Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

64cosh^4(x)-64cosh^2(x)-9=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

64cosh4(x)−64cosh2(x)−9=0

Lời Giải

x=21​ln(2),x=−21​ln(2)
+1
Độ
x=19.85720…∘,x=−19.85720…∘
Các bước giải pháp
64cosh4(x)−64cosh2(x)−9=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
64cosh4(x)−64cosh2(x)−9=0
Sử dụng hàm Hyperbol: cosh(x)=2ex+e−x​64(2ex+e−x​)4−64(2ex+e−x​)2−9=0
64(2ex+e−x​)4−64(2ex+e−x​)2−9=0
64(2ex+e−x​)4−64(2ex+e−x​)2−9=0:x=21​ln(2),x=−21​ln(2)
64(2ex+e−x​)4−64(2ex+e−x​)2−9=0
Áp dụng quy tắc số mũ
64(2ex+e−x​)4−64(2ex+e−x​)2−9=0
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce−x=(ex)−164(2ex+(ex)−1​)4−64(2ex+(ex)−1​)2−9=0
64(2ex+(ex)−1​)4−64(2ex+(ex)−1​)2−9=0
Viết lại phương trình với ex=u64(2u+(u)−1​)4−64(2u+(u)−1​)2−9=0
Giải 64(2u+u−1​)4−64(2u+u−1​)2−9=0:u=−2​1​,u=−2​,u=2​,u=2​1​
64(2u+u−1​)4−64(2u+u−1​)2−9=0
Hệ số 64(2u+u−1​)4−64(2u+u−1​)2−9:(u22(u2+1)2​+1)(2​(u+u1​)+3)(2​(u+u1​)−3)
64(2u+u−1​)4−64(2u+u−1​)2−9
Cho u=(2u+u−1​)2=64u2−64u−9
Hệ số 64u2−64u−9:(8u+1)(8u−9)
64u2−64u−9
Chia biểu thức thành các nhóm
64u2−64u−9
Định nghĩa
Các thừa số của 576:1,2,3,4,6,8,9,12,16,18,24,32,36,48,64,72,96,144,192,288,576
576
Ước số (Thừa số)
Tìm Các thừa số nguyên tố của 576:2,2,2,2,2,2,3,3
576
576chia cho 2576=288⋅2=2⋅288
288chia cho 2288=144⋅2=2⋅2⋅144
144chia cho 2144=72⋅2=2⋅2⋅2⋅72
72chia cho 272=36⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅36
36chia cho 236=18⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅18
18chia cho 218=9⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅9
9chia cho 39=3⋅3=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅3⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅3⋅3
Nhân các thừa số nguyên tố của 576:4,8,16,32,64,6,12,24,48,96,192,9,18,36,72,144,288
2⋅2=42⋅2⋅2=8
4,8,16,32,64,6,12,24,48,96,192,9,18,36,72,144,288
4,8,16,32,64,6,12,24,48,96,192,9,18,36,72,144,288
Thêm các thừa số nguyên tố: 2,3
Thêm 1 và số 576 chính nó1,576
Các thừa số của 5761,2,3,4,6,8,9,12,16,18,24,32,36,48,64,72,96,144,192,288,576
Các thừa số âm của 576:−1,−2,−3,−4,−6,−8,−9,−12,−16,−18,−24,−32,−36,−48,−64,−72,−96,−144,−192,−288,−576
Nhân các thừa số với −1 để có các thừa số âm−1,−2,−3,−4,−6,−8,−9,−12,−16,−18,−24,−32,−36,−48,−64,−72,−96,−144,−192,−288,−576
Với mỗi hai thừa số sao cho u∗v=−576,kiểm tra xem u+v=−64
Kiểm tra u=1,v=−576:u∗v=−576,u+v=−575⇒SaiKiểm tra u=2,v=−288:u∗v=−576,u+v=−286⇒Sai
u=8,v=−72
Nhóm thành (ax2+ux)+(vx+c)(64u2+8u)+(−72u−9)
=(64u2+8u)+(−72u−9)
Đưa ra ngoài ngoặc 8utừ 64u2+8u:8u(8u+1)
64u2+8u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abacu2=uu=64uu+8u
Viết lại 64 dưới dạng 8⋅8=8⋅8uu+8u
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 8u=8u(8u+1)
Đưa ra ngoài ngoặc −9từ −72u−9:−9(8u+1)
−72u−9
Viết lại 72 dưới dạng 9⋅8=−9⋅8u−9
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −9=−9(8u+1)
=8u(8u+1)−9(8u+1)
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 8u+1=(8u+1)(8u−9)
=(8u+1)(8u−9)
Thay thế lại u=(2u+u−1​)2=(8(2u+u−1​)2+1)(8(2u+u−1​)2−9)
Hệ số 8(2u+u−1​)2−9:(8​2u+u−1​+3)(8​2u+u−1​−3)
8(2u+u−1​)2−9
Viết lại 8(2u+u−1​)2−9 dưới dạng (8​2u+u−1​)2−32
8(2u+u−1​)2−9
Áp dụng quy tắc căn thức: a=(a​)28=(8​)2=(8​)2(2u+u−1​)2−9
Viết lại 9 dưới dạng 32=(8​)2(2u+u−1​)2−32
Áp dụng quy tắc số mũ: ambm=(ab)m(8​)2(2u+u−1​)2=(8​2u+u−1​)2=(8​(2u+u−1​))2−32
=(8​(2u+u−1​))2−32
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)(8​2u+u−1​)2−32=(8​2u+u−1​+3)(8​2u+u−1​−3)=(8​(2u+u−1​)+3)(8​(2u+u−1​)−3)
=(8(2u+u−1​)2+1)(8​(2u+u−1​)+3)(8​(2u+u−1​)−3)
Tinh chỉnh=(8(2u+u−1​)2+1)(22​(2u+u−1​)+3)(22​(2u+u−1​)−3)
Rút gọn (8(2u+u−1​)2+1)(22​(2u+u−1​)+3)(22​(2u+u−1​)−3):(u22(u2+1)2​+1)(2​(u+u1​)+3)(2​(u+u1​)−3)
(8(2u+u−1​)2+1)(22​(2u+u−1​)+3)(22​(2u+u−1​)−3)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=(8(2u+u−1​)2+1)(22​2u+u−1​+3)(22​2u+u−1​−3)
8(2u+u−1​)2=u22(u2+1)2​
8(2u+u−1​)2
(2u+u−1​)2=22u2(u2+1)2​
(2u+u−1​)2
2u+u−1​=2uu2+1​
2u+u−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2u+u1​​
Hợp u+u1​:uu2+1​
u+u1​
Chuyển phần tử thành phân số: u=uuu​=uuu​+u1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=uuu+1​
uu+1=u2+1
uu+1
uu=u2
uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=u1+1
Thêm các số: 1+1=2=u2
=u2+1
=uu2+1​
=2uu2+1​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=u⋅2u2+1​
=(u⋅2u2+1​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(2u)2(u2+1)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(2u)2=22u2=22u2(u2+1)2​
=8⋅22u2(u2+1)2​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u2⋅22(u2+1)2⋅8​
Hệ số 8:23
Hệ số 8=23
=22u223(u2+1)2​
Triệt tiêu u2⋅22(u2+1)2⋅23​:u22(u2+1)2​
u2⋅22(u2+1)2⋅23​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b2223​=23−2=u223−2(u2+1)2​
Trừ các số: 3−2=1=u22(u2+1)2​
=u22(u2+1)2​
=(u22(u2+1)2​+1)(22​2u−1+u​+3)(22​2u−1+u​−3)
22​2u+u−1​=2​(u+u1​)
22​2u+u−1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2(u+u−1)⋅22​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=(u+u−1)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2​(u+u1​)
=(u22(u2+1)2​+1)(2​(u+u1​)+3)(22​2u−1+u​−3)
22​2u+u−1​=2​(u+u1​)
22​2u+u−1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2(u+u−1)⋅22​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=(u+u−1)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2​(u+u1​)
=(u22(u2+1)2​+1)(2​(u+u1​)+3)(2​(u+u1​)−3)
=(u22(u2+1)2​+1)(2​(u+u1​)+3)(2​(u+u1​)−3)
(u22(u2+1)2​+1)(2​(u+u1​)+3)(2​(u+u1​)−3)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=0u22(u2+1)2​+1=0or2​(u+u1​)+3=0or2​(u+u1​)−3=0
Giải u22(u2+1)2​+1=0:Không có nghiệm cho u∈R
u22(u2+1)2​+1=0
Nhân cả hai vế với u2
u22(u2+1)2​+1=0
Nhân cả hai vế với u2u22(u2+1)2​u2+1⋅u2=0⋅u2
Rút gọn
u22(u2+1)2​u2+1⋅u2=0⋅u2
Rút gọn u22(u2+1)2​u2:2(u2+1)2
u22(u2+1)2​u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u22(u2+1)2u2​
Triệt tiêu thừa số chung: u2=2(u2+1)2
Rút gọn 1⋅u2:u2
1⋅u2
Nhân: 1⋅u2=u2=u2
Rút gọn 0⋅u2:0
0⋅u2
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
2(u2+1)2+u2=0
2(u2+1)2+u2=0
2(u2+1)2+u2=0
Giải 2(u2+1)2+u2=0:Không có nghiệm cho u∈R
2(u2+1)2+u2=0
Mở rộng 2(u2+1)2+u2:2u4+5u2+2
2(u2+1)2+u2
(u2+1)2=u4+2u2+1
(u2+1)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=u2,b=1
=(u2)2+2u2⋅1+12
Rút gọn (u2)2+2u2⋅1+12:u4+2u2+1
(u2)2+2u2⋅1+12
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=(u2)2+2⋅1⋅u2+1
(u2)2=u4
(u2)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=u2⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=u4
2u2⋅1=2u2
2u2⋅1
Nhân các số: 2⋅1=2=2u2
=u4+2u2+1
=u4+2u2+1
=2(u4+2u2+1)+u2
Mở rộng 2(u4+2u2+1):2u4+4u2+2
2(u4+2u2+1)
Phân phối dấu ngoặc đơn=2u4+2⋅2u2+2⋅1
Rút gọn 2u4+2⋅2u2+2⋅1:2u4+4u2+2
2u4+2⋅2u2+2⋅1
Nhân các số: 2⋅2=4=2u4+4u2+2⋅1
Nhân các số: 2⋅1=2=2u4+4u2+2
=2u4+4u2+2
=2u4+4u2+2+u2
Rút gọn 2u4+4u2+2+u2:2u4+5u2+2
2u4+4u2+2+u2
Nhóm các thuật ngữ=2u4+4u2+u2+2
Thêm các phần tử tương tự: 4u2+u2=5u2=2u4+5u2+2
=2u4+5u2+2
2u4+5u2+2=0
Viết lại phương trình với v=u2 và v2=u42v2+5v+2=0
Giải 2v2+5v+2=0:v=−21​,v=−2
2v2+5v+2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
2v2+5v+2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=2,b=5,c=2v1,2​=2⋅2−5±52−4⋅2⋅2​​
v1,2​=2⋅2−5±52−4⋅2⋅2​​
52−4⋅2⋅2​=3
52−4⋅2⋅2​
Nhân các số: 4⋅2⋅2=16=52−16​
52=25=25−16​
Trừ các số: 25−16=9=9​
Phân tích số: 9=32=32​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a32​=3=3
v1,2​=2⋅2−5±3​
Tách các lời giảiv1​=2⋅2−5+3​,v2​=2⋅2−5−3​
v=2⋅2−5+3​:−21​
2⋅2−5+3​
Cộng/Trừ các số: −5+3=−2=2⋅2−2​
Nhân các số: 2⋅2=4=4−2​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−21​
v=2⋅2−5−3​:−2
2⋅2−5−3​
Trừ các số: −5−3=−8=2⋅2−8​
Nhân các số: 2⋅2=4=4−8​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−48​
Chia các số: 48​=2=−2
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:v=−21​,v=−2
v=−21​,v=−2
Thay thế trở lại v=u2,giải quyết cho u
Giải u2=−21​:Không có nghiệm cho u∈R
u2=−21​
x2 không được âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchou∈R
Giải u2=−2:Không có nghiệm cho u∈R
u2=−2
x2 không được âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchou∈R
Giải pháp là
Kho^ngcoˊnghiệmchou∈R
Kho^ngcoˊnghiệmchou∈R
Giải 2​(u+u1​)+3=0:u=−2​1​,u=−2​
2​(u+u1​)+3=0
Mở rộng 2​(u+u1​)+3:2​u+u2​​+3
2​(u+u1​)+3
Mở rộng 2​(u+u1​):2​u+u2​​
2​(u+u1​)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=2​,b=u,c=u1​=2​u+2​u1​
2​u1​=u2​​
2​u1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u1⋅2​​
Nhân: 1⋅2​=2​=u2​​
=2​u+u2​​
=2​u+u2​​+3
2​u+u2​​+3=0
Nhân cả hai vế với u
2​u+u2​​+3=0
Nhân cả hai vế với u2​uu+u2​​u+3u=0⋅u
Rút gọn
2​uu+u2​​u+3u=0⋅u
Rút gọn 2​uu:2​u2
2​uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=2​u1+1
Thêm các số: 1+1=2=2​u2
Rút gọn u2​​u:2​
u2​​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u2​u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=2​
Rút gọn 0⋅u:0
0⋅u
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
2​u2+2​+3u=0
2​u2+2​+3u=0
2​u2+2​+3u=0
Giải 2​u2+2​+3u=0:u=−2​1​,u=−2​
2​u2+2​+3u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=02​u2+3u+2​=0
Giải bằng căn thức bậc hai
2​u2+3u+2​=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=2​,b=3,c=2​u1,2​=22​−3±32−42​2​​​
u1,2​=22​−3±32−42​2​​​
32−42​2​​=1
32−42​2​​
42​2​=8
42​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=4⋅2
Nhân các số: 4⋅2=8=8
=32−8​
32=9=9−8​
Trừ các số: 9−8=1=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
u1,2​=22​−3±1​
Tách các lời giảiu1​=22​−3+1​,u2​=22​−3−1​
u=22​−3+1​:−2​1​
22​−3+1​
Cộng/Trừ các số: −3+1=−2=22​−2​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−22​2​
Chia các số: 22​=1=−2​1​
u=22​−3−1​:−2​
22​−3−1​
Trừ các số: −3−1=−4=22​−4​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−22​4​
Chia các số: 24​=2=2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​2​=221​=221​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b221​21​=21−21​=21−21​
Trừ các số: 1−21​=21​=221​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​221​=2​=−2​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−2​1​,u=−2​
u=−2​1​,u=−2​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của 2​(u+u1​)+3 và so sánh với 0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=−2​1​,u=−2​
Giải 2​(u+u1​)−3=0:u=2​,u=2​1​
2​(u+u1​)−3=0
Mở rộng 2​(u+u1​)−3:2​u+u2​​−3
2​(u+u1​)−3
Mở rộng 2​(u+u1​):2​u+u2​​
2​(u+u1​)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=2​,b=u,c=u1​=2​u+2​u1​
2​u1​=u2​​
2​u1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u1⋅2​​
Nhân: 1⋅2​=2​=u2​​
=2​u+u2​​
=2​u+u2​​−3
2​u+u2​​−3=0
Nhân cả hai vế với u
2​u+u2​​−3=0
Nhân cả hai vế với u2​uu+u2​​u−3u=0⋅u
Rút gọn
2​uu+u2​​u−3u=0⋅u
Rút gọn 2​uu:2​u2
2​uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=2​u1+1
Thêm các số: 1+1=2=2​u2
Rút gọn u2​​u:2​
u2​​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u2​u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=2​
Rút gọn 0⋅u:0
0⋅u
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
2​u2+2​−3u=0
2​u2+2​−3u=0
2​u2+2​−3u=0
Giải 2​u2+2​−3u=0:u=2​,u=2​1​
2​u2+2​−3u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=02​u2−3u+2​=0
Giải bằng căn thức bậc hai
2​u2−3u+2​=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=2​,b=−3,c=2​u1,2​=22​−(−3)±(−3)2−42​2​​​
u1,2​=22​−(−3)±(−3)2−42​2​​​
(−3)2−42​2​​=1
(−3)2−42​2​​
(−3)2=32
(−3)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−3)2=32=32
42​2​=8
42​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=4⋅2
Nhân các số: 4⋅2=8=8
=32−8​
32=9=9−8​
Trừ các số: 9−8=1=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
u1,2​=22​−(−3)±1​
Tách các lời giảiu1​=22​−(−3)+1​,u2​=22​−(−3)−1​
u=22​−(−3)+1​:2​
22​−(−3)+1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=22​3+1​
Thêm các số: 3+1=4=22​4​
Chia các số: 24​=2=2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​2​=221​=221​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b221​21​=21−21​=21−21​
Trừ các số: 1−21​=21​=221​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​221​=2​=2​
u=22​−(−3)−1​:2​1​
22​−(−3)−1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=22​3−1​
Trừ các số: 3−1=2=22​2​
Chia các số: 22​=1=2​1​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=2​,u=2​1​
u=2​,u=2​1​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của 2​(u+u1​)−3 và so sánh với 0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=2​,u=2​1​
Xác minh lời giải:u=−2​1​Đúng,u=−2​Đúng,u=2​Đúng,u=2​1​Đúng
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào64(2u+u−1​)4−64(2u+u−1​)2−9=0
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Thay u=−2​1​:Đúng
64​2(−2​1​)+(−2​1​)−1​​4−64​2(−2​1​)+(−2​1​)−1​​2−9=0
64​2(−2​1​)+(−2​1​)−1​​4−64​2(−2​1​)+(−2​1​)−1​​2−9=0
64​2(−2​1​)+(−2​1​)−1​​4−64​2(−2​1​)+(−2​1​)−1​​2−9
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=64​2−2​1​+(−2​1​)−1​​4−64​2−2​1​+(−2​1​)−1​​2−9
64​2−2​1​+(−2​1​)−1​​4=81
64​2−2​1​+(−2​1​)−1​​4
​2−2​1​+(−2​1​)−1​​4=2634​
​2−2​1​+(−2​1​)−1​​4
2−2​1​+(−2​1​)−1​=−22​3​
2−2​1​+(−2​1​)−1​
−2​1​+(−2​1​)−1=−2​1​−(2​1​)−1
−2​1​+(−2​1​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=−an,nếu n là lẻ(−2​1​)−1=−(2​1​)−1=−2​1​−(2​1​)−1
=2−2​1​−(2​1​)−1​
(2​1​)−1=2​
(2​1​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2​1​1​
Áp dụng quy tắc phân số: cb​1​=bc​=12​​
Áp dụng quy tắc phân số: 1a​=a=2​
=2−2​1​−2​​
Hợp −2​1​−2​:−2​3​
−2​1​−2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=−2​1​−2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​−1−2​2​​
−1−2​2​=−3
−1−2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=−1−2
Trừ các số: −1−2=−3=−3
=2​−3​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​3​
=2−2​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​22​3​​=2​⋅23​=−2​⋅23​
=(−22​3​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−22​3​)4=(2​⋅23​)4=(2​⋅23​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)434​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)4=24(2​)4=24(2​)434​
(2​)4:22
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅4
21​⋅4=2
21​⋅4
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅4​
Nhân các số: 1⋅4=4=24​
Chia các số: 24​=2=2
=22
=22⋅2434​
22⋅24=26
22⋅24
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22⋅24=22+4=22+4
Thêm các số: 2+4=6=26
=2634​
=64⋅2634​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2634⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2626⋅34​
Triệt tiêu thừa số chung: 26=34
34=81=81
64​2−2​1​+(−2​1​)−1​​2=72
64​2−2​1​+(−2​1​)−1​​2
​2−2​1​+(−2​1​)−1​​2=2332​
​2−2​1​+(−2​1​)−1​​2
2−2​1​+(−2​1​)−1​=−22​3​
2−2​1​+(−2​1​)−1​
−2​1​+(−2​1​)−1=−2​1​−(2​1​)−1
−2​1​+(−2​1​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=−an,nếu n là lẻ(−2​1​)−1=−(2​1​)−1=−2​1​−(2​1​)−1
=2−2​1​−(2​1​)−1​
(2​1​)−1=2​
(2​1​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2​1​1​
Áp dụng quy tắc phân số: cb​1​=bc​=12​​
Áp dụng quy tắc phân số: 1a​=a=2​
=2−2​1​−2​​
Hợp −2​1​−2​:−2​3​
−2​1​−2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=−2​1​−2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​−1−2​2​​
−1−2​2​=−3
−1−2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=−1−2
Trừ các số: −1−2=−3=−3
=2​−3​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​3​
=2−2​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​22​3​​=2​⋅23​=−2​⋅23​
=(−22​3​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−22​3​)2=(2​⋅23​)2=(2​⋅23​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)232​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)2=22(2​)2=22(2​)232​
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=2⋅2232​
2⋅22=23
2⋅22
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c2⋅22=21+2=21+2
Thêm các số: 1+2=3=23
=2332​
=64⋅2332​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2332⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2326⋅32​
Triệt tiêu 2332⋅26​:23⋅32
2332⋅26​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b2326​=26−3=32⋅26−3
Trừ các số: 6−3=3=23⋅32
=23⋅32
23=8=32⋅8
32=9=8⋅9
Nhân các số: 8⋅9=72=72
=81−72−9
Trừ các số: 81−72−9=0=0
0=0
Đuˊng
Thay u=−2​:Đúng
64(2(−2​)+(−2​)−1​)4−64(2(−2​)+(−2​)−1​)2−9=0
64(2(−2​)+(−2​)−1​)4−64(2(−2​)+(−2​)−1​)2−9=0
64(2(−2​)+(−2​)−1​)4−64(2(−2​)+(−2​)−1​)2−9
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=64(2−2​+(−2​)−1​)4−64(2−2​+(−2​)−1​)2−9
64(2−2​+(−2​)−1​)4=81
64(2−2​+(−2​)−1​)4
(2−2​+(−2​)−1​)4=2634​
(2−2​+(−2​)−1​)4
2−2​+(−2​)−1​=−22​3​
2−2​+(−2​)−1​
−2​+(−2​)−1=−2​−(2​)−1
−2​+(−2​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=−an,nếu n là lẻ(−2​)−1=−(2​)−1=−2​−(2​)−1
=2−2​−(2​)−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2−2​−2​1​​
Hợp −2​−2​1​:−2​3​
−2​−2​1​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=−2​2​2​​−2​1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​−2​2​−1​
−2​2​−1=−3
−2​2​−1
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=−2−1
Trừ các số: −2−1=−3=−3
=2​−3​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​3​
=2−2​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​22​3​​=2​⋅23​=−2​⋅23​
=(−22​3​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−22​3​)4=(2​⋅23​)4=(2​⋅23​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)434​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)4=24(2​)4=24(2​)434​
(2​)4:22
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅4
21​⋅4=2
21​⋅4
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅4​
Nhân các số: 1⋅4=4=24​
Chia các số: 24​=2=2
=22
=22⋅2434​
22⋅24=26
22⋅24
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22⋅24=22+4=22+4
Thêm các số: 2+4=6=26
=2634​
=64⋅2634​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2634⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2626⋅34​
Triệt tiêu thừa số chung: 26=34
34=81=81
64(2−2​+(−2​)−1​)2=72
64(2−2​+(−2​)−1​)2
(2−2​+(−2​)−1​)2=2332​
(2−2​+(−2​)−1​)2
2−2​+(−2​)−1​=−22​3​
2−2​+(−2​)−1​
−2​+(−2​)−1=−2​−(2​)−1
−2​+(−2​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=−an,nếu n là lẻ(−2​)−1=−(2​)−1=−2​−(2​)−1
=2−2​−(2​)−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2−2​−2​1​​
Hợp −2​−2​1​:−2​3​
−2​−2​1​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=−2​2​2​​−2​1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​−2​2​−1​
−2​2​−1=−3
−2​2​−1
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=−2−1
Trừ các số: −2−1=−3=−3
=2​−3​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​3​
=2−2​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​22​3​​=2​⋅23​=−2​⋅23​
=(−22​3​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−22​3​)2=(2​⋅23​)2=(2​⋅23​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)232​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)2=22(2​)2=22(2​)232​
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=2⋅2232​
2⋅22=23
2⋅22
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c2⋅22=21+2=21+2
Thêm các số: 1+2=3=23
=2332​
=64⋅2332​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2332⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2326⋅32​
Triệt tiêu 2332⋅26​:23⋅32
2332⋅26​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b2326​=26−3=32⋅26−3
Trừ các số: 6−3=3=23⋅32
=23⋅32
23=8=32⋅8
32=9=8⋅9
Nhân các số: 8⋅9=72=72
=81−72−9
Trừ các số: 81−72−9=0=0
0=0
Đuˊng
Thay u=2​:Đúng
64(22​+(2​)−1​)4−64(22​+(2​)−1​)2−9=0
64(22​+(2​)−1​)4−64(22​+(2​)−1​)2−9=0
64(22​+(2​)−1​)4−64(22​+(2​)−1​)2−9
64(22​+(2​)−1​)4=81
64(22​+(2​)−1​)4
(22​+(2​)−1​)4=2634​
(22​+(2​)−1​)4
22​+(2​)−1​=22​3​
22​+(2​)−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=22​+2​1​​
Hợp 2​+2​1​:2​3​
2​+2​1​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​2​2​​+2​1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​2​2​+1​
2​2​+1=3
2​2​+1
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=2+1
Thêm các số: 2+1=3=3
=2​3​
=22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2​⋅23​
=(2​⋅23​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)434​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)4=24(2​)4=24(2​)434​
(2​)4:22
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅4
21​⋅4=2
21​⋅4
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅4​
Nhân các số: 1⋅4=4=24​
Chia các số: 24​=2=2
=22
=22⋅2434​
22⋅24=26
22⋅24
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22⋅24=22+4=22+4
Thêm các số: 2+4=6=26
=2634​
=64⋅2634​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2634⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2626⋅34​
Triệt tiêu thừa số chung: 26=34
34=81=81
64(22​+(2​)−1​)2=72
64(22​+(2​)−1​)2
(22​+(2​)−1​)2=2332​
(22​+(2​)−1​)2
22​+(2​)−1​=22​3​
22​+(2​)−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=22​+2​1​​
Hợp 2​+2​1​:2​3​
2​+2​1​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​2​2​​+2​1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​2​2​+1​
2​2​+1=3
2​2​+1
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=2+1
Thêm các số: 2+1=3=3
=2​3​
=22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2​⋅23​
=(2​⋅23​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)232​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)2=22(2​)2=22(2​)232​
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=2⋅2232​
2⋅22=23
2⋅22
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c2⋅22=21+2=21+2
Thêm các số: 1+2=3=23
=2332​
=64⋅2332​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2332⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2326⋅32​
Triệt tiêu 2332⋅26​:23⋅32
2332⋅26​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b2326​=26−3=32⋅26−3
Trừ các số: 6−3=3=23⋅32
=23⋅32
23=8=32⋅8
32=9=8⋅9
Nhân các số: 8⋅9=72=72
=81−72−9
Trừ các số: 81−72−9=0=0
0=0
Đuˊng
Thay u=2​1​:Đúng
64​2(2​1​)+(2​1​)−1​​4−64​2(2​1​)+(2​1​)−1​​2−9=0
64​2(2​1​)+(2​1​)−1​​4−64​2(2​1​)+(2​1​)−1​​2−9=0
64​2(2​1​)+(2​1​)−1​​4−64​2(2​1​)+(2​1​)−1​​2−9
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=64​22​1​+(2​1​)−1​​4−64​22​1​+(2​1​)−1​​2−9
64​22​1​+(2​1​)−1​​4=81
64​22​1​+(2​1​)−1​​4
​22​1​+(2​1​)−1​​4=2634​
​22​1​+(2​1​)−1​​4
22​1​+(2​1​)−1​=22​3​
22​1​+(2​1​)−1​
(2​1​)−1=2​
(2​1​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2​1​1​
Áp dụng quy tắc phân số: cb​1​=bc​=12​​
Áp dụng quy tắc phân số: 1a​=a=2​
=22​1​+2​​
Hợp 2​1​+2​:2​3​
2​1​+2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​1​+2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​1+2​2​​
1+2​2​=3
1+2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=1+2
Thêm các số: 1+2=3=3
=2​3​
=22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2​⋅23​
=(2​⋅23​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)434​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)4=24(2​)4=24(2​)434​
(2​)4:22
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅4
21​⋅4=2
21​⋅4
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅4​
Nhân các số: 1⋅4=4=24​
Chia các số: 24​=2=2
=22
=22⋅2434​
22⋅24=26
22⋅24
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22⋅24=22+4=22+4
Thêm các số: 2+4=6=26
=2634​
=64⋅2634​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2634⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2626⋅34​
Triệt tiêu thừa số chung: 26=34
34=81=81
64​22​1​+(2​1​)−1​​2=72
64​22​1​+(2​1​)−1​​2
​22​1​+(2​1​)−1​​2=2332​
​22​1​+(2​1​)−1​​2
22​1​+(2​1​)−1​=22​3​
22​1​+(2​1​)−1​
(2​1​)−1=2​
(2​1​)−1
Áp dụng quy tắc số mũ: a−1=a1​=2​1​1​
Áp dụng quy tắc phân số: cb​1​=bc​=12​​
Áp dụng quy tắc phân số: 1a​=a=2​
=22​1​+2​​
Hợp 2​1​+2​:2​3​
2​1​+2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​1​+2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​1+2​2​​
1+2​2​=3
1+2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=1+2
Thêm các số: 1+2=3=3
=2​3​
=22​3​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2​⋅23​
=(2​⋅23​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(22​)232​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(22​)2=22(2​)2=22(2​)232​
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=2⋅2232​
2⋅22=23
2⋅22
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c2⋅22=21+2=21+2
Thêm các số: 1+2=3=23
=2332​
=64⋅2332​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2332⋅64​
Hệ số 64:26
Hệ số 64=26
=2326⋅32​
Triệt tiêu 2332⋅26​:23⋅32
2332⋅26​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b2326​=26−3=32⋅26−3
Trừ các số: 6−3=3=23⋅32
=23⋅32
23=8=32⋅8
32=9=8⋅9
Nhân các số: 8⋅9=72=72
=81−72−9
Trừ các số: 81−72−9=0=0
0=0
Đuˊng
Các lời giải làu=−2​1​,u=−2​,u=2​,u=2​1​
u=−2​1​,u=−2​,u=2​,u=2​1​
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=−2​1​:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−2​1​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=−2​1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab1​=a−b2​1​=2−21​ex=−2−21​
ex=−2−21​
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Giải ex=−2​:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−2​
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Giải ex=2​:x=21​ln(2)
ex=2​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=2​
Áp dụng quy tắc số mũ: a​=a21​2​=221​ex=221​
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(221​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(221​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(xa)=a⋅ln(x)ln(221​)=21​ln(2)x=21​ln(2)
x=21​ln(2)
Giải ex=2​1​:x=−21​ln(2)
ex=2​1​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=2​1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab1​=a−b2​1​=2−21​ex=2−21​
Áp dụng quy tắc số mũ: na​=an1​2−21​=2−21​ex=2−21​
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(2−21​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(2−21​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(xa)=a⋅ln(x)ln(2−21​)=−21​ln(2)x=−21​ln(2)
x=−21​ln(2)
x=21​ln(2),x=−21​ln(2)
x=21​ln(2),x=−21​ln(2)

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

tan(2θ)=0.4tan(2θ)=0.4csc(θ/2)=sin(θ/2)csc(2θ​)=sin(2θ​)sin(θ)=0.25sin(θ)=0.25cos(x)= 308/1475cos(x)=1475308​tan(θ)= 6/3tan(θ)=36​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024