Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos(x-pi/4)=-sin(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos(x−4π​)=−sin(x)

Lời Giải

x=−8π+8πn​
+1
Độ
x=−22.5∘−180∘n
Các bước giải pháp
cos(x−4π​)=−sin(x)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(x−4π​)=−sin(x)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: −sin(x)=sin(−x)cos(x−4π​)=sin(−(x))
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(x)=sin(2π​−x)cos(x−4π​)=sin(2π​−(x−4π​))
cos(x−4π​)=sin(2π​−(x−4π​))
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(x−4π​)=sin(2π​−(x−4π​))
sin(x)=sin(y)⇒x=y+2πn,x=π−y+2πn−(x)=2π​−(x−4π​)+2πn,−(x)=π−(2π​−(x−4π​))+2πn
−(x)=2π​−(x−4π​)+2πn,−(x)=π−(2π​−(x−4π​))+2πn
−(x)=2π​−(x−4π​)+2πn:Đúng cho tất cả x;0=2πn+43π​
−(x)=2π​−(x−4π​)+2πn
Mở rộng −(x):−x
−(x)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=−x
Mở rộng 2π​−(x−4π​)+2πn:−x+2πn+43π​
2π​−(x−4π​)+2πn
−(x−4π​):−x+4π​
−(x−4π​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(x)−(−4π​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−x+4π​
=2π​−x+4π​+2πn
Rút gọn 2π​−x+4π​+2πn:−x+2πn+43π​
2π​−x+4π​+2πn
Nhóm các thuật ngữ=−x+2πn+2π​+4π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,4:4
2,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 4=2⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=4
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 4
Đối với 2π​:nhân mẫu số và tử số với 22π​=2⋅2π2​=4π2​
=4π2​+4π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=4π2+π​
Thêm các phần tử tương tự: 2π+π=3π=−x+2πn+43π​
=−x+2πn+43π​
−x=−x+2πn+43π​
Di chuyển xsang bên trái
−x=−x+2πn+43π​
Thêm x vào cả hai bên−x+x=−x+2πn+43π​+x
Rút gọn0=2πn+43π​
0=2πn+43π​
Cả hai vế đều bằng nhauĐuˊngchota^ˊtcảx;0=2πn+43π​
−(x)=π−(2π​−(x−4π​))+2πn:x=−8π+8πn​
−(x)=π−(2π​−(x−4π​))+2πn
Mở rộng −(x):−x
−(x)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=−x
Mở rộng π−(2π​−(x−4π​))+2πn:π+x−43π​+2πn
π−(2π​−(x−4π​))+2πn
Mở rộng 2π​−(x−4π​):−x+43π​
2π​−(x−4π​)
−(x−4π​):−x+4π​
−(x−4π​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(x)−(−4π​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−x+4π​
=2π​−x+4π​
Rút gọn 2π​−x+4π​:−x+43π​
2π​−x+4π​
Nhóm các thuật ngữ=−x+2π​+4π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,4:4
2,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 4=2⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=4
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 4
Đối với 2π​:nhân mẫu số và tử số với 22π​=2⋅2π2​=4π2​
=4π2​+4π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=4π2+π​
Thêm các phần tử tương tự: 2π+π=3π=−x+43π​
=−x+43π​
=π−(−x+43π​)+2πn
−(−x+43π​):x−43π​
−(−x+43π​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(−x)−(43π​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=x−43π​
=π+x−43π​+2πn
−x=π+x−43π​+2πn
Di chuyển xsang bên trái
−x=π+x−43π​+2πn
Trừ x cho cả hai bên−x−x=π+x−43π​+2πn−x
Rút gọn−2x=π−43π​+2πn
−2x=π−43π​+2πn
Chia cả hai vế cho −2
−2x=π−43π​+2πn
Chia cả hai vế cho −2−2−2x​=−2π​−−243π​​+−22πn​
Rút gọn
−2−2x​=−2π​−−243π​​+−22πn​
Rút gọn −2−2x​:x
−2−2x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn −2π​−−243π​​+−22πn​:−8π+8πn​
−2π​−−243π​​+−22πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=−2π−43π​+2πn​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2π−43π​+2πn​
Hợp π−43π​+2πn:4π+8πn​
π−43π​+2πn
Chuyển phần tử thành phân số: π=4π4​,2πn=42πn4​=4π4​−43π​+42πn⋅4​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=4π4−3π+2πn⋅4​
π4−3π+2πn⋅4=π+8πn
π4−3π+2πn⋅4
Thêm các phần tử tương tự: 4π−3π=π=π+2⋅4πn
Nhân các số: 2⋅4=8=π+8πn
=4π+8πn​
=−24π+8πn​​
Rút gọn 24π+8πn​​:8π+8πn​
24π+8πn​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=4⋅2π+8πn​
Nhân các số: 4⋅2=8=8π+8πn​
=−8π+8πn​
x=−8π+8πn​
x=−8π+8πn​
x=−8π+8πn​
Vì phương trình là không xác định cho:Đúng cho tất cả xx=−8π+8πn​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(x)= 5/13 ,cos(x)tan(θ)=(11.9)/(10)tanh(x)= 3/5csc(θ)+2.402=0tan^2(β)=1
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024