Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2cos^2(θ)-1=sec(θ)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2cos2(θ)−1=sec(θ)

Lời Giải

θ=2πn
+1
Độ
θ=0∘+360∘n
Các bước giải pháp
2cos2(θ)−1=sec(θ)
Trừ sec(θ) cho cả hai bên2cos2(θ)−1−sec(θ)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−1−sec(θ)+2cos2(θ)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)=sec(x)1​=−1−sec(θ)+2(sec(θ)1​)2
2(sec(θ)1​)2=sec2(θ)2​
2(sec(θ)1​)2
(sec(θ)1​)2=sec2(θ)1​
(sec(θ)1​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=sec2(θ)12​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=sec2(θ)1​
=2⋅sec2(θ)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sec2(θ)1⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=sec2(θ)2​
=−1−sec(θ)+sec2(θ)2​
−1+sec2(θ)2​−sec(θ)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−1+sec2(θ)2​−sec(θ)=0
Cho: sec(θ)=u−1+u22​−u=0
−1+u22​−u=0:u=1,u=−1+i,u=−1−i
−1+u22​−u=0
Nhân cả hai vế với u2
−1+u22​−u=0
Nhân cả hai vế với u2−1⋅u2+u22​u2−uu2=0⋅u2
Rút gọn
−1⋅u2+u22​u2−uu2=0⋅u2
Rút gọn −1⋅u2:−u2
−1⋅u2
Nhân: 1⋅u2=u2=−u2
Rút gọn u22​u2:2
u22​u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u22u2​
Triệt tiêu thừa số chung: u2=2
Rút gọn −uu2:−u3
−uu2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu2=u1+2=−u1+2
Thêm các số: 1+2=3=−u3
Rút gọn 0⋅u2:0
0⋅u2
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
−u2+2−u3=0
−u2+2−u3=0
−u2+2−u3=0
Giải −u2+2−u3=0:u=1,u=−1+i,u=−1−i
−u2+2−u3=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0−u3−u2+2=0
Hệ số −u3−u2+2:−(u−1)(u2+2u+2)
−u3−u2+2
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −1=−(u3+u2−2)
Hệ số u3+u2−2:(u−1)(u2+2u+2)
u3+u2−2
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
a0​=2,an​=1
Các số bị chia của a0​:1,2,Các số bị chia của an​:1
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:±11,2​
11​ là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc u−1
=(u−1)u−1u3+u2−2​
u−1u3+u2−2​=u2+2u+2
u−1u3+u2−2​
Chia u−1u3+u2−2​:u−1u3+u2−2​=u2+u−12u2−2​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u3+u2−2và ước số u−1:uu3​=u2
thươngso^ˊ=u2
Nhân u−1 với u2:u3−u2Trừ u3−u2 từ u3+u2−2 để nhận số dư mớiso^ˊdư=2u2−2
Vì vậyu−1u3+u2−2​=u2+u−12u2−2​
=u2+u−12u2−2​
Chia u−12u2−2​:u−12u2−2​=2u+u−12u−2​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
2u2−2và ước số u−1:u2u2​=2u
thươngso^ˊ=2u
Nhân u−1 với 2u:2u2−2uTrừ 2u2−2u từ 2u2−2 để nhận số dư mớiso^ˊdư=2u−2
Vì vậyu−12u2−2​=2u+u−12u−2​
=u2+2u+u−12u−2​
Chia u−12u−2​:u−12u−2​=2
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
2u−2và ước số u−1:u2u​=2
thươngso^ˊ=2
Nhân u−1 với 2:2u−2Trừ 2u−2 từ 2u−2 để nhận số dư mớiso^ˊdư=0
Vì vậyu−12u−2​=2
=u2+2u+2
=u2+2u+2
=(u−1)(u2+2u+2)
=−(u−1)(u2+2u+2)
−(u−1)(u2+2u+2)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=0u−1=0oru2+2u+2=0
Giải u−1=0:u=1
u−1=0
Di chuyển 1sang vế phải
u−1=0
Thêm 1 vào cả hai bênu−1+1=0+1
Rút gọnu=1
u=1
Giải u2+2u+2=0:u=−1+i,u=−1−i
u2+2u+2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
u2+2u+2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=1,b=2,c=2u1,2​=2⋅1−2±22−4⋅1⋅2​​
u1,2​=2⋅1−2±22−4⋅1⋅2​​
Rút gọn 22−4⋅1⋅2​:2i
22−4⋅1⋅2​
Nhân các số: 4⋅1⋅2=8=22−8​
Áp dụng quy tắc số ảo: −a​=ia​=i8−22​
−22+8​=2
−22+8​
22=4=−4+8​
Cộng/Trừ các số: −4+8=4=4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=2i
u1,2​=2⋅1−2±2i​
Tách các lời giảiu1​=2⋅1−2+2i​,u2​=2⋅1−2−2i​
u=2⋅1−2+2i​:−1+i
2⋅1−2+2i​
Nhân các số: 2⋅1=2=2−2+2i​
Hệ số −2+2i:2(−1+i)
−2+2i
Viết lại thành=−2⋅1+2i
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(−1+i)
=22(−1+i)​
Chia các số: 22​=1=−1+i
u=2⋅1−2−2i​:−1−i
2⋅1−2−2i​
Nhân các số: 2⋅1=2=2−2−2i​
Hệ số −2−2i:−2(1+i)
−2−2i
Viết lại thành=−2⋅1−2i
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=−2(1+i)
=−22(1+i)​
Chia các số: 22​=1=−(1+i)
Phủ định −(1+i)=−1−i=−1−i
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−1+i,u=−1−i
Các lời giải làu=1,u=−1+i,u=−1−i
u=1,u=−1+i,u=−1−i
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của −1+u22​−u và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=1,u=−1+i,u=−1−i
Thay thế lại u=sec(θ)sec(θ)=1,sec(θ)=−1+i,sec(θ)=−1−i
sec(θ)=1,sec(θ)=−1+i,sec(θ)=−1−i
sec(θ)=1:θ=2πn
sec(θ)=1
Các lời giải chung cho sec(θ)=1
sec(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sec(x)1323​​2​2Undefined−2−2​−323​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sec(x)−1−323​​−2​−2Undefined22​323​​​​
θ=0+2πn
θ=0+2πn
Giải θ=0+2πn:θ=2πn
θ=0+2πn
0+2πn=2πnθ=2πn
θ=2πn
sec(θ)=−1+i:Không có nghiệm
sec(θ)=−1+i
Kho^ngcoˊnghiệm
sec(θ)=−1−i:Không có nghiệm
sec(θ)=−1−i
Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảiθ=2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

1/(sin(x))-sin(x)=sin(x)4cos^2(x)=0sin(2x)=(2*10*1500000)/(11000000)2/(tan(x))=3-tan(x)tan(x)=0.158
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024