Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(99)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(99∘)

Lời Giải

42​4+2​5+5​​​​
+1
Số thập phân
0.98768…
Các bước giải pháp
sin(99∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:21−cos(198∘)​​
sin(99∘)
Viết sin(99∘)thành sin(2198∘​)=sin(2198∘​)
Sử dụng công thức góc chia đôi:sin(2θ​)=21−cos(θ)​​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=1−2sin2(θ)
Thay θ với 2θ​cos(θ)=1−2sin2(2θ​)
Đổi bên2sin2(2θ​)=1−cos(θ)
Chia cả hai vế cho 2sin2(2θ​)=2(1−cos(θ))​
Square root both sides
Choose the root sign according to the quadrant of 2θ​:
range[0,90∘][90∘,180∘][180∘,270∘][270∘,360∘]​quadrantIIIIIIIV​sinpositivepositivenegativenegative​cospositivenegativenegativepositive​​
sin(2θ​)=2(1−cos(θ))​​
=21−cos(198∘)​​
=21−cos(198∘)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(198∘)=−42​5+5​​​
cos(198∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:−21+cos(36∘)​​
cos(198∘)
Viết cos(198∘)thành cos(2396∘​)=cos(2396∘​)
Sử dụng công thức góc chia đôi:cos(2θ​)=−21+cos(θ)​​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=2cos2(θ)−1
Thay θ với 2θ​cos(θ)=2cos2(2θ​)−1
Đổi bên2cos2(2θ​)=1+cos(θ)
Chia cả hai vế cho 2cos2(2θ​)=2(1+cos(θ))​
Square root both sides
Choose the root sign according to the quadrant of 2θ​:
range[0,90∘][90∘,180∘][180∘,270∘][270∘,360∘]​quadrantIIIIIIIV​sinpositivepositivenegativenegative​cospositivenegativenegativepositive​​
cos(2θ​)=−2(1+cos(θ))​​
=−21+cos(396∘)​​
cos(396∘)=cos(36∘)
cos(396∘)
Viết lại 396∘ dưới dạng 360∘+36∘=cos(360∘+36∘)
Áp dụng tính tuần hoàn của cos: cos(x+360∘)=cos(x)cos(360∘+36∘)=cos(36∘)=cos(36∘)
=−21+cos(36∘)​​
=−21+cos(36∘)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(36∘)=45​+1​
cos(36∘)
Cho thấy:cos(36∘)−sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức tích thành tổng: 2sin(x)cos(y)=sin(x+y)−sin(x−y)2cos(36∘)sin(18∘)=sin(54∘)−sin(18∘)
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 21​=2sin(18∘)cos(36∘)21​=sin(54∘)−sin(18∘)
sin(54∘)=cos(90∘−54∘)21​=cos(90∘−54∘)−sin(18∘)
21​=cos(36∘)−sin(18∘)
Cho thấy:cos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Sử dụng quy tắc phân tích nhân tử:a2−b2=(a+b)(a−b)a=cos(36∘)+sin(18∘)(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))((cos(36∘)+sin(18∘))−(cos(36∘)−sin(18∘)))
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=2(2cos(36∘)sin(18∘))
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 2cos(36∘)sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=1
Thay thế cos(36∘)−sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(21​)2=1
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​=1
Thêm 41​ vào cả hai bên(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​+41​=1+41​
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2=45​
Lấy căn bậc hai của cả hai bêncos(36∘)+sin(18∘)=±45​​
cos(36∘)không được âmsin(18∘)không được âmcos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Thêm các phương trình saucos(36∘)+sin(18∘)=25​​((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))=(25​​+21​)
Tinh chỉnhcos(36∘)=45​+1​
=45​+1​
=−21+45​+1​​​
Rút gọn −21+45​+1​​​:−42​5+5​​​
−21+45​+1​​​
21+45​+1​​=85+5​​
21+45​+1​​
Hợp 1+45​+1​:45+5​​
1+45​+1​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​+45​+1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4+5​+1​
1⋅4+5​+1=5+5​
1⋅4+5​+1
Nhân các số: 1⋅4=4=4+5​+1
Thêm các số: 4+1=5=5+5​
=45+5​​
=245+5​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=4⋅25+5​​
Nhân các số: 4⋅2=8=85+5​​
=−85+5​​​
Rút gọn 85+5​​​:22​5+5​​​
85+5​​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=8​5+5​​​
8​=22​
8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=22​
=22​5+5​​​
=−22​5+5​​​
Hữu tỷ hóa −22​5+5​​​:−42​5+5​​​
−22​5+5​​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=−22​2​5+5​​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=−42​5+5​​​
=−42​5+5​​​
=−42​5+5​​​
=21−(−42​5+5​​​)​​
Rút gọn 21−(−42​5+5​​​)​​:42​4+2​5+5​​​​
21−(−42​5+5​​​)​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=21+42​5+5​​​​​
21+42​5+5​​​​=84+2​5+5​​​
21+42​5+5​​​​
Hợp 1+42​5+5​​​:44+2​5+5​​​
1+42​5+5​​​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​+42​5+5​​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4+2​5+5​​​
Nhân các số: 1⋅4=4=44+2​5+5​​​
=244+2​5+5​​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=4⋅24+2​5+5​​​
Nhân các số: 4⋅2=8=84+2​5+5​​​
=84+2​5+5​​​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=8​4+2​5+5​​​​
8​=22​
8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=22​
=22​2​5+5​​+4​​
Hữu tỷ hóa 22​4+2​5+5​​​​:42​2​5+5​​+4​​
22​4+2​5+5​​​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​2​4+2​5+5​​​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=42​4+2​5+5​​​​
=42​2​5+5​​+4​​
=42​4+2​5+5​​​​

Ví dụ phổ biến

arctan(1000)50cos(45)sin(-(7pi)/3)tan(200)cos(-20)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024