Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

(1+tan^2(27*θ))/(1-tan^2(27*θ))=sqrt(2)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

1−tan2(27⋅θ)1+tan2(27⋅θ)​=2​

Lời Giải

θ=270.39269…​+27πn​,θ=27−0.39269…​+27πn​
+1
Độ
θ=0.83333…∘+6.66666…∘n,θ=−0.83333…∘+6.66666…∘n
Các bước giải pháp
1−tan2(27θ)1+tan2(27θ)​=2​
Giải quyết bằng cách thay thế
1−tan2(27θ)1+tan2(27θ)​=2​
Cho: tan(27θ)=u1−u21+u2​=2​
1−u21+u2​=2​:u=2​−1,u=−2​+1
1−u21+u2​=2​
Nhân cả hai vế với 1−u2
1−u21+u2​=2​
Nhân cả hai vế với 1−u21−u21+u2​(1−u2)=2​(1−u2)
Rút gọn1+u2=2​(1−u2)
1+u2=2​(1−u2)
Giải 1+u2=2​(1−u2):u=2​−1,u=−2​+1
1+u2=2​(1−u2)
Di chuyển 1sang vế phải
1+u2=2​(1−u2)
Trừ 1 cho cả hai bên1+u2−1=2​(1−u2)−1
Rút gọnu2=2​(1−u2)−1
u2=2​(1−u2)−1
Di chuyển 2​(1−u2)sang bên trái
u2=2​(1−u2)−1
Trừ 2​(1−u2) cho cả hai bênu2−2​(1−u2)=2​(1−u2)−1−2​(1−u2)
Rút gọnu2−2​(1−u2)=−1
u2−2​(1−u2)=−1
Mở rộng −2​(1−u2):−2​+2​u2
−2​(1−u2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−2​,b=1,c=u2=−2​⋅1−(−2​)u2
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−1⋅2​+2​u2
Nhân: 1⋅2​=2​=−2​+2​u2
u2−2​+2​u2=−1
Di chuyển 2​sang vế phải
u2−2​+2​u2=−1
Thêm 2​ vào cả hai bênu2−2​+2​u2+2​=−1+2​
Rút gọnu2+2​u2=−1+2​
u2+2​u2=−1+2​
Hệ số u2+2​u2:(1+2​)u2
u2+2​u2
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc u2=u2(1+2​)
(1+2​)u2=−1+2​
Chia cả hai vế cho 1+2​
(1+2​)u2=−1+2​
Chia cả hai vế cho 1+2​1+2​(1+2​)u2​=−1+2​1​+1+2​2​​
Rút gọn
1+2​(1+2​)u2​=−1+2​1​+1+2​2​​
Rút gọn 1+2​(1+2​)u2​:u2
1+2​(1+2​)u2​
Triệt tiêu thừa số chung: 1+2​=u2
Rút gọn −1+2​1​+1+2​2​​:3−22​
−1+2​1​+1+2​2​​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=1+2​−1+2​​
Nhân với liên hợp của 1−2​1−2​​=(1+2​)(1−2​)(−1+2​)(1−2​)​
(−1+2​)(1−2​)=22​−3
(−1+2​)(1−2​)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=−1,b=2​,c=1,d=−2​=(−1)⋅1+(−1)(−2​)+2​⋅1+2​(−2​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a,(−a)(−b)=ab=−1⋅1+1⋅2​+1⋅2​−2​2​
Rút gọn −1⋅1+1⋅2​+1⋅2​−2​2​:22​−3
−1⋅1+1⋅2​+1⋅2​−2​2​
Thêm các phần tử tương tự: 1⋅2​+1⋅2​=22​=−1⋅1+22​−2​2​
Nhân các số: 1⋅1=1=−1+22​−2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=−1+22​−2
Trừ các số: −1−2=−3=22​−3
=22​−3
(1+2​)(1−2​)=−1
(1+2​)(1−2​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=1,b=2​=12−(2​)2
Rút gọn 12−(2​)2:−1
12−(2​)2
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=1−(2​)2
(2​)2=2
(2​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=1−2
Trừ các số: 1−2=−1=−1
=−1
=−122​−3​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​22​−3=−(3−22​)=13−22​​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=3−22​
u2=3−22​
u2=3−22​
u2=3−22​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=3−22​​,u=−3−22​​
3−22​​=2​−1
3−22​​
=2−22​+1​
=(2​)2−22​+(1​)2​
1​=1
1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
=(2​)2−22​+12​
22​⋅1=22​
22​⋅1
Nhân các số: 2⋅1=2=22​
=(2​)2−22​⋅1+12​
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a−b)2=a2−2ab+b2(2​)2−22​⋅1+12=(2​−1)2=(2​−1)2​
Áp dụng quy tắc căn thức: (2​−1)2​=2​−1=2​−1
−3−22​​=−2​+1
−3−22​​
3−22​​=2​−1
3−22​​
=2−22​+1​
=(2​)2−22​+(1​)2​
1​=1
1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
=(2​)2−22​+12​
22​⋅1=22​
22​⋅1
Nhân các số: 2⋅1=2=22​
=(2​)2−22​⋅1+12​
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a−b)2=a2−2ab+b2(2​)2−22​⋅1+12=(2​−1)2=(2​−1)2​
Áp dụng quy tắc căn thức: (2​−1)2​=2​−1=2​−1
=−(2​−1)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(2​)−(−1)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−2​+1
u=2​−1,u=−2​+1
u=2​−1,u=−2​+1
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=1,u=−1
Lấy (các) mẫu số của 1−u21+u2​ và so sánh với 0
Giải 1−u2=0:u=1,u=−1
1−u2=0
Di chuyển 1sang vế phải
1−u2=0
Trừ 1 cho cả hai bên1−u2−1=0−1
Rút gọn−u2=−1
−u2=−1
Chia cả hai vế cho −1
−u2=−1
Chia cả hai vế cho −1−1−u2​=−1−1​
Rút gọnu2=1
u2=1
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=1​,u=−1​
1​=1
1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=1=1
−1​=−1
−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=−1
u=1,u=−1
Các điểm sau đây là không xác địnhu=1,u=−1
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=2​−1,u=−2​+1
Thay thế lại u=tan(27θ)tan(27θ)=2​−1,tan(27θ)=−2​+1
tan(27θ)=2​−1,tan(27θ)=−2​+1
tan(27θ)=2​−1:θ=27arctan(2​−1)​+27πn​
tan(27θ)=2​−1
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(27θ)=2​−1
Các lời giải chung cho tan(27θ)=2​−1tan(x)=a⇒x=arctan(a)+πn27θ=arctan(2​−1)+πn
27θ=arctan(2​−1)+πn
Giải 27θ=arctan(2​−1)+πn:θ=27arctan(2​−1)​+27πn​
27θ=arctan(2​−1)+πn
Chia cả hai vế cho 27
27θ=arctan(2​−1)+πn
Chia cả hai vế cho 272727θ​=27arctan(2​−1)​+27πn​
Rút gọnθ=27arctan(2​−1)​+27πn​
θ=27arctan(2​−1)​+27πn​
θ=27arctan(2​−1)​+27πn​
tan(27θ)=−2​+1:θ=27arctan(−2​+1)​+27πn​
tan(27θ)=−2​+1
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(27θ)=−2​+1
Các lời giải chung cho tan(27θ)=−2​+1tan(x)=−a⇒x=arctan(−a)+πn27θ=arctan(−2​+1)+πn
27θ=arctan(−2​+1)+πn
Giải 27θ=arctan(−2​+1)+πn:θ=27arctan(−2​+1)​+27πn​
27θ=arctan(−2​+1)+πn
Chia cả hai vế cho 27
27θ=arctan(−2​+1)+πn
Chia cả hai vế cho 272727θ​=27arctan(−2​+1)​+27πn​
Rút gọnθ=27arctan(−2​+1)​+27πn​
θ=27arctan(−2​+1)​+27πn​
θ=27arctan(−2​+1)​+27πn​
Kết hợp tất cả các cách giảiθ=27arctan(2​−1)​+27πn​,θ=27arctan(−2​+1)​+27πn​
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânθ=270.39269…​+27πn​,θ=27−0.39269…​+27πn​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

tan(x)=-cot(x)3cos^2(x)-sin^2(x)=0cos(x)=-0.6cos(x)=-0.92cos(x)+3sin(x)=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024