Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

6tan(x)-5csc(x)=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

6tan(x)−5csc(x)=0

Lời Giải

x=0.84106…+2πn,x=2π−0.84106…+2πn
+1
Độ
x=48.18968…∘+360∘n,x=311.81031…∘+360∘n
Các bước giải pháp
6tan(x)−5csc(x)=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
−5csc(x)+6tan(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: csc(x)=sin(x)1​=−5⋅sin(x)1​+6tan(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cos(x)sin(x)​=−5⋅sin(x)1​+6⋅cos(x)sin(x)​
Rút gọn −5⋅sin(x)1​+6⋅cos(x)sin(x)​:sin(x)cos(x)−5cos(x)+6sin2(x)​
−5⋅sin(x)1​+6⋅cos(x)sin(x)​
5⋅sin(x)1​=sin(x)5​
5⋅sin(x)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(x)1⋅5​
Nhân các số: 1⋅5=5=sin(x)5​
6⋅cos(x)sin(x)​=cos(x)6sin(x)​
6⋅cos(x)sin(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=cos(x)sin(x)⋅6​
=−sin(x)5​+cos(x)6sin(x)​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của sin(x),cos(x):sin(x)cos(x)
sin(x),cos(x)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong sin(x) hoặc cos(x)=sin(x)cos(x)
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM sin(x)cos(x)
Đối với sin(x)5​:nhân mẫu số và tử số với cos(x)sin(x)5​=sin(x)cos(x)5cos(x)​
Đối với cos(x)sin(x)⋅6​:nhân mẫu số và tử số với sin(x)cos(x)sin(x)⋅6​=cos(x)sin(x)sin(x)⋅6sin(x)​=sin(x)cos(x)6sin2(x)​
=−sin(x)cos(x)5cos(x)​+sin(x)cos(x)6sin2(x)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=sin(x)cos(x)−5cos(x)+6sin2(x)​
=sin(x)cos(x)−5cos(x)+6sin2(x)​
cos(x)sin(x)−5cos(x)+6sin2(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0−5cos(x)+6sin2(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−5cos(x)+6sin2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=−5cos(x)+6(1−cos2(x))
(1−cos2(x))⋅6−5cos(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
(1−cos2(x))⋅6−5cos(x)=0
Cho: cos(x)=u(1−u2)⋅6−5u=0
(1−u2)⋅6−5u=0:u=−23​,u=32​
(1−u2)⋅6−5u=0
Mở rộng (1−u2)⋅6−5u:6−6u2−5u
(1−u2)⋅6−5u
=6(1−u2)−5u
Mở rộng 6(1−u2):6−6u2
6(1−u2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=6,b=1,c=u2=6⋅1−6u2
Nhân các số: 6⋅1=6=6−6u2
=6−6u2−5u
6−6u2−5u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=0−6u2−5u+6=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−6u2−5u+6=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−6,b=−5,c=6u1,2​=2(−6)−(−5)±(−5)2−4(−6)⋅6​​
u1,2​=2(−6)−(−5)±(−5)2−4(−6)⋅6​​
(−5)2−4(−6)⋅6​=13
(−5)2−4(−6)⋅6​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−5)2+4⋅6⋅6​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−5)2=52=52+4⋅6⋅6​
Nhân các số: 4⋅6⋅6=144=52+144​
52=25=25+144​
Thêm các số: 25+144=169=169​
Phân tích số: 169=132=132​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a132​=13=13
u1,2​=2(−6)−(−5)±13​
Tách các lời giảiu1​=2(−6)−(−5)+13​,u2​=2(−6)−(−5)−13​
u=2(−6)−(−5)+13​:−23​
2(−6)−(−5)+13​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅65+13​
Thêm các số: 5+13=18=−2⋅618​
Nhân các số: 2⋅6=12=−1218​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−1218​
Triệt tiêu thừa số chung: 6=−23​
u=2(−6)−(−5)−13​:32​
2(−6)−(−5)−13​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅65−13​
Trừ các số: 5−13=−8=−2⋅6−8​
Nhân các số: 2⋅6=12=−12−8​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=128​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=32​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−23​,u=32​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=−23​,cos(x)=32​
cos(x)=−23​,cos(x)=32​
cos(x)=−23​:Không có nghiệm
cos(x)=−23​
−1≤cos(x)≤1Kho^ngcoˊnghiệm
cos(x)=32​:x=arccos(32​)+2πn,x=2π−arccos(32​)+2πn
cos(x)=32​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(x)=32​
Các lời giải chung cho cos(x)=32​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=2π−arccos(a)+2πnx=arccos(32​)+2πn,x=2π−arccos(32​)+2πn
x=arccos(32​)+2πn,x=2π−arccos(32​)+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=arccos(32​)+2πn,x=2π−arccos(32​)+2πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=0.84106…+2πn,x=2π−0.84106…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

3csc(x)-6=0,0<= x<= 3603csc(x)−6=0,0∘≤x≤360∘-sec^2(x)+1=-5sec(x)-5−sec2(x)+1=−5sec(x)−5tan^2(x)+4tan(x)+3=0tan2(x)+4tan(x)+3=0(1+tan(x))^2+(1-tan(x))^2=sec^2(x)(1+tan(x))2+(1−tan(x))2=sec2(x)tan(x)=-(sqrt(2))/2tan(x)=−22​​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024