Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin^3(x)+cos^3(x)=(1-1)/(2sin^2(x))

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin3(x)+cos3(x)=2sin2(x)1−1​

Lời Giải

x=43π​+πn
+1
Độ
x=135∘+180∘n
Các bước giải pháp
sin3(x)+cos3(x)=2sin2(x)1−1​
Trừ 2sin2(x)1−1​ cho cả hai bênsin3(x)+cos3(x)=0
Hệ số sin3(x)+cos3(x):(sin(x)+cos(x))(sin2(x)−sin(x)cos(x)+cos2(x))
sin3(x)+cos3(x)
Áp Dụng Công Thức Tổng Của Các Lũy Thừa Bậc Ba: x3+y3=(x+y)(x2−xy+y2)sin3(x)+cos3(x)=(sin(x)+cos(x))(sin2(x)−sin(x)cos(x)+cos2(x))=(sin(x)+cos(x))(sin2(x)−sin(x)cos(x)+cos2(x))
(sin(x)+cos(x))(sin2(x)−sin(x)cos(x)+cos2(x))=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
(sin(x)+cos(x))(sin2(x)−sin(x)cos(x)+cos2(x))
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1=(cos(x)+sin(x))(−cos(x)sin(x)+1)
(cos(x)+sin(x))(−cos(x)sin(x)+1)=0
Giải từng phần riêng biệtcos(x)+sin(x)=0or−cos(x)sin(x)+1=0
cos(x)+sin(x)=0:x=43π​+πn
cos(x)+sin(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(x)+sin(x)=0
Chia cả hai vế cho cos(x),cos(x)=0cos(x)cos(x)+sin(x)​=cos(x)0​
Rút gọn1+cos(x)sin(x)​=0
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)sin(x)​=tan(x)1+tan(x)=0
1+tan(x)=0
Di chuyển 1sang vế phải
1+tan(x)=0
Trừ 1 cho cả hai bên1+tan(x)−1=0−1
Rút gọntan(x)=−1
tan(x)=−1
Các lời giải chung cho tan(x)=−1
tan(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​tan(x)033​​13​±∞−3​−1−33​​​​
x=43π​+πn
x=43π​+πn
−cos(x)sin(x)+1=0:Không có nghiệm
−cos(x)sin(x)+1=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−cos(x)sin(x)+1
Sử dụng công thức góc nhân đôi: 2sin(x)cos(x)=sin(2x)sin(x)cos(x)=2sin(2x)​=1−2sin(2x)​
1−2sin(2x)​=0
Di chuyển 1sang vế phải
1−2sin(2x)​=0
Trừ 1 cho cả hai bên1−2sin(2x)​−1=0−1
Rút gọn−2sin(2x)​=−1
−2sin(2x)​=−1
Nhân cả hai vế với 2
−2sin(2x)​=−1
Nhân cả hai vế với 22(−2sin(2x)​)=2(−1)
Rút gọn−sin(2x)=−2
−sin(2x)=−2
Chia cả hai vế cho −1
−sin(2x)=−2
Chia cả hai vế cho −1−1−sin(2x)​=−1−2​
Rút gọnsin(2x)=2
sin(2x)=2
−1≤sin(x)≤1Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảix=43π​+πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

solvefor i,xsin^2(x)=cos^2(x)solvefor c,sin^2(x)+12=12(sin(x)-cos(x))solvefor c,sin(x)-5cos(x)=sin^2(x)+5cos^2(x)solvefor i,sin(x)+sin^2(x)+cos^3(x)=0y=2sin(cos(+0))
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024