Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

50/33 =(sin(x))/(sin(120-x))

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

3350​=sin(120∘−x)sin(x)​

Lời Giải

x=1.38810…+180∘n
+1
radian
x=1.38810…+πn
Các bước giải pháp
3350​=sin(120∘−x)sin(x)​
Đổi bênsin(120∘−x)sin(x)​=3350​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(120∘−x)sin(x)​=3350​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(120∘−x)
Sử dụng công thức trừ trong hằng đẳng thức: sin(s−t)=sin(s)cos(t)−cos(s)sin(t)=sin(120∘)cos(x)−cos(120∘)sin(x)
Rút gọn sin(120∘)cos(x)−cos(120∘)sin(x):23​​cos(x)+21​sin(x)
sin(120∘)cos(x)−cos(120∘)sin(x)
Rút gọn sin(120∘):23​​
sin(120∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:sin(120∘)=23​​
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
=23​​
=23​​cos(x)−cos(120∘)sin(x)
Rút gọn cos(120∘):−21​
cos(120∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:cos(120∘)=−21​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
=−21​
=23​​cos(x)−(−21​sin(x))
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=23​​cos(x)+21​sin(x)
=23​​cos(x)+21​sin(x)
23​​cos(x)+21​sin(x)sin(x)​=3350​
23​​cos(x)+21​sin(x)sin(x)​=3350​
Trừ 3350​ cho cả hai bên23​​cos(x)+21​sin(x)sin(x)​−3350​=0
Rút gọn 23​​cos(x)+21​sin(x)sin(x)​−3350​:33(3​cos(x)+sin(x))16sin(x)−503​cos(x)​
23​​cos(x)+21​sin(x)sin(x)​−3350​
23​​cos(x)+21​sin(x)sin(x)​=3​cos(x)+sin(x)2sin(x)​
23​​cos(x)+21​sin(x)sin(x)​
23​​cos(x)=23​cos(x)​
23​​cos(x)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=23​cos(x)​
21​sin(x)=2sin(x)​
21​sin(x)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅sin(x)​
Nhân: 1⋅sin(x)=sin(x)=2sin(x)​
=23​cos(x)​+2sin(x)​sin(x)​
Kết hợp các phân số 23​cos(x)​+2sin(x)​:23​cos(x)+sin(x)​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=23​cos(x)+sin(x)​
=23​cos(x)+sin(x)​sin(x)​
Áp dụng quy tắc phân số: cb​a​=ba⋅c​=3​cos(x)+sin(x)sin(x)⋅2​
=3​cos(x)+sin(x)2sin(x)​−3350​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 3​cos(x)+sin(x),33:33(3​cos(x)+sin(x))
3​cos(x)+sin(x),33
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong 3​cos(x)+sin(x) hoặc 33=33(3​cos(x)+sin(x))
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 33(3​cos(x)+sin(x))
Đối với 3​cos(x)+sin(x)sin(x)⋅2​:nhân mẫu số và tử số với 333​cos(x)+sin(x)sin(x)⋅2​=(3​cos(x)+sin(x))⋅33sin(x)⋅2⋅33​=33(3​cos(x)+sin(x))66sin(x)​
Đối với 3350​:nhân mẫu số và tử số với 3​cos(x)+sin(x)3350​=33(3​cos(x)+sin(x))50(3​cos(x)+sin(x))​
=33(3​cos(x)+sin(x))66sin(x)​−33(3​cos(x)+sin(x))50(3​cos(x)+sin(x))​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=33(3​cos(x)+sin(x))66sin(x)−50(3​cos(x)+sin(x))​
Mở rộng 66sin(x)−50(3​cos(x)+sin(x)):16sin(x)−503​cos(x)
66sin(x)−50(3​cos(x)+sin(x))
Mở rộng −50(3​cos(x)+sin(x)):−503​cos(x)−50sin(x)
−50(3​cos(x)+sin(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=−50,b=3​cos(x),c=sin(x)=−503​cos(x)+(−50)sin(x)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−503​cos(x)−50sin(x)
=66sin(x)−503​cos(x)−50sin(x)
Thêm các phần tử tương tự: 66sin(x)−50sin(x)=16sin(x)=16sin(x)−503​cos(x)
=33(3​cos(x)+sin(x))16sin(x)−503​cos(x)​
33(3​cos(x)+sin(x))16sin(x)−503​cos(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=016sin(x)−503​cos(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
16sin(x)−503​cos(x)=0
Chia cả hai vế cho cos(x),cos(x)=0cos(x)16sin(x)−503​cos(x)​=cos(x)0​
Rút gọncos(x)16sin(x)​−503​=0
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)sin(x)​=tan(x)16tan(x)−503​=0
16tan(x)−503​=0
Di chuyển 503​sang vế phải
16tan(x)−503​=0
Thêm 503​ vào cả hai bên16tan(x)−503​+503​=0+503​
Rút gọn16tan(x)=503​
16tan(x)=503​
Chia cả hai vế cho 16
16tan(x)=503​
Chia cả hai vế cho 161616tan(x)​=16503​​
Rút gọntan(x)=8253​​
tan(x)=8253​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(x)=8253​​
Các lời giải chung cho tan(x)=8253​​tan(x)=a⇒x=arctan(a)+180∘nx=arctan(8253​​)+180∘n
x=arctan(8253​​)+180∘n
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=1.38810…+180∘n

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cot(x)csc(x)=cos(x)2tan(x)=sqrt(2)0.5=cos(pi/6 x)cos^2(x)= pi/4cot^2(θ)+csc(θ)=1,0<= θ<2pi
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024