Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

arcsin(x)+arcsin(2x)= pi/3

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

arcsin(x)+arcsin(2x)=3π​

Lời Giải

x=27​3​​
Các bước giải pháp
arcsin(x)+arcsin(2x)=3π​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
arcsin(x)+arcsin(2x)
Sử dụng hằng đẳng thức tổng thành tích: arcsin(s)+arcsin(t)=arcsin(s1−t2​+t1−s2​)=arcsin(x1−(2x)2​+2x1−x2​)
arcsin(x1−(2x)2​+2x1−x2​)=3π​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
arcsin(x1−(2x)2​+2x1−x2​)=3π​
arcsin(x)=a⇒x=sin(a)x1−(2x)2​+2x1−x2​=sin(3π​)
sin(3π​)=23​​
sin(3π​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:sin(3π​)=23​​
sin(3π​)
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
=23​​
=23​​
x1−(2x)2​+2x1−x2​=23​​
x1−(2x)2​+2x1−x2​=23​​
Giải x1−(2x)2​+2x1−x2​=23​​:x=21​,x=27​3​​
x1−(2x)2​+2x1−x2​=23​​
Nhân cả hai vế với 2x1−(2x)2​⋅2+2x1−x2​⋅2=23​​⋅2
Rút gọn21−(2x)2​x+41−x2​x=3​
Loại bỏ căn bậc hai
21−(2x)2​x+41−x2​x=3​
Trừ 41−x2​x cho cả hai bên21−(2x)2​x+41−x2​x−41−x2​x=3​−41−x2​x
Rút gọn21−(2x)2​x=3​−41−x2​x
Bình phương cả hai vế:4x2−16x4=3−83​x1−x2​+16x2−16x4
21−(2x)2​x+41−x2​x=3​
(21−(2x)2​x)2=(3​−41−x2​x)2
Mở rộng (21−(2x)2​x)2:4x2−16x4
(21−(2x)2​x)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=22x2(1−(2x)2​)2
(1−(2x)2​)2:1−(2x)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((1−(2x)2)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(1−(2x)2)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=1−(2x)2
=22(1−(2x)2)x2
22=4=4(1−(2x)2)x2
Mở rộng 4(1−(2x)2)x2:4x2−16x4
4(1−(2x)2)x2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=4x2(−22x2+1)
22=4=4x2(−4x2+1)
=4x2(1−4x2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=4x2,b=1,c=4x2=4x2⋅1−4x2⋅4x2
=4⋅1⋅x2−4⋅4x2x2
Rút gọn 4⋅1⋅x2−4⋅4x2x2:4x2−16x4
4⋅1⋅x2−4⋅4x2x2
4⋅1⋅x2=4x2
4⋅1⋅x2
Nhân các số: 4⋅1=4=4x2
4⋅4x2x2=16x4
4⋅4x2x2
Nhân các số: 4⋅4=16=16x2x2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cx2x2=x2+2=16x2+2
Thêm các số: 2+2=4=16x4
=4x2−16x4
=4x2−16x4
=4x2−16x4
Mở rộng (3​−41−x2​x)2:3−83​x1−x2​+16x2−16x4
(3​−41−x2​x)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a−b)2=a2−2ab+b2a=3​,b=41−x2​x
=(3​)2−23​⋅41−x2​x+(41−x2​x)2
Rút gọn (3​)2−23​⋅41−x2​x+(41−x2​x)2:3−83​1−x2​x+161−x2x2
(3​)2−23​⋅41−x2​x+(41−x2​x)2
(3​)2=3
(3​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
23​⋅41−x2​x=83​1−x2​x
23​⋅41−x2​x
Nhân các số: 2⋅4=8=83​1−x2​x
(41−x2​x)2=161−x2x2
(41−x2​x)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=42x2(1−x2​)2
(1−x2​)2:1−x2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((1−x2)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(1−x2)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=1−x2
=42(1−x2)x2
42=16=16(1−x2)x2
=3−83​1−x2​x+16(1−x2)x2
=3−83​1−x2​x+16(1−x2)x2
Mở rộng 3−83​1−x2​x+16(1−x2)x2:3−83​x1−x2​+16x2−16x4
3−83​1−x2​x+16(1−x2)x2
=3−83​x1−x2​+16x2(1−x2)
Mở rộng 16x2(1−x2):16x2−16x4
16x2(1−x2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=16x2,b=1,c=x2=16x2⋅1−16x2x2
=16⋅1⋅x2−16x2x2
Rút gọn 16⋅1⋅x2−16x2x2:16x2−16x4
16⋅1⋅x2−16x2x2
16⋅1⋅x2=16x2
16⋅1⋅x2
Nhân các số: 16⋅1=16=16x2
16x2x2=16x4
16x2x2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cx2x2=x2+2=16x2+2
Thêm các số: 2+2=4=16x4
=16x2−16x4
=16x2−16x4
=3−83​1−x2​x+16x2−16x4
=3−83​x1−x2​+16x2−16x4
=3−83​x1−x2​+16x2−16x4
4x2−16x4=3−83​x1−x2​+16x2−16x4
4x2−16x4=3−83​x1−x2​+16x2−16x4
Trừ 16x2−16x4 cho cả hai bên4x2−16x4−(16x2−16x4)=3−83​x1−x2​+16x2−16x4−(16x2−16x4)
Rút gọn−12x2=−83​1−x2​x+3
Trừ 3 cho cả hai bên−12x2−3=−83​1−x2​x+3−3
Rút gọn−12x2−3=−83​1−x2​x
Bình phương cả hai vế:144x4+72x2+9=192x2−192x4
4x2−16x4=3−83​x1−x2​+16x2−16x4
(−12x2−3)2=(−83​1−x2​x)2
Mở rộng (−12x2−3)2:144x4+72x2+9
(−12x2−3)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a−b)2=a2−2ab+b2a=−12x2,b=3
=(−12x2)2−2(−12x2)⋅3+32
Rút gọn (−12x2)2−2(−12x2)⋅3+32:144x4+72x2+9
(−12x2)2−2(−12x2)⋅3+32
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−12x2)2+2⋅12x2⋅3+32
(−12x2)2=144x4
(−12x2)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−12x2)2=(12x2)2=(12x2)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=122(x2)2
(x2)2:x4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=x2⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=x4
=122x4
122=144=144x4
2⋅12x2⋅3=72x2
2⋅12x2⋅3
Nhân các số: 2⋅12⋅3=72=72x2
32=9
32
32=9=9
=144x4+72x2+9
=144x4+72x2+9
Mở rộng (−83​1−x2​x)2:192x2−192x4
(−83​1−x2​x)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−83​1−x2​x)2=(83​1−x2​x)2=(83​1−x2​x)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=82(3​)2x2(1−x2​)2
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=82⋅3(1−x2​)2x2
(1−x2​)2:1−x2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((1−x2)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(1−x2)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=1−x2
=82⋅3(1−x2)x2
Tinh chỉnh=192(1−x2)x2
Mở rộng 192(1−x2)x2:192x2−192x4
192(1−x2)x2
=192x2(1−x2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=192x2,b=1,c=x2=192x2⋅1−192x2x2
=192⋅1⋅x2−192x2x2
Rút gọn 192⋅1⋅x2−192x2x2:192x2−192x4
192⋅1⋅x2−192x2x2
192⋅1⋅x2=192x2
192⋅1⋅x2
Nhân các số: 192⋅1=192=192x2
192x2x2=192x4
192x2x2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cx2x2=x2+2=192x2+2
Thêm các số: 2+2=4=192x4
=192x2−192x4
=192x2−192x4
=192x2−192x4
144x4+72x2+9=192x2−192x4
144x4+72x2+9=192x2−192x4
144x4+72x2+9=192x2−192x4
Giải 144x4+72x2+9=192x2−192x4:x=21​,x=−21​,x=27​3​​,x=−27​3​​
144x4+72x2+9=192x2−192x4
Di chuyển 192x4sang bên trái
144x4+72x2+9=192x2−192x4
Thêm 192x4 vào cả hai bên144x4+72x2+9+192x4=192x2−192x4+192x4
Rút gọn336x4+72x2+9=192x2
336x4+72x2+9=192x2
Di chuyển 192x2sang bên trái
336x4+72x2+9=192x2
Trừ 192x2 cho cả hai bên336x4+72x2+9−192x2=192x2−192x2
Rút gọn336x4−120x2+9=0
336x4−120x2+9=0
Viết lại phương trình với u=x2 và u2=x4336u2−120u+9=0
Giải 336u2−120u+9=0:u=41​,u=283​
336u2−120u+9=0
Giải bằng căn thức bậc hai
336u2−120u+9=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=336,b=−120,c=9u1,2​=2⋅336−(−120)±(−120)2−4⋅336⋅9​​
u1,2​=2⋅336−(−120)±(−120)2−4⋅336⋅9​​
(−120)2−4⋅336⋅9​=48
(−120)2−4⋅336⋅9​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−120)2=1202=1202−4⋅336⋅9​
Nhân các số: 4⋅336⋅9=12096=1202−12096​
1202=14400=14400−12096​
Trừ các số: 14400−12096=2304=2304​
Phân tích số: 2304=482=482​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a482​=48=48
u1,2​=2⋅336−(−120)±48​
Tách các lời giảiu1​=2⋅336−(−120)+48​,u2​=2⋅336−(−120)−48​
u=2⋅336−(−120)+48​:41​
2⋅336−(−120)+48​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅336120+48​
Thêm các số: 120+48=168=2⋅336168​
Nhân các số: 2⋅336=672=672168​
Triệt tiêu thừa số chung: 168=41​
u=2⋅336−(−120)−48​:283​
2⋅336−(−120)−48​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅336120−48​
Trừ các số: 120−48=72=2⋅33672​
Nhân các số: 2⋅336=672=67272​
Triệt tiêu thừa số chung: 24=283​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=41​,u=283​
u=41​,u=283​
Thay thế trở lại u=x2,giải quyết cho x
Giải x2=41​:x=21​,x=−21​
x2=41​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
x=41​​,x=−41​​
41​​=21​
41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=4​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=4​1​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=2
=21​
−41​​=−21​
−41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=−4​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=−4​1​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=2
=−21​
x=21​,x=−21​
Giải x2=283​:x=27​3​​,x=−27​3​​
x2=283​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
x=283​​,x=−283​​
283​​=27​3​​
283​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=28​3​​
28​=27​
28​
Tìm thừa số nguyên tố của 28:22⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
=22⋅7
=22⋅7​
Áp dụng quy tắc căn thức: ab​=a​b​,a≥0,b≥022⋅7​=22​7​=22​7​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=27​
=27​3​​
−283​​=−27​3​​
−283​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=−28​3​​
28​=27​
28​
Tìm thừa số nguyên tố của 28:22⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
=22⋅7
=22⋅7​
Áp dụng quy tắc căn thức: ab​=a​b​,a≥0,b≥022⋅7​=22​7​=22​7​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=27​
=−27​3​​
x=27​3​​,x=−27​3​​
Các lời giải là
x=21​,x=−21​,x=27​3​​,x=−27​3​​
x=21​,x=−21​,x=27​3​​,x=−27​3​​
Xác minh lời giải:x=21​Đúng,x=−21​Sai,x=27​3​​Đúng,x=−27​3​​Sai
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàox1−(2x)2​+2x1−x2​=23​​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Thay x=21​:Đúng
(21​)1−(2(21​))2​+2(21​)1−(21​)2​=23​​
(21​)1−(2(21​))2​+2(21​)1−(21​)2​=23​​
(21​)1−(2(21​))2​+2(21​)1−(21​)2​
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=21​1−(2⋅21​)2​+2⋅21​1−(21​)2​
21​1−(2⋅21​)2​=0
21​1−(2⋅21​)2​
1−(2⋅21​)2​=0
1−(2⋅21​)2​
(2⋅21​)2=1
(2⋅21​)2
Nhân 2⋅21​:1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=12
Áp dụng quy tắc 1a=1=1
=1−1​
Trừ các số: 1−1=0=0​
Áp dụng quy tắc 0​=0=0
=0⋅21​
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
2⋅21​1−(21​)2​=23​​
2⋅21​1−(21​)2​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅21−(21​)2​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1⋅1−(21​)2​
1−(21​)2​=23​​
1−(21​)2​
(21​)2=41​
(21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=2212​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=221​
22=4=41​
=1−41​​
Hợp 1−41​:43​
1−41​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−41​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−1​
1⋅4−1=3
1⋅4−1
Nhân các số: 1⋅4=4=4−1
Trừ các số: 4−1=3=3
=43​
=43​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=4​3​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=2
=23​​
=1⋅23​​
Nhân: 1⋅23​​=23​​=23​​
=0+23​​
0+23​​=23​​=23​​
23​​=23​​
Đuˊng
Thay x=−21​:Sai
(−21​)1−(2(−21​))2​+2(−21​)1−(−21​)2​=23​​
(−21​)1−(2(−21​))2​+2(−21​)1−(−21​)2​=−23​​
(−21​)1−(2(−21​))2​+2(−21​)1−(−21​)2​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−21​1−(−2⋅21​)2​−2⋅21​1−(−21​)2​
21​1−(−2⋅21​)2​=0
21​1−(−2⋅21​)2​
1−(−2⋅21​)2​=0
1−(−2⋅21​)2​
(−2⋅21​)2=1
(−2⋅21​)2
Nhân −2⋅21​:−1
−2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−1
=(−1)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−1)2=12=12
Áp dụng quy tắc 1a=1=1
=1−1​
Trừ các số: 1−1=0=0​
Áp dụng quy tắc 0​=0=0
=0⋅21​
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
2⋅21​1−(−21​)2​=23​​
2⋅21​1−(−21​)2​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅21−(−21​)2​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1⋅1−(−21​)2​
1−(−21​)2​=23​​
1−(−21​)2​
(−21​)2=41​
(−21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−21​)2=(21​)2=(21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=2212​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=221​
22=4=41​
=1−41​​
Hợp 1−41​:43​
1−41​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−41​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−1​
1⋅4−1=3
1⋅4−1
Nhân các số: 1⋅4=4=4−1
Trừ các số: 4−1=3=3
=43​
=43​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=4​3​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=2
=23​​
=1⋅23​​
Nhân: 1⋅23​​=23​​=23​​
=−0−23​​
−0−23​​=−23​​=−23​​
−23​​=23​​
Sai
Thay x=27​3​​:Đúng
(27​3​​)1−(2(27​3​​))2​+2(27​3​​)1−(27​3​​)2​=23​​
(27​3​​)1−(2(27​3​​))2​+2(27​3​​)1−(27​3​​)2​=23​​
(27​3​​)1−(2(27​3​​))2​+2(27​3​​)1−(27​3​​)2​
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=27​3​​1−(2⋅27​3​​)2​+2⋅27​3​​1−(27​3​​)2​
27​3​​1−(2⋅27​3​​)2​=73​​
27​3​​1−(2⋅27​3​​)2​
1−(2⋅27​3​​)2​=7​2​
1−(2⋅27​3​​)2​
(2⋅27​3​​)2=73​
(2⋅27​3​​)2
Nhân 2⋅27​3​​:73​​
2⋅27​3​​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=27​3​⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=7​3​​
Kết hợp lũy thừa giống nhau : y​x​​=yx​​=73​​
=(73​​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((73​)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(73​)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=73​
=1−73​​
Hợp 1−73​:74​
1−73​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=71⋅7​=71⋅7​−73​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=71⋅7−3​
1⋅7−3=4
1⋅7−3
Nhân các số: 1⋅7=7=7−3
Trừ các số: 7−3=4=4
=74​
=74​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=7​4​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=2
=7​2​
=7​2​⋅27​3​​
Nhân phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​=27​7​3​⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=7​7​3​​
7​7​=7
7​7​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a7​7​=7=7
=73​​
2⋅27​3​​1−(27​3​​)2​=1453​​
2⋅27​3​​1−(27​3​​)2​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=27​3​⋅21−(27​3​​)2​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=7​3​1−(27​3​​)2​​
1−(27​3​​)2​=27​5​
1−(27​3​​)2​
(27​3​​)2=283​
(27​3​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(27​)2(3​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(27​)2=22(7​)2=22(7​)2(3​)2​
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=22(7​)23​
(7​)2:7
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(721​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=721​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=7
=22⋅73​
22⋅7=28
22⋅7
22=4=4⋅7
Nhân các số: 4⋅7=28=28
=283​
=1−283​​
Hợp 1−283​:2825​
1−283​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=281⋅28​=281⋅28​−283​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=281⋅28−3​
1⋅28−3=25
1⋅28−3
Nhân các số: 1⋅28=28=28−3
Trừ các số: 28−3=25=25
=2825​
=2825​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=28​25​​
28​=27​
28​
Tìm thừa số nguyên tố của 28:22⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
=22⋅7
=22⋅7​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=7​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=27​
=27​25​​
25​=5
25​
Phân tích số: 25=52=52​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a52​=5=5
=27​5​
=7​3​27​5​​
Nhân 3​27​5​:27​53​​
3​27​5​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=27​53​​
=7​27​53​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=27​7​53​​
27​7​=14
27​7​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a7​7​=7=2⋅7
Nhân các số: 2⋅7=14=14
=1453​​
=73​​+1453​​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 7,14:14
7,14
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 7:7
7
7 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=7
Tìm thừa số nguyên tố của 14:2⋅7
14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅7
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 7 hoặc 14=7⋅2
Nhân các số: 7⋅2=14=14
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 14
Đối với 73​​:nhân mẫu số và tử số với 273​​=7⋅23​⋅2​=143​⋅2​
=143​⋅2​+1453​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=143​⋅2+53​​
Thêm các phần tử tương tự: 23​+53​=73​=1473​​
Triệt tiêu thừa số chung: 7=23​​
23​​=23​​
Đuˊng
Thay x=−27​3​​:Sai
(−27​3​​)1−(2(−27​3​​))2​+2(−27​3​​)1−(−27​3​​)2​=23​​
(−27​3​​)1−(2(−27​3​​))2​+2(−27​3​​)1−(−27​3​​)2​=−23​​
(−27​3​​)1−(2(−27​3​​))2​+2(−27​3​​)1−(−27​3​​)2​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−27​3​​1−(−2⋅27​3​​)2​−2⋅27​3​​1−(−27​3​​)2​
27​3​​1−(−2⋅27​3​​)2​=73​​
27​3​​1−(−2⋅27​3​​)2​
1−(−2⋅27​3​​)2​=7​2​
1−(−2⋅27​3​​)2​
(−2⋅27​3​​)2=73​
(−2⋅27​3​​)2
Nhân −2⋅27​3​​:−73​​
−2⋅27​3​​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−27​3​⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−7​3​​
Kết hợp lũy thừa giống nhau : y​x​​=yx​​=−73​​
=(−73​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−73​​)2=(73​​)2=(73​​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((73​)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(73​)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=73​
=1−73​​
Hợp 1−73​:74​
1−73​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=71⋅7​=71⋅7​−73​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=71⋅7−3​
1⋅7−3=4
1⋅7−3
Nhân các số: 1⋅7=7=7−3
Trừ các số: 7−3=4=4
=74​
=74​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=7​4​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=2
=7​2​
=7​2​⋅27​3​​
Nhân phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​=27​7​3​⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=7​7​3​​
7​7​=7
7​7​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a7​7​=7=7
=73​​
2⋅27​3​​1−(−27​3​​)2​=1453​​
2⋅27​3​​1−(−27​3​​)2​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=27​3​⋅21−(−27​3​​)2​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=7​3​1−(−27​3​​)2​​
3​1−(−27​3​​)2​=3​1−(27​3​​)2​
3​1−(−27​3​​)2​
1−(−27​3​​)2​=1−(27​3​​)2​
1−(−27​3​​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−27​3​​)2=(27​3​​)2=1−(27​3​​)2​
=3​−(27​3​​)2+1​
=7​3​−(27​3​​)2+1​​
1−(27​3​​)2​=27​5​
1−(27​3​​)2​
(27​3​​)2=283​
(27​3​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(27​)2(3​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(27​)2=22(7​)2=22(7​)2(3​)2​
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=22(7​)23​
(7​)2:7
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(721​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=721​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=7
=22⋅73​
22⋅7=28
22⋅7
22=4=4⋅7
Nhân các số: 4⋅7=28=28
=283​
=1−283​​
Hợp 1−283​:2825​
1−283​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=281⋅28​=281⋅28​−283​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=281⋅28−3​
1⋅28−3=25
1⋅28−3
Nhân các số: 1⋅28=28=28−3
Trừ các số: 28−3=25=25
=2825​
=2825​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=28​25​​
28​=27​
28​
Tìm thừa số nguyên tố của 28:22⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
=22⋅7
=22⋅7​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=7​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=27​
=27​25​​
25​=5
25​
Phân tích số: 25=52=52​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a52​=5=5
=27​5​
=7​3​27​5​​
Nhân 3​27​5​:27​53​​
3​27​5​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=27​53​​
=7​27​53​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=27​7​53​​
27​7​=14
27​7​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a7​7​=7=2⋅7
Nhân các số: 2⋅7=14=14
=1453​​
=−73​​−1453​​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 7,14:14
7,14
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 7:7
7
7 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=7
Tìm thừa số nguyên tố của 14:2⋅7
14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅7
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 7 hoặc 14=7⋅2
Nhân các số: 7⋅2=14=14
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 14
Đối với 73​​:nhân mẫu số và tử số với 273​​=7⋅23​⋅2​=143​⋅2​
=−143​⋅2​−1453​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=14−3​⋅2−53​​
Thêm các phần tử tương tự: −23​−53​=−73​=14−73​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−1473​​
Triệt tiêu thừa số chung: 7=−23​​
−23​​=23​​
Sai
Các lời giải làx=21​,x=27​3​​
x=21​,x=27​3​​
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàoarcsin(x)+arcsin(2x)=3π​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải 21​:Sai
21​
Thay n=121​
Thay arcsin(x)+arcsin(2x)=3π​vàox=21​arcsin(21​)+arcsin(2⋅21​)=3π​
Tinh chỉnh2.09439…=1.04719…
⇒Sai
Kiểm tra lời giải 27​3​​:Đúng
27​3​​
Thay n=127​3​​
Thay arcsin(x)+arcsin(2x)=3π​vàox=27​3​​arcsin(27​3​​)+arcsin(2⋅27​3​​)=3π​
Tinh chỉnh1.04719…=1.04719…
⇒Đuˊng
x=27​3​​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

tan(2x)= 4/3tan(2x)=34​cos(x)-sqrt(1-3cos^2(x))=0cos(x)−1−3cos2(x)​=0arctan(2x-3)= pi/4arctan(2x−3)=4π​cos(x)=-0,5cos(x)=−0,5tan(2x)+2cos(x)=0,0<= x<= 2pitan(2x)+2cos(x)=0,0≤x≤2π
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024