(arcsin(54​))cos(arctan(512​))−sin(arcsin(54​))sin(arctan(512​))
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(arcsin(54​))=53​
cos(arcsin(54​))
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(arcsin(54​))=1−(54​)2​
Sử dụng hằng đẳng thức saucos(arcsin(x))=1−x2​
=1−(54​)2​
=1−(54​)2​
Rút gọn=53​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(arctan(512​))=135​
cos(arctan(512​))
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(arctan(512​))=1+(512​)21+(512​)2​​
Sử dụng hằng đẳng thức saucos(arctan(x))=1+x21+x2​​
=1+(512​)21+(512​)2​​
=1+(512​)21+(512​)2​​
Rút gọn=135​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin(arcsin(54​))=54​
Sử dụng hằng đẳng thức sausin(arcsin(x))=x
=54​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin(arctan(512​))=1312​
sin(arctan(512​))
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin(arctan(512​))=1+(512​)2(512​)1+(512​)2​​
Sử dụng hằng đẳng thức sausin(arctan(x))=1+x2x1+x2​​
=1+(512​)2(512​)1+(512​)2​​
=1+(512​)2512​1+(512​)2​​
Rút gọn=1312​
=53​⋅135​−54​⋅1312​
Rút gọn 53​⋅135​−54​⋅1312​:−6533​
53​⋅135​−54​⋅1312​
53​⋅135​=133​
53​⋅135​
Triệt tiêu chéo: 5=133​
54​⋅1312​=6548​
54​⋅1312​
Nhân phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​=5⋅134⋅12​
Nhân các số: 4⋅12=48=5⋅1348​
Nhân các số: 5⋅13=65=6548​
=133​−6548​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 13,65:65
13,65
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 13:13
13
13 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=13
Tìm thừa số nguyên tố của 65:5⋅13
65
65chia cho 565=13⋅5=5⋅13
5,13 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=5⋅13
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 13 hoặc 65=13⋅5
Nhân các số: 13⋅5=65=65
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 65
Đối với 133​:nhân mẫu số và tử số với 5133​=13⋅53⋅5​=6515​
=6515​−6548​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=6515−48​
Trừ các số: 15−48=−33=65−33​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−6533​
=−6533​

Ví dụ phổ biến

2sec^2(pi/3)sin(-(5pi)/2)sin(1/(sqrt(2)))arccos(cos(-(3pi)/5))2sin((7pi)/6)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024