Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(2x)-sin(4x)+sin(6x)=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(2x)−sin(4x)+sin(6x)=0

Lời Giải

x=πn,x=2π+2πn​,x=6π+6πn​,x=65π+6πn​,x=4π+4πn​,x=43π+4πn​
+1
Độ
x=0∘+180∘n,x=90∘+180∘n,x=30∘+180∘n,x=150∘+180∘n,x=45∘+180∘n,x=135∘+180∘n
Các bước giải pháp
sin(2x)−sin(4x)+sin(6x)=0
Cho: u=2xsin(u)−sin(2u)+sin(3u)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−sin(2u)+sin(3u)+sin(u)
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)=−2sin(u)cos(u)+sin(3u)+sin(u)
sin(3u)=3sin(u)−4sin3(u)
sin(3u)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(3u)
Viết lại thành=sin(2u+u)
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: sin(s+t)=sin(s)cos(t)+cos(s)sin(t)=sin(2u)cos(u)+cos(2u)sin(u)
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2u)=2sin(u)cos(u)=cos(2u)sin(u)+cos(u)2sin(u)cos(u)
Rút gọn cos(2u)sin(u)+cos(u)⋅2sin(u)cos(u):sin(u)cos(2u)+2cos2(u)sin(u)
cos(2u)sin(u)+cos(u)2sin(u)cos(u)
cos(u)⋅2sin(u)cos(u)=2cos2(u)sin(u)
cos(u)2sin(u)cos(u)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ccos(u)cos(u)=cos1+1(u)=2sin(u)cos1+1(u)
Thêm các số: 1+1=2=2sin(u)cos2(u)
=sin(u)cos(2u)+2cos2(u)sin(u)
=sin(u)cos(2u)+2cos2(u)sin(u)
=sin(u)cos(2u)+2cos2(u)sin(u)
Sử dụng công thức góc nhân đôi: cos(2u)=1−2sin2(u)=(1−2sin2(u))sin(u)+2cos2(u)sin(u)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(u)+sin2(u)=1cos2(u)=1−sin2(u)=(1−2sin2(u))sin(u)+2(1−sin2(u))sin(u)
Mở rộng (1−2sin2(u))sin(u)+2(1−sin2(u))sin(u):−4sin3(u)+3sin(u)
(1−2sin2(u))sin(u)+2(1−sin2(u))sin(u)
=sin(u)(1−2sin2(u))+2sin(u)(1−sin2(u))
Mở rộng sin(u)(1−2sin2(u)):sin(u)−2sin3(u)
sin(u)(1−2sin2(u))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=sin(u),b=1,c=2sin2(u)=sin(u)1−sin(u)2sin2(u)
=1sin(u)−2sin2(u)sin(u)
Rút gọn 1⋅sin(u)−2sin2(u)sin(u):sin(u)−2sin3(u)
1sin(u)−2sin2(u)sin(u)
1⋅sin(u)=sin(u)
1sin(u)
Nhân: 1⋅sin(u)=sin(u)=sin(u)
2sin2(u)sin(u)=2sin3(u)
2sin2(u)sin(u)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+csin2(u)sin(u)=sin2+1(u)=2sin2+1(u)
Thêm các số: 2+1=3=2sin3(u)
=sin(u)−2sin3(u)
=sin(u)−2sin3(u)
=sin(u)−2sin3(u)+2(1−sin2(u))sin(u)
Mở rộng 2sin(u)(1−sin2(u)):2sin(u)−2sin3(u)
2sin(u)(1−sin2(u))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=2sin(u),b=1,c=sin2(u)=2sin(u)1−2sin(u)sin2(u)
=2⋅1sin(u)−2sin2(u)sin(u)
Rút gọn 2⋅1⋅sin(u)−2sin2(u)sin(u):2sin(u)−2sin3(u)
2⋅1sin(u)−2sin2(u)sin(u)
2⋅1⋅sin(u)=2sin(u)
2⋅1sin(u)
Nhân các số: 2⋅1=2=2sin(u)
2sin2(u)sin(u)=2sin3(u)
2sin2(u)sin(u)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+csin2(u)sin(u)=sin2+1(u)=2sin2+1(u)
Thêm các số: 2+1=3=2sin3(u)
=2sin(u)−2sin3(u)
=2sin(u)−2sin3(u)
=sin(u)−2sin3(u)+2sin(u)−2sin3(u)
Rút gọn sin(u)−2sin3(u)+2sin(u)−2sin3(u):−4sin3(u)+3sin(u)
sin(u)−2sin3(u)+2sin(u)−2sin3(u)
Nhóm các thuật ngữ=−2sin3(u)−2sin3(u)+sin(u)+2sin(u)
Thêm các phần tử tương tự: −2sin3(u)−2sin3(u)=−4sin3(u)=−4sin3(u)+sin(u)+2sin(u)
Thêm các phần tử tương tự: sin(u)+2sin(u)=3sin(u)=−4sin3(u)+3sin(u)
=−4sin3(u)+3sin(u)
=−4sin3(u)+3sin(u)
=3sin(u)−4sin3(u)+sin(u)−2cos(u)sin(u)
Rút gọn=4sin(u)−4sin3(u)−2cos(u)sin(u)
4sin(u)−4sin3(u)−2cos(u)sin(u)=0
Hệ số 4sin(u)−4sin3(u)−2cos(u)sin(u):2sin(u)(2−2sin2(u)−cos(u))
4sin(u)−4sin3(u)−2cos(u)sin(u)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abacsin3(u)=sin(u)sin2(u)=4sin(u)−4sin(u)sin2(u)−2sin(u)cos(u)
Viết lại −4 dưới dạng 2⋅2Viết lại 4 dưới dạng 2⋅2=2⋅2sin(u)+2⋅2sin(u)sin2(u)−2sin(u)cos(u)
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2sin(u)=2sin(u)(2−2sin2(u)−cos(u))
2sin(u)(2−2sin2(u)−cos(u))=0
Giải từng phần riêng biệtsin(u)=0or2−2sin2(u)−cos(u)=0
sin(u)=0:u=2πn,u=π+2πn
sin(u)=0
Các lời giải chung cho sin(u)=0
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
u=0+2πn,u=π+2πn
u=0+2πn,u=π+2πn
Giải u=0+2πn:u=2πn
u=0+2πn
0+2πn=2πnu=2πn
u=2πn,u=π+2πn
2−2sin2(u)−cos(u)=0:u=3π​+2πn,u=35π​+2πn,u=2π​+2πn,u=23π​+2πn
2−2sin2(u)−cos(u)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
2−cos(u)−2sin2(u)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=2−cos(u)−2(1−cos2(u))
Rút gọn 2−cos(u)−2(1−cos2(u)):2cos2(u)−cos(u)
2−cos(u)−2(1−cos2(u))
Mở rộng −2(1−cos2(u)):−2+2cos2(u)
−2(1−cos2(u))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−2,b=1,c=cos2(u)=−2⋅1−(−2)cos2(u)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−2⋅1+2cos2(u)
Nhân các số: 2⋅1=2=−2+2cos2(u)
=2−cos(u)−2+2cos2(u)
Rút gọn 2−cos(u)−2+2cos2(u):2cos2(u)−cos(u)
2−cos(u)−2+2cos2(u)
Nhóm các thuật ngữ=−cos(u)+2cos2(u)+2−2
2−2=0=2cos2(u)−cos(u)
=2cos2(u)−cos(u)
=2cos2(u)−cos(u)
−cos(u)+2cos2(u)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−cos(u)+2cos2(u)=0
Cho: cos(u)=u−u+2u2=0
−u+2u2=0:u=21​,u=0
−u+2u2=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=02u2−u=0
Giải bằng căn thức bậc hai
2u2−u=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=2,b=−1,c=0u1,2​=2⋅2−(−1)±(−1)2−4⋅2⋅0​​
u1,2​=2⋅2−(−1)±(−1)2−4⋅2⋅0​​
(−1)2−4⋅2⋅0​=1
(−1)2−4⋅2⋅0​
(−1)2=1
(−1)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−1)2=12=12
Áp dụng quy tắc 1a=1=1
4⋅2⋅0=0
4⋅2⋅0
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
=1−0​
Trừ các số: 1−0=1=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
u1,2​=2⋅2−(−1)±1​
Tách các lời giảiu1​=2⋅2−(−1)+1​,u2​=2⋅2−(−1)−1​
u=2⋅2−(−1)+1​:21​
2⋅2−(−1)+1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅21+1​
Thêm các số: 1+1=2=2⋅22​
Nhân các số: 2⋅2=4=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
u=2⋅2−(−1)−1​:0
2⋅2−(−1)−1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅21−1​
Trừ các số: 1−1=0=2⋅20​
Nhân các số: 2⋅2=4=40​
Áp dụng quy tắc a0​=0,a=0=0
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=21​,u=0
Thay thế lại u=cos(u)cos(u)=21​,cos(u)=0
cos(u)=21​,cos(u)=0
cos(u)=21​:u=3π​+2πn,u=35π​+2πn
cos(u)=21​
Các lời giải chung cho cos(u)=21​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
u=3π​+2πn,u=35π​+2πn
u=3π​+2πn,u=35π​+2πn
cos(u)=0:u=2π​+2πn,u=23π​+2πn
cos(u)=0
Các lời giải chung cho cos(u)=0
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
u=2π​+2πn,u=23π​+2πn
u=2π​+2πn,u=23π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảiu=3π​+2πn,u=35π​+2πn,u=2π​+2πn,u=23π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảiu=2πn,u=π+2πn,u=3π​+2πn,u=35π​+2πn,u=2π​+2πn,u=23π​+2πn
Thay thế lại u=2x
2x=2πn:x=πn
2x=2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=22πn​
Rút gọnx=πn
x=πn
2x=π+2πn:x=2π+2πn​
2x=π+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=π+2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=2π​+22πn​
Rút gọn
22x​=2π​+22πn​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 2π​+22πn​:2π+2πn​
2π​+22πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=2π+2πn​
x=2π+2πn​
x=2π+2πn​
x=2π+2πn​
2x=3π​+2πn:x=6π+6πn​
2x=3π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=3π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=23π​​+22πn​
Rút gọn
22x​=23π​​+22πn​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 23π​​+22πn​:6π+6πn​
23π​​+22πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=23π​+2πn​
Hợp 3π​+2πn:3π+6πn​
3π​+2πn
Chuyển phần tử thành phân số: 2πn=32πn3​=3π​+32πn⋅3​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=3π+2πn⋅3​
Nhân các số: 2⋅3=6=3π+6πn​
=23π+6πn​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=3⋅2π+6πn​
Nhân các số: 3⋅2=6=6π+6πn​
x=6π+6πn​
x=6π+6πn​
x=6π+6πn​
2x=35π​+2πn:x=65π+6πn​
2x=35π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=35π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=235π​​+22πn​
Rút gọn
22x​=235π​​+22πn​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 235π​​+22πn​:65π+6πn​
235π​​+22πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=235π​+2πn​
Hợp 35π​+2πn:35π+6πn​
35π​+2πn
Chuyển phần tử thành phân số: 2πn=32πn3​=35π​+32πn⋅3​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=35π+2πn⋅3​
Nhân các số: 2⋅3=6=35π+6πn​
=235π+6πn​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=3⋅25π+6πn​
Nhân các số: 3⋅2=6=65π+6πn​
x=65π+6πn​
x=65π+6πn​
x=65π+6πn​
2x=2π​+2πn:x=4π+4πn​
2x=2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=22π​​+22πn​
Rút gọn
22x​=22π​​+22πn​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 22π​​+22πn​:4π+4πn​
22π​​+22πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=22π​+2πn​
Hợp 2π​+2πn:2π+4πn​
2π​+2πn
Chuyển phần tử thành phân số: 2πn=22πn2​=2π​+22πn⋅2​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2π+2πn⋅2​
Nhân các số: 2⋅2=4=2π+4πn​
=22π+4πn​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅2π+4πn​
Nhân các số: 2⋅2=4=4π+4πn​
x=4π+4πn​
x=4π+4πn​
x=4π+4πn​
2x=23π​+2πn:x=43π+4πn​
2x=23π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=23π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=223π​​+22πn​
Rút gọn
22x​=223π​​+22πn​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 223π​​+22πn​:43π+4πn​
223π​​+22πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=223π​+2πn​
Hợp 23π​+2πn:23π+4πn​
23π​+2πn
Chuyển phần tử thành phân số: 2πn=22πn2​=23π​+22πn⋅2​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=23π+2πn⋅2​
Nhân các số: 2⋅2=4=23π+4πn​
=223π+4πn​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅23π+4πn​
Nhân các số: 2⋅2=4=43π+4πn​
x=43π+4πn​
x=43π+4πn​
x=43π+4πn​
x=πn,x=2π+2πn​,x=6π+6πn​,x=65π+6πn​,x=4π+4πn​,x=43π+4πn​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

2csc(x)-3=02csc(x)−3=0cos(θ)= 8/12cos(θ)=128​sin(x)sin(2x)=0sin(x)sin(2x)=0sin(x)=1.2sin(x)=1.23sin(x)=3sin(2x)3sin(x)=3sin(2x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024