Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cosh(4x)=16sinh(x)+1

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cosh(4x)=16sinh(x)+1

Lời Giải

x=0,x=ln(2.41421…)
+1
Độ
x=0∘,x=50.49898…∘
Các bước giải pháp
cosh(4x)=16sinh(x)+1
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cosh(4x)=16sinh(x)+1
Sử dụng hàm Hyperbol: sinh(x)=2ex−e−x​cosh(4x)=16⋅2ex−e−x​+1
Sử dụng hàm Hyperbol: cosh(x)=2ex+e−x​2e4x+e−4x​=16⋅2ex−e−x​+1
2e4x+e−4x​=16⋅2ex−e−x​+1
2e4x+e−4x​=16⋅2ex−e−x​+1:x=0,x=ln(2.41421…)
2e4x+e−4x​=16⋅2ex−e−x​+1
Nhân cả hai vế với 22e4x+e−4x​⋅2=16⋅2ex−e−x​⋅2+1⋅2
Rút gọne4x+e−4x=16(ex−e−x)+2
Áp dụng quy tắc số mũ
e4x+e−4x=16(ex−e−x)+2
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce4x=(ex)4,e−4x=(ex)−4,e−x=(ex)−1(ex)4+(ex)−4=16(ex−(ex)−1)+2
(ex)4+(ex)−4=16(ex−(ex)−1)+2
Viết lại phương trình với ex=u(u)4+(u)−4=16(u−(u)−1)+2
Giải u4+u−4=16(u−u−1)+2:u=−1,u=1,u≈−0.41421…,u≈2.41421…
u4+u−4=16(u−u−1)+2
Tinh chỉnhu4+u41​=16(u−u1​)+2
Nhân cả hai vế với u4
u4+u41​=16(u−u1​)+2
Nhân cả hai vế với u4u4u4+u41​u4=16(u−u1​)u4+2u4
Rút gọn
u4u4+u41​u4=16(u−u1​)u4+2u4
Rút gọn u4u4:u8
u4u4
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu4u4=u4+4=u4+4
Thêm các số: 4+4=8=u8
Rút gọn u41​u4:1
u41​u4
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u41⋅u4​
Triệt tiêu thừa số chung: u4=1
u8+1=16(u−u1​)u4+2u4
u8+1=16(u−u1​)u4+2u4
u8+1=16(u−u1​)u4+2u4
Mở rộng 16(u−u1​)u4+2u4:16u5−16u3+2u4
16(u−u1​)u4+2u4
=16u4(u−u1​)+2u4
Mở rộng 16u4(u−u1​):16u5−16u3
16u4(u−u1​)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=16u4,b=u,c=u1​=16u4u−16u4u1​
=16u4u−16⋅u1​u4
Rút gọn 16u4u−16⋅u1​u4:16u5−16u3
16u4u−16⋅u1​u4
16u4u=16u5
16u4u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu4u=u4+1=16u4+1
Thêm các số: 4+1=5=16u5
16⋅u1​u4=16u3
16⋅u1​u4
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u1⋅16u4​
Nhân các số: 1⋅16=16=u16u4​
Triệt tiêu thừa số chung: u=16u3
=16u5−16u3
=16u5−16u3
=16u5−16u3+2u4
u8+1=16u5−16u3+2u4
Giải u8+1=16u5−16u3+2u4:u=−1,u=1,u≈−0.41421…,u≈2.41421…
u8+1=16u5−16u3+2u4
Di chuyển 2u4sang bên trái
u8+1=16u5−16u3+2u4
Trừ 2u4 cho cả hai bênu8+1−2u4=16u5−16u3+2u4−2u4
Rút gọnu8+1−2u4=16u5−16u3
u8+1−2u4=16u5−16u3
Di chuyển 16u3sang bên trái
u8+1−2u4=16u5−16u3
Thêm 16u3 vào cả hai bênu8+1−2u4+16u3=16u5−16u3+16u3
Rút gọnu8+1−2u4+16u3=16u5
u8+1−2u4+16u3=16u5
Di chuyển 16u5sang bên trái
u8+1−2u4+16u3=16u5
Trừ 16u5 cho cả hai bênu8+1−2u4+16u3−16u5=16u5−16u5
Rút gọnu8+1−2u4+16u3−16u5=0
u8+1−2u4+16u3−16u5=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0u8−16u5−2u4+16u3+1=0
Hệ số u8−16u5−2u4+16u3+1:(u+1)(u−1)(u6+u4−16u3−u2−1)
u8−16u5−2u4+16u3+1
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
a0​=1,an​=1
Các số bị chia của a0​:1,Các số bị chia của an​:1
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:±11​
−11​ là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc u+1
=(u+1)u+1u8−16u5−2u4+16u3+1​
u+1u8−16u5−2u4+16u3+1​=u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1
u+1u8−16u5−2u4+16u3+1​
Chia u+1u8−16u5−2u4+16u3+1​:u+1u8−16u5−2u4+16u3+1​=u7+u+1−u7−16u5−2u4+16u3+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u8−16u5−2u4+16u3+1và ước số u+1:uu8​=u7
thươngso^ˊ=u7
Nhân u+1 với u7:u8+u7Trừ u8+u7 từ u8−16u5−2u4+16u3+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−u7−16u5−2u4+16u3+1
Vì vậyu+1u8−16u5−2u4+16u3+1​=u7+u+1−u7−16u5−2u4+16u3+1​
=u7+u+1−u7−16u5−2u4+16u3+1​
Chia u+1−u7−16u5−2u4+16u3+1​:u+1−u7−16u5−2u4+16u3+1​=−u6+u+1u6−16u5−2u4+16u3+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−u7−16u5−2u4+16u3+1và ước số u+1:u−u7​=−u6
thươngso^ˊ=−u6
Nhân u+1 với −u6:−u7−u6Trừ −u7−u6 từ −u7−16u5−2u4+16u3+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=u6−16u5−2u4+16u3+1
Vì vậyu+1−u7−16u5−2u4+16u3+1​=−u6+u+1u6−16u5−2u4+16u3+1​
=u7−u6+u+1u6−16u5−2u4+16u3+1​
Chia u+1u6−16u5−2u4+16u3+1​:u+1u6−16u5−2u4+16u3+1​=u5+u+1−17u5−2u4+16u3+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u6−16u5−2u4+16u3+1và ước số u+1:uu6​=u5
thươngso^ˊ=u5
Nhân u+1 với u5:u6+u5Trừ u6+u5 từ u6−16u5−2u4+16u3+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−17u5−2u4+16u3+1
Vì vậyu+1u6−16u5−2u4+16u3+1​=u5+u+1−17u5−2u4+16u3+1​
=u7−u6+u5+u+1−17u5−2u4+16u3+1​
Chia u+1−17u5−2u4+16u3+1​:u+1−17u5−2u4+16u3+1​=−17u4+u+115u4+16u3+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−17u5−2u4+16u3+1và ước số u+1:u−17u5​=−17u4
thươngso^ˊ=−17u4
Nhân u+1 với −17u4:−17u5−17u4Trừ −17u5−17u4 từ −17u5−2u4+16u3+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=15u4+16u3+1
Vì vậyu+1−17u5−2u4+16u3+1​=−17u4+u+115u4+16u3+1​
=u7−u6+u5−17u4+u+115u4+16u3+1​
Chia u+115u4+16u3+1​:u+115u4+16u3+1​=15u3+u+1u3+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
15u4+16u3+1và ước số u+1:u15u4​=15u3
thươngso^ˊ=15u3
Nhân u+1 với 15u3:15u4+15u3Trừ 15u4+15u3 từ 15u4+16u3+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=u3+1
Vì vậyu+115u4+16u3+1​=15u3+u+1u3+1​
=u7−u6+u5−17u4+15u3+u+1u3+1​
Chia u+1u3+1​:u+1u3+1​=u2+u+1−u2+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u3+1và ước số u+1:uu3​=u2
thươngso^ˊ=u2
Nhân u+1 với u2:u3+u2Trừ u3+u2 từ u3+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−u2+1
Vì vậyu+1u3+1​=u2+u+1−u2+1​
=u7−u6+u5−17u4+15u3+u2+u+1−u2+1​
Chia u+1−u2+1​:u+1−u2+1​=−u+u+1u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−u2+1và ước số u+1:u−u2​=−u
thươngso^ˊ=−u
Nhân u+1 với −u:−u2−uTrừ −u2−u từ −u2+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=u+1
Vì vậyu+1−u2+1​=−u+u+1u+1​
=u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+u+1u+1​
Chia u+1u+1​:u+1u+1​=1
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u+1và ước số u+1:uu​=1
thươngso^ˊ=1
Nhân u+1 với 1:u+1Trừ u+1 từ u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=0
Vì vậyu+1u+1​=1
=u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1
=u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1
Hệ số u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1:(u−1)(u6+u4−16u3−u2−1)
u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
a0​=1,an​=1
Các số bị chia của a0​:1,Các số bị chia của an​:1
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:±11​
11​ là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc u−1
=(u−1)u−1u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1​
u−1u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1​=u6+u4−16u3−u2−1
u−1u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1​
Chia u−1u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1​:u−1u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1​=u6+u−1u5−17u4+15u3+u2−u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1và ước số u−1:uu7​=u6
thươngso^ˊ=u6
Nhân u−1 với u6:u7−u6Trừ u7−u6 từ u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=u5−17u4+15u3+u2−u+1
Vì vậyu−1u7−u6+u5−17u4+15u3+u2−u+1​=u6+u−1u5−17u4+15u3+u2−u+1​
=u6+u−1u5−17u4+15u3+u2−u+1​
Chia u−1u5−17u4+15u3+u2−u+1​:u−1u5−17u4+15u3+u2−u+1​=u4+u−1−16u4+15u3+u2−u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u5−17u4+15u3+u2−u+1và ước số u−1:uu5​=u4
thươngso^ˊ=u4
Nhân u−1 với u4:u5−u4Trừ u5−u4 từ u5−17u4+15u3+u2−u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−16u4+15u3+u2−u+1
Vì vậyu−1u5−17u4+15u3+u2−u+1​=u4+u−1−16u4+15u3+u2−u+1​
=u6+u4+u−1−16u4+15u3+u2−u+1​
Chia u−1−16u4+15u3+u2−u+1​:u−1−16u4+15u3+u2−u+1​=−16u3+u−1−u3+u2−u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−16u4+15u3+u2−u+1và ước số u−1:u−16u4​=−16u3
thươngso^ˊ=−16u3
Nhân u−1 với −16u3:−16u4+16u3Trừ −16u4+16u3 từ −16u4+15u3+u2−u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−u3+u2−u+1
Vì vậyu−1−16u4+15u3+u2−u+1​=−16u3+u−1−u3+u2−u+1​
=u6+u4−16u3+u−1−u3+u2−u+1​
Chia u−1−u3+u2−u+1​:u−1−u3+u2−u+1​=−u2+u−1−u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−u3+u2−u+1và ước số u−1:u−u3​=−u2
thươngso^ˊ=−u2
Nhân u−1 với −u2:−u3+u2Trừ −u3+u2 từ −u3+u2−u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−u+1
Vì vậyu−1−u3+u2−u+1​=−u2+u−1−u+1​
=u6+u4−16u3−u2+u−1−u+1​
Chia u−1−u+1​:u−1−u+1​=−1
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−u+1và ước số u−1:u−u​=−1
thươngso^ˊ=−1
Nhân u−1 với −1:−u+1Trừ −u+1 từ −u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=0
Vì vậyu−1−u+1​=−1
=u6+u4−16u3−u2−1
=u6+u4−16u3−u2−1
=(u−1)(u6+u4−16u3−u2−1)
=(u+1)(u−1)(u6+u4−16u3−u2−1)
(u+1)(u−1)(u6+u4−16u3−u2−1)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=0u+1=0oru−1=0oru6+u4−16u3−u2−1=0
Giải u+1=0:u=−1
u+1=0
Di chuyển 1sang vế phải
u+1=0
Trừ 1 cho cả hai bênu+1−1=0−1
Rút gọnu=−1
u=−1
Giải u−1=0:u=1
u−1=0
Di chuyển 1sang vế phải
u−1=0
Thêm 1 vào cả hai bênu−1+1=0+1
Rút gọnu=1
u=1
Giải u6+u4−16u3−u2−1=0:u≈−0.41421…,u≈2.41421…
u6+u4−16u3−u2−1=0
Tìm một lời giải cho u6+u4−16u3−u2−1=0 bằng Newton-Raphson:u≈−0.41421…
u6+u4−16u3−u2−1=0
Định nghĩa xấp xỉ Newton-Raphson
f(u)=u6+u4−16u3−u2−1
Tìm f′(u):6u5+4u3−48u2−2u
dud​(u6+u4−16u3−u2−1)
Áp dụng quy tắc Đạo hàm của một Tổng: (f±g)′=f′±g′=dud​(u6)+dud​(u4)−dud​(16u3)−dud​(u2)−dud​(1)
dud​(u6)=6u5
dud​(u6)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=6u6−1
Rút gọn=6u5
dud​(u4)=4u3
dud​(u4)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=4u4−1
Rút gọn=4u3
dud​(16u3)=48u2
dud​(16u3)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=16dud​(u3)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=16⋅3u3−1
Rút gọn=48u2
dud​(u2)=2u
dud​(u2)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=2u2−1
Rút gọn=2u
dud​(1)=0
dud​(1)
Đạo hàm của một hằng số: dxd​(a)=0=0
=6u5+4u3−48u2−2u−0
Rút gọn=6u5+4u3−48u2−2u
Cho u0​=1Tính un+1​ cho đến Δun+1​<0.000001
u1​=0.6:Δu1​=0.4
f(u0​)=16+14−16⋅13−12−1=−16f′(u0​)=6⋅15+4⋅13−48⋅12−2⋅1=−40u1​=0.6
Δu1​=∣0.6−1∣=0.4Δu1​=0.4
u2​=0.32945…:Δu2​=0.27054…
f(u1​)=0.66+0.64−16⋅0.63−0.62−1=−4.639744f′(u1​)=6⋅0.65+4⋅0.63−48⋅0.62−2⋅0.6=−17.14944u2​=0.32945…
Δu2​=∣0.32945…−0.6∣=0.27054…Δu2​=0.27054…
u3​=0.03701…:Δu3​=0.29243…
f(u2​)=0.32945…6+0.32945…4−16⋅0.32945…3−0.32945…2−1=−1.66761…f′(u2​)=6⋅0.32945…5+4⋅0.32945…3−48⋅0.32945…2−2⋅0.32945…=−5.70244…u3​=0.03701…
Δu3​=∣0.03701…−0.32945…∣=0.29243…Δu3​=0.29243…
u4​=−7.14264…:Δu4​=7.17966…
f(u3​)=0.03701…6+0.03701…4−16⋅0.03701…3−0.03701…2−1=−1.00217…f′(u3​)=6⋅0.03701…5+4⋅0.03701…3−48⋅0.03701…2−2⋅0.03701…=−0.13958…u4​=−7.14264…
Δu4​=∣−7.14264…−0.03701…∣=7.17966…Δu4​=7.17966…
u5​=−5.91974…:Δu5​=1.22290…
f(u4​)=(−7.14264…)6+(−7.14264…)4−16(−7.14264…)3−(−7.14264…)2−1=141168.16963…f′(u4​)=6(−7.14264…)5+4(−7.14264…)3−48(−7.14264…)2−2(−7.14264…)=−115436.50403…u5​=−5.91974…
Δu5​=∣−5.91974…−(−7.14264…)∣=1.22290…Δu5​=1.22290…
u6​=−4.88878…:Δu6​=1.03095…
f(u5​)=(−5.91974…)6+(−5.91974…)4−16(−5.91974…)3−(−5.91974…)2−1=47545.59081…f′(u5​)=6(−5.91974…)5+4(−5.91974…)3−48(−5.91974…)2−2(−5.91974…)=−46117.92631…u6​=−4.88878…
Δu6​=∣−4.88878…−(−5.91974…)∣=1.03095…Δu6​=1.03095…
u7​=−4.01362…:Δu7​=0.87515…
f(u6​)=(−4.88878…)6+(−4.88878…)4−16(−4.88878…)3−(−4.88878…)2−1=16068.08422…f′(u6​)=6(−4.88878…)5+4(−4.88878…)3−48(−4.88878…)2−2(−4.88878…)=−18360.23113…u7​=−4.01362…
Δu7​=∣−4.01362…−(−4.88878…)∣=0.87515…Δu7​=0.87515…
u8​=−3.26329…:Δu8​=0.75033…
f(u7​)=(−4.01362…)6+(−4.01362…)4−16(−4.01362…)3−(−4.01362…)2−1=5457.33921…f′(u7​)=6(−4.01362…)5+4(−4.01362…)3−48(−4.01362…)2−2(−4.01362…)=−7273.21083…u8​=−3.26329…
Δu8​=∣−3.26329…−(−4.01362…)∣=0.75033…Δu8​=0.75033…
u9​=−2.61197…:Δu9​=0.65132…
f(u8​)=(−3.26329…)6+(−3.26329…)4−16(−3.26329…)3−(−3.26329…)2−1=1865.40737…f′(u8​)=6(−3.26329…)5+4(−3.26329…)3−48(−3.26329…)2−2(−3.26329…)=−2864.03467…u9​=−2.61197…
Δu9​=∣−2.61197…−(−3.26329…)∣=0.65132…Δu9​=0.65132…
u10​=−2.04081…:Δu10​=0.57115…
f(u9​)=(−2.61197…)6+(−2.61197…)4−16(−2.61197…)3−(−2.61197…)2−1=641.38974…f′(u9​)=6(−2.61197…)5+4(−2.61197…)3−48(−2.61197…)2−2(−2.61197…)=−1122.97668…u10​=−2.04081…
Δu10​=∣−2.04081…−(−2.61197…)∣=0.57115…Δu10​=0.57115…
u11​=−1.54238…:Δu11​=0.49843…
f(u10​)=(−2.04081…)6+(−2.04081…)4−16(−2.04081…)3−(−2.04081…)2−1=220.42864…f′(u10​)=6(−2.04081…)5+4(−2.04081…)3−48(−2.04081…)2−2(−2.04081…)=−442.24518…u11​=−1.54238…
Δu11​=∣−1.54238…−(−2.04081…)∣=0.49843…Δu11​=0.49843…
u12​=−1.12448…:Δu12​=0.41790…
f(u11​)=(−1.54238…)6+(−1.54238…)4−16(−1.54238…)3−(−1.54238…)2−1=74.45277…f′(u11​)=6(−1.54238…)5+4(−1.54238…)3−48(−1.54238…)2−2(−1.54238…)=−178.15724…u12​=−1.12448…
Δu12​=∣−1.12448…−(−1.54238…)∣=0.41790…Δu12​=0.41790…
u13​=−0.80272…:Δu13​=0.32175…
f(u12​)=(−1.12448…)6+(−1.12448…)4−16(−1.12448…)3−(−1.12448…)2−1=24.10604…f′(u12​)=6(−1.12448…)5+4(−1.12448…)3−48(−1.12448…)2−2(−1.12448…)=−74.92024…u13​=−0.80272…
Δu13​=∣−0.80272…−(−1.12448…)∣=0.32175…Δu13​=0.32175…
u14​=−0.58368…:Δu14​=0.21904…
f(u13​)=(−0.80272…)6+(−0.80272…)4−16(−0.80272…)3−(−0.80272…)2−1=7.31448…f′(u13​)=6(−0.80272…)5+4(−0.80272…)3−48(−0.80272…)2−2(−0.80272…)=−33.39326…u14​=−0.58368…
Δu14​=∣−0.58368…−(−0.80272…)∣=0.21904…Δu14​=0.21904…
u15​=−0.46184…:Δu15​=0.12183…
f(u14​)=(−0.58368…)6+(−0.58368…)4−16(−0.58368…)3−(−0.58368…)2−1=1.99663…f′(u14​)=6(−0.58368…)5+4(−0.58368…)3−48(−0.58368…)2−2(−0.58368…)=−16.38770…u15​=−0.46184…
Δu15​=∣−0.46184…−(−0.58368…)∣=0.12183…Δu15​=0.12183…
u16​=−0.41933…:Δu16​=0.04251…
f(u15​)=(−0.46184…)6+(−0.46184…)4−16(−0.46184…)3−(−0.46184…)2−1=0.41814…f′(u15​)=6(−0.46184…)5+4(−0.46184…)3−48(−0.46184…)2−2(−0.46184…)=−9.83510…u16​=−0.41933…
Δu16​=∣−0.41933…−(−0.46184…)∣=0.04251…Δu16​=0.04251…
u17​=−0.41428…:Δu17​=0.00505…
f(u16​)=(−0.41933…)6+(−0.41933…)4−16(−0.41933…)3−(−0.41933…)2−1=0.04030…f′(u16​)=6(−0.41933…)5+4(−0.41933…)3−48(−0.41933…)2−2(−0.41933…)=−7.97447…u17​=−0.41428…
Δu17​=∣−0.41428…−(−0.41933…)∣=0.00505…Δu17​=0.00505…
u18​=−0.41421…:Δu18​=0.00006…
f(u17​)=(−0.41428…)6+(−0.41428…)4−16(−0.41428…)3−(−0.41428…)2−1=0.00052…f′(u17​)=6(−0.41428…)5+4(−0.41428…)3−48(−0.41428…)2−2(−0.41428…)=−7.76725…u18​=−0.41421…
Δu18​=∣−0.41421…−(−0.41428…)∣=0.00006…Δu18​=0.00006…
u19​=−0.41421…:Δu19​=1.19705E−8
f(u18​)=(−0.41421…)6+(−0.41421…)4−16(−0.41421…)3−(−0.41421…)2−1=9.29452E−8f′(u18​)=6(−0.41421…)5+4(−0.41421…)3−48(−0.41421…)2−2(−0.41421…)=−7.76450…u19​=−0.41421…
Δu19​=∣−0.41421…−(−0.41421…)∣=1.19705E−8Δu19​=1.19705E−8
u≈−0.41421…
Áp dụng phép chia số lớn:u+0.41421…u6+u4−16u3−u2−1​=u5−0.41421…u4+1.17157…u3−16.48528…u2+5.82842…u−2.41421…
u5−0.41421…u4+1.17157…u3−16.48528…u2+5.82842…u−2.41421…≈0
Tìm một lời giải cho u5−0.41421…u4+1.17157…u3−16.48528…u2+5.82842…u−2.41421…=0 bằng Newton-Raphson:u≈2.41421…
u5−0.41421…u4+1.17157…u3−16.48528…u2+5.82842…u−2.41421…=0
Định nghĩa xấp xỉ Newton-Raphson
f(u)=u5−0.41421…u4+1.17157…u3−16.48528…u2+5.82842…u−2.41421…
Tìm f′(u):5u4−1.65685…u3+3.51471…u2−32.97056…u+5.82842…
dud​(u5−0.41421…u4+1.17157…u3−16.48528…u2+5.82842…u−2.41421…)
Áp dụng quy tắc Đạo hàm của một Tổng: (f±g)′=f′±g′=dud​(u5)−dud​(0.41421…u4)+dud​(1.17157…u3)−dud​(16.48528…u2)+dud​(5.82842…u)−dud​(2.41421…)
dud​(u5)=5u4
dud​(u5)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=5u5−1
Rút gọn=5u4
dud​(0.41421…u4)=1.65685…u3
dud​(0.41421…u4)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=0.41421…dud​(u4)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=0.41421…⋅4u4−1
Rút gọn=1.65685…u3
dud​(1.17157…u3)=3.51471…u2
dud​(1.17157…u3)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=1.17157…dud​(u3)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=1.17157…⋅3u3−1
Rút gọn=3.51471…u2
dud​(16.48528…u2)=32.97056…u
dud​(16.48528…u2)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=16.48528…dud​(u2)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=16.48528…⋅2u2−1
Rút gọn=32.97056…u
dud​(5.82842…u)=5.82842…
dud​(5.82842…u)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=5.82842…dudu​
Áp dụng đạo hàm chung: dudu​=1=5.82842…⋅1
Rút gọn=5.82842…
dud​(2.41421…)=0
dud​(2.41421…)
Đạo hàm của một hằng số: dxd​(a)=0=0
=5u4−1.65685…u3+3.51471…u2−32.97056…u+5.82842…−0
Rút gọn=5u4−1.65685…u3+3.51471…u2−32.97056…u+5.82842…
Cho u0​=0Tính un+1​ cho đến Δun+1​<0.000001
u1​=0.41421…:Δu1​=0.41421…
f(u0​)=05−0.41421…⋅04+1.17157…⋅03−16.48528…⋅02+5.82842…⋅0−2.41421…=−2.41421…f′(u0​)=5⋅04−1.65685…⋅03+3.51471…⋅02−32.97056…⋅0+5.82842…=5.82842…u1​=0.41421…
Δu1​=∣0.41421…−0∣=0.41421…Δu1​=0.41421…
u2​=0.03272…:Δu2​=0.38148…
f(u1​)=0.41421…5−0.41421…⋅0.41421…4+1.17157…⋅0.41421…3−16.48528…⋅0.41421…2+5.82842…⋅0.41421…−2.41421…=−2.74516…f′(u1​)=5⋅0.41421…4−1.65685…⋅0.41421…3+3.51471…⋅0.41421…2−32.97056…⋅0.41421…+5.82842…=−7.19595…u2​=0.03272…
Δu2​=∣0.03272…−0.41421…∣=0.38148…Δu2​=0.38148…
u3​=0.50422…:Δu3​=0.47149…
f(u2​)=0.03272…5−0.41421…⋅0.03272…4+1.17157…⋅0.03272…3−16.48528…⋅0.03272…2+5.82842…⋅0.03272…−2.41421…=−2.24108…f′(u2​)=5⋅0.03272…4−1.65685…⋅0.03272…3+3.51471…⋅0.03272…2−32.97056…⋅0.03272…+5.82842…=4.75313…u3​=0.50422…
Δu3​=∣0.50422…−0.03272…∣=0.47149…Δu3​=0.47149…
u4​=0.14569…:Δu4​=0.35852…
f(u3​)=0.50422…5−0.41421…⋅0.50422…4+1.17157…⋅0.50422…3−16.48528…⋅0.50422…2+5.82842…⋅0.50422…−2.41421…=−3.51061…f′(u3​)=5⋅0.50422…4−1.65685…⋅0.50422…3+3.51471…⋅0.50422…2−32.97056…⋅0.50422…+5.82842…=−9.79171…u4​=0.14569…
Δu4​=∣0.14569…−0.50422…∣=0.35852…Δu4​=0.35852…
u5​=1.88887…:Δu5​=1.74318…
f(u4​)=0.14569…5−0.41421…⋅0.14569…4+1.17157…⋅0.14569…3−16.48528…⋅0.14569…2+5.82842…⋅0.14569…−2.41421…=−1.91147…f′(u4​)=5⋅0.14569…4−1.65685…⋅0.14569…3+3.51471…⋅0.14569…2−32.97056…⋅0.14569…+5.82842…=1.09654…u5​=1.88887…
Δu5​=∣1.88887…−0.14569…∣=1.74318…Δu5​=1.74318…
u6​=4.63637…:Δu6​=2.74749…
f(u5​)=1.88887…5−0.41421…⋅1.88887…4+1.17157…⋅1.88887…3−16.48528…⋅1.88887…2+5.82842…⋅1.88887…−2.41421…=−23.55475…f′(u5​)=5⋅1.88887…4−1.65685…⋅1.88887…3+3.51471…⋅1.88887…2−32.97056…⋅1.88887…+5.82842…=8.57317…u6​=4.63637…
Δu6​=∣4.63637…−1.88887…∣=2.74749…Δu6​=2.74749…
u7​=3.79830…:Δu7​=0.83806…
f(u6​)=4.63637…5−0.41421…⋅4.63637…4+1.17157…⋅4.63637…3−16.48528…⋅4.63637…2+5.82842…⋅4.63637…−2.41421…=1737.96023…f′(u6​)=5⋅4.63637…4−1.65685…⋅4.63637…3+3.51471…⋅4.63637…2−32.97056…⋅4.63637…+5.82842…=2073.76688…u7​=3.79830…
Δu7​=∣3.79830…−4.63637…∣=0.83806…Δu7​=0.83806…
u8​=3.17364…:Δu8​=0.62465…
f(u7​)=3.79830…5−0.41421…⋅3.79830…4+1.17157…⋅3.79830…3−16.48528…⋅3.79830…2+5.82842…⋅3.79830…−2.41421…=550.45789…f′(u7​)=5⋅3.79830…4−1.65685…⋅3.79830…3+3.51471…⋅3.79830…2−32.97056…⋅3.79830…+5.82842…=881.21646…u8​=3.17364…
Δu8​=∣3.17364…−3.79830…∣=0.62465…Δu8​=0.62465…
u9​=2.74529…:Δu9​=0.42835…
f(u8​)=3.17364…5−0.41421…⋅3.17364…4+1.17157…⋅3.17364…3−16.48528…⋅3.17364…2+5.82842…⋅3.17364…−2.41421…=167.42483…f′(u8​)=5⋅3.17364…4−1.65685…⋅3.17364…3+3.51471…⋅3.17364…2−32.97056…⋅3.17364…+5.82842…=390.85896…u9​=2.74529…
Δu9​=∣2.74529…−3.17364…∣=0.42835…Δu9​=0.42835…
u10​=2.50516…:Δu10​=0.24012…
f(u9​)=2.74529…5−0.41421…⋅2.74529…4+1.17157…⋅2.74529…3−16.48528…⋅2.74529…2+5.82842…⋅2.74529…−2.41421…=45.99071…f′(u9​)=5⋅2.74529…4−1.65685…⋅2.74529…3+3.51471…⋅2.74529…2−32.97056…⋅2.74529…+5.82842…=191.52771…u10​=2.50516…
Δu10​=∣2.50516…−2.74529…∣=0.24012…Δu10​=0.24012…
u11​=2.42337…:Δu11​=0.08179…
f(u10​)=2.50516…5−0.41421…⋅2.50516…4+1.17157…⋅2.50516…3−16.48528…⋅2.50516…2+5.82842…⋅2.50516…−2.41421…=9.50260…f′(u10​)=5⋅2.50516…4−1.65685…⋅2.50516…3+3.51471…⋅2.50516…2−32.97056…⋅2.50516…+5.82842…=116.17302…u11​=2.42337…
Δu11​=∣2.42337…−2.50516…∣=0.08179…Δu11​=0.08179…
u12​=2.41431…:Δu12​=0.00905…
f(u11​)=2.42337…5−0.41421…⋅2.42337…4+1.17157…⋅2.42337…3−16.48528…⋅2.42337…2+5.82842…⋅2.42337…−2.41421…=0.86400…f′(u11​)=5⋅2.42337…4−1.65685…⋅2.42337…3+3.51471…⋅2.42337…2−32.97056…⋅2.42337…+5.82842…=95.43428…u12​=2.41431…
Δu12​=∣2.41431…−2.42337…∣=0.00905…Δu12​=0.00905…
u13​=2.41421…:Δu13​=0.00010…
f(u12​)=2.41431…5−0.41421…⋅2.41431…4+1.17157…⋅2.41431…3−16.48528…⋅2.41431…2+5.82842…⋅2.41431…−2.41421…=0.00977…f′(u12​)=5⋅2.41431…4−1.65685…⋅2.41431…3+3.51471…⋅2.41431…2−32.97056…⋅2.41431…+5.82842…=93.27961…u13​=2.41421…
Δu13​=∣2.41421…−2.41431…∣=0.00010…Δu13​=0.00010…
u14​=2.41421…:Δu14​=1.39211E−8
f(u13​)=2.41421…5−0.41421…⋅2.41421…4+1.17157…⋅2.41421…3−16.48528…⋅2.41421…2+5.82842…⋅2.41421…−2.41421…=1.29821E−6f′(u13​)=5⋅2.41421…4−1.65685…⋅2.41421…3+3.51471…⋅2.41421…2−32.97056…⋅2.41421…+5.82842…=93.25483…u14​=2.41421…
Δu14​=∣2.41421…−2.41421…∣=1.39211E−8Δu14​=1.39211E−8
u≈2.41421…
Áp dụng phép chia số lớn:u−2.41421…u5−0.41421…u4+1.17157…u3−16.48528…u2+5.82842…u−2.41421…​=u4+2u3+6u2−2u+1
u4+2u3+6u2−2u+1≈0
Tìm một lời giải cho u4+2u3+6u2−2u+1=0 bằng Newton-Raphson:Không có nghiệm cho u∈R
u4+2u3+6u2−2u+1=0
Định nghĩa xấp xỉ Newton-Raphson
f(u)=u4+2u3+6u2−2u+1
Tìm f′(u):4u3+6u2+12u−2
dud​(u4+2u3+6u2−2u+1)
Áp dụng quy tắc Đạo hàm của một Tổng: (f±g)′=f′±g′=dud​(u4)+dud​(2u3)+dud​(6u2)−dud​(2u)+dud​(1)
dud​(u4)=4u3
dud​(u4)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=4u4−1
Rút gọn=4u3
dud​(2u3)=6u2
dud​(2u3)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=2dud​(u3)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=2⋅3u3−1
Rút gọn=6u2
dud​(6u2)=12u
dud​(6u2)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=6dud​(u2)
Áp dụng Quy tắc Lũy thừa: dxd​(xa)=a⋅xa−1=6⋅2u2−1
Rút gọn=12u
dud​(2u)=2
dud​(2u)
Đưa hằng số ra ngoài: (a⋅f)′=a⋅f′=2dudu​
Áp dụng đạo hàm chung: dudu​=1=2⋅1
Rút gọn=2
dud​(1)=0
dud​(1)
Đạo hàm của một hằng số: dxd​(a)=0=0
=4u3+6u2+12u−2+0
Rút gọn=4u3+6u2+12u−2
Cho u0​=1Tính un+1​ cho đến Δun+1​<0.000001
u1​=0.6:Δu1​=0.4
f(u0​)=14+2⋅13+6⋅12−2⋅1+1=8f′(u0​)=4⋅13+6⋅12+12⋅1−2=20u1​=0.6
Δu1​=∣0.6−1∣=0.4Δu1​=0.4
u2​=0.29338…:Δu2​=0.30661…
f(u1​)=0.64+2⋅0.63+6⋅0.62−2⋅0.6+1=2.5216f′(u1​)=4⋅0.63+6⋅0.62+12⋅0.6−2=8.224u2​=0.29338…
Δu2​=∣0.29338…−0.6∣=0.30661…Δu2​=0.30661…
u3​=−0.16852…:Δu3​=0.46190…
f(u2​)=0.29338…4+2⋅0.29338…3+6⋅0.29338…2−2⋅0.29338…+1=0.98759…f′(u2​)=4⋅0.29338…3+6⋅0.29338…2+12⋅0.29338…−2=2.13808…u3​=−0.16852…
Δu3​=∣−0.16852…−0.29338…∣=0.46190…Δu3​=0.46190…
u4​=0.21863…:Δu4​=0.38715…
f(u3​)=(−0.16852…)4+2(−0.16852…)3+6(−0.16852…)2−2(−0.16852…)+1=1.49867…f′(u3​)=4(−0.16852…)3+6(−0.16852…)2+12(−0.16852…)−2=−3.87099…u4​=0.21863…
Δu4​=∣0.21863…−(−0.16852…)∣=0.38715…Δu4​=0.38715…
u5​=−0.69789…:Δu5​=0.91652…
f(u4​)=0.21863…4+2⋅0.21863…3+6⋅0.21863…2−2⋅0.21863…+1=0.87272…f′(u4​)=4⋅0.21863…3+6⋅0.21863…2+12⋅0.21863…−2=0.95220…u5​=−0.69789…
Δu5​=∣−0.69789…−0.21863…∣=0.91652…Δu5​=0.91652…
u6​=−0.14461…:Δu6​=0.55328…
f(u5​)=(−0.69789…)4+2(−0.69789…)3+6(−0.69789…)2−2(−0.69789…)+1=4.87554…f′(u5​)=4(−0.69789…)3+6(−0.69789…)2+12(−0.69789…)−2=−8.81206…u6​=−0.14461…
Δu6​=∣−0.14461…−(−0.69789…)∣=0.55328…Δu6​=0.55328…
u7​=0.24442…:Δu7​=0.38903…
f(u6​)=(−0.14461…)4+2(−0.14461…)3+6(−0.14461…)2−2(−0.14461…)+1=1.40910…f′(u6​)=4(−0.14461…)3+6(−0.14461…)2+12(−0.14461…)−2=−3.62201…u7​=0.24442…
Δu7​=∣0.24442…−(−0.14461…)∣=0.38903…Δu7​=0.38903…
u8​=−0.42403…:Δu8​=0.66846…
f(u7​)=0.24442…4+2⋅0.24442…3+6⋅0.24442…2−2⋅0.24442…+1=0.90238…f′(u7​)=4⋅0.24442…3+6⋅0.24442…2+12⋅0.24442…−2=1.34994…u8​=−0.42403…
Δu8​=∣−0.42403…−0.24442…∣=0.66846…Δu8​=0.66846…
u9​=0.02045…:Δu9​=0.44448…
f(u8​)=(−0.42403…)4+2(−0.42403…)3+6(−0.42403…)2−2(−0.42403…)+1=2.80677…f′(u8​)=4(−0.42403…)3+6(−0.42403…)2+12(−0.42403…)−2=−6.31459…u9​=0.02045…
Δu9​=∣0.02045…−(−0.42403…)∣=0.44448…Δu9​=0.44448…
u10​=0.56930…:Δu10​=0.54885…
f(u9​)=0.02045…4+2⋅0.02045…3+6⋅0.02045…2−2⋅0.02045…+1=0.96162…f′(u9​)=4⋅0.02045…3+6⋅0.02045…2+12⋅0.02045…−2=−1.75205…u10​=0.56930…
Δu10​=∣0.56930…−0.02045…∣=0.54885…Δu10​=0.54885…
Không thể tìm được lời giải
Các lời giải làu≈−0.41421…,u≈2.41421…
Các lời giải làu=−1,u=1,u≈−0.41421…,u≈2.41421…
u=−1,u=1,u≈−0.41421…,u≈2.41421…
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của u4+u−4 và so sánh với 0
Giải u4=0:u=0
u4=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Lấy (các) mẫu số của 16(u−u−1)+2 và so sánh với 0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=−1,u=1,u≈−0.41421…,u≈2.41421…
u=−1,u=1,u≈−0.41421…,u≈2.41421…
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=−1:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−1
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Giải ex=1:x=0
ex=1
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=1
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(1)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(1)
Rút gọn ln(1):0
ln(1)
Áp dụng quy tắc lôgarit: loga​(1)=0=0
x=0
x=0
Giải ex=−0.41421…:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−0.41421…
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Giải ex=2.41421…:x=ln(2.41421…)
ex=2.41421…
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=2.41421…
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(2.41421…)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(2.41421…)
x=ln(2.41421…)
x=0,x=ln(2.41421…)
x=0,x=ln(2.41421…)

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos(θ)=((sqrt(3))/2)cos(x+(3pi)/4)+cos(x-(3pi)/4)=15-sin(θ)=cos(2θ)8sin(θ)+4sqrt(3)=0solvefor x,sin(x)=(sqrt(3))/2
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024