Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

arctan(x)+arctan(1-x)=arctan(9/7)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

arctan(x)+arctan(1−x)=arctan(79​)

Lời Giải

x=32​,x=31​
Các bước giải pháp
arctan(x)+arctan(1−x)=arctan(79​)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
arctan(x)+arctan(1−x)
Sử dụng hằng đẳng thức tổng thành tích: arctan(s)+arctan(t)=arctan(1−sts+t​)=arctan(1−x(1−x)x+1−x​)
arctan(1−x(1−x)x+1−x​)=arctan(79​)
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
arctan(1−x(1−x)x+1−x​)=arctan(79​)
arctan(x)=a⇒x=tan(a)1−x(1−x)x+1−x​=tan(arctan(79​))
tan(arctan(79​))=79​
tan(arctan(79​))
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan(arctan(79​))=79​
Sử dụng hằng đẳng thức sautan(arctan(x))=x
=79​
=79​
1−x(1−x)x+1−x​=79​
1−x(1−x)x+1−x​=79​
Giải 1−x(1−x)x+1−x​=79​:x=32​,x=31​
1−x(1−x)x+1−x​=79​
Nhân chéo
1−x(1−x)x+1−x​=79​
Rút gọn 1−x(1−x)x+1−x​:1−x(1−x)1​
1−x(1−x)x+1−x​
x+1−x=1
x+1−x
Nhóm các thuật ngữ=x−x+1
Thêm các phần tử tương tự: x−x=0=1
=1−x(−x+1)1​
1−x(1−x)1​=79​
Áp dụng phép nhân chéo phân số: nếu ba​=dc​ thì a⋅d=b⋅c1⋅7=(1−x(1−x))⋅9
Rút gọn 1⋅7:7
1⋅7
Nhân các số: 1⋅7=7=7
7=(1−x(1−x))⋅9
7=(1−x(1−x))⋅9
Giải 7=(1−x(1−x))⋅9:x=32​,x=31​
7=(1−x(1−x))⋅9
Mở rộng (1−x(1−x))⋅9:9−9x+9x2
(1−x(1−x))⋅9
Mở rộng 1−x(1−x):1−x+x2
1−x(1−x)
Mở rộng −x(1−x):−x+x2
−x(1−x)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−x,b=1,c=x=−x⋅1−(−x)x
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−1⋅x+xx
Rút gọn −1⋅x+xx:−x+x2
−1⋅x+xx
1⋅x=x
1⋅x
Nhân: 1⋅x=x=x
xx=x2
xx
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cxx=x1+1=x1+1
Thêm các số: 1+1=2=x2
=−x+x2
=−x+x2
=1−x+x2
=9(x2−x+1)
=9(1−x+x2)
Phân phối dấu ngoặc đơn=9⋅1+9(−x)+9x2
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=9⋅1−9x+9x2
Nhân các số: 9⋅1=9=9−9x+9x2
7=9−9x+9x2
Đổi bên9−9x+9x2=7
Di chuyển 7sang bên trái
9−9x+9x2=7
Trừ 7 cho cả hai bên9−9x+9x2−7=7−7
Rút gọn9x2−9x+2=0
9x2−9x+2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
9x2−9x+2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=9,b=−9,c=2x1,2​=2⋅9−(−9)±(−9)2−4⋅9⋅2​​
x1,2​=2⋅9−(−9)±(−9)2−4⋅9⋅2​​
(−9)2−4⋅9⋅2​=3
(−9)2−4⋅9⋅2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−9)2=92=92−4⋅9⋅2​
Nhân các số: 4⋅9⋅2=72=92−72​
92=81=81−72​
Trừ các số: 81−72=9=9​
Phân tích số: 9=32=32​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a32​=3=3
x1,2​=2⋅9−(−9)±3​
Tách các lời giảix1​=2⋅9−(−9)+3​,x2​=2⋅9−(−9)−3​
x=2⋅9−(−9)+3​:32​
2⋅9−(−9)+3​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅99+3​
Thêm các số: 9+3=12=2⋅912​
Nhân các số: 2⋅9=18=1812​
Triệt tiêu thừa số chung: 6=32​
x=2⋅9−(−9)−3​:31​
2⋅9−(−9)−3​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅99−3​
Trừ các số: 9−3=6=2⋅96​
Nhân các số: 2⋅9=18=186​
Triệt tiêu thừa số chung: 6=31​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:x=32​,x=31​
x=32​,x=31​
x=32​,x=31​
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàoarctan(x)+arctan(1−x)=arctan(79​)
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải 32​:Đúng
32​
Thay n=132​
Thay arctan(x)+arctan(1−x)=arctan(79​)vàox=32​arctan(32​)+arctan(1−32​)=arctan(79​)
Tinh chỉnh0.90975…=0.90975…
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải 31​:Đúng
31​
Thay n=131​
Thay arctan(x)+arctan(1−x)=arctan(79​)vàox=31​arctan(31​)+arctan(1−31​)=arctan(79​)
Tinh chỉnh0.90975…=0.90975…
⇒Đuˊng
x=32​,x=31​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

(2cos(x)+1)(sin(x)-1)=0(2cos(x)+1)(sin(x)−1)=03cos^2(θ)-sin^2(θ)=03cos2(θ)−sin2(θ)=0sin(x)=((sqrt(6))/4)sin(x)=(46​​)sqrt(3)*sin(x)+cos(x)=sqrt(3)3​⋅sin(x)+cos(x)=3​sin(θ)=(sqrt(5))/5sin(θ)=55​​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024