Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan(x)-cot(x)>0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan(x)−cot(x)>0

Lời Giải

4π​+πn<x<2π​+πnor43π​+πn<x<π+πn
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
(4π​+πn,2π​+πn)∪(43π​+πn,π+πn)
Số thập phân
0.78539…+πn<x<1.57079…+πnor2.35619…+πn<x<3.14159…+πn
Các bước giải pháp
tan(x)−cot(x)>0
Tính tuần hoàn của tan(x)−cot(x):π
Tính chu kỳ kép của tổng các hàm tuần hoàn là cấp số nhân chung nhỏ nhất của các chu kỳtan(x),cot(x)
Tính tuần hoàn của tan(x):π
Chu kỳ của tan(x)là π=π
Tính tuần hoàn của cot(x):π
Chu kỳ của cot(x)là π=π
Kết hợp các chu kỳ:π,π
=π
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
tan(x)−cot(x)>0
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cos(x)sin(x)​cos(x)sin(x)​−cot(x)>0
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​cos(x)sin(x)​−sin(x)cos(x)​>0
cos(x)sin(x)​−sin(x)cos(x)​>0
Rút gọn cos(x)sin(x)​−sin(x)cos(x)​:cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​
cos(x)sin(x)​−sin(x)cos(x)​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của cos(x),sin(x):cos(x)sin(x)
cos(x),sin(x)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong cos(x) hoặc sin(x)=cos(x)sin(x)
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM cos(x)sin(x)
Đối với cos(x)sin(x)​:nhân mẫu số và tử số với sin(x)cos(x)sin(x)​=cos(x)sin(x)sin(x)sin(x)​=cos(x)sin(x)sin2(x)​
Đối với sin(x)cos(x)​:nhân mẫu số và tử số với cos(x)sin(x)cos(x)​=sin(x)cos(x)cos(x)cos(x)​=cos(x)sin(x)cos2(x)​
=cos(x)sin(x)sin2(x)​−cos(x)sin(x)cos2(x)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​
cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​>0
Tìm các tọa độ 0 và không xác định của cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​cho 0≤x<π
Để tìm các số 0, hãy đặt bất đẳng thức thành 0cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​=0
cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​=0,0≤x<π:x=4π​,x=43π​
cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​=0,0≤x<π
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0sin2(x)−cos2(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin2(x)−cos2(x)
Sử dụng công thức góc nhân đôi: cos2(x)−sin2(x)=cos(2x)−cos2(x)+sin2(x)=−cos(2x)=−cos(2x)
−cos(2x)=0
Chia cả hai vế cho −1
−cos(2x)=0
Chia cả hai vế cho −1−1−cos(2x)​=−10​
Rút gọncos(2x)=0
cos(2x)=0
Các lời giải chung cho cos(2x)=0
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
2x=2π​+2πn,2x=23π​+2πn
2x=2π​+2πn,2x=23π​+2πn
Giải 2x=2π​+2πn:x=4π​+πn
2x=2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=22π​​+22πn​
Rút gọn
22x​=22π​​+22πn​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 22π​​+22πn​:4π​+πn
22π​​+22πn​
22π​​=4π​
22π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅2π​
Nhân các số: 2⋅2=4=4π​
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
=4π​+πn
x=4π​+πn
x=4π​+πn
x=4π​+πn
Giải 2x=23π​+2πn:x=43π​+πn
2x=23π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2x=23π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222x​=223π​​+22πn​
Rút gọn
22x​=223π​​+22πn​
Rút gọn 22x​:x
22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn 223π​​+22πn​:43π​+πn
223π​​+22πn​
223π​​=43π​
223π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅23π​
Nhân các số: 2⋅2=4=43π​
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
=43π​+πn
x=43π​+πn
x=43π​+πn
x=43π​+πn
x=4π​+πn,x=43π​+πn
Giải pháp cho miền 0≤x<πx=4π​,x=43π​
Tìm tọa độ không xác định:x=2π​,x=0
Tìm các số không của mẫu số cos(x)sin(x)=0
Giải từng phần riêng biệtcos(x)=0orsin(x)=0
cos(x)=0,0≤x<π:x=2π​
cos(x)=0,0≤x<π
Các lời giải chung cho cos(x)=0
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=2π​+2πn,x=23π​+2πn
x=2π​+2πn,x=23π​+2πn
Giải pháp cho miền 0≤x<πx=2π​
sin(x)=0,0≤x<π:x=0
sin(x)=0,0≤x<π
Các lời giải chung cho sin(x)=0
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
x=0+2πn,x=π+2πn
x=0+2πn,x=π+2πn
Giải x=0+2πn:x=2πn
x=0+2πn
0+2πn=2πnx=2πn
x=2πn,x=π+2πn
Giải pháp cho miền 0≤x<πx=0
Kết hợp tất cả các cách giảix=2π​,x=0
0,4π​,2π​,43π​
Xác định các khoảng:0<x<4π​,4π​<x<2π​,2π​<x<43π​,43π​<x<π
Tóm tắt trong một bảng:sin2(x)−cos2(x)cos(x)sin(x)cos(x)sin(x)sin2(x)−cos2(x)​​x=0−+0Kho^ngxaˊcđịnh​0<x<4π​−++−​x=4π​0++0​4π​<x<2π​++++​x=2π​+0+Kho^ngxaˊcđịnh​2π​<x<43π​+−+−​x=43π​0−+0​43π​<x<π−−++​x=π−−0Kho^ngxaˊcđịnh​​
Xác định khoảng thỏa mãn điều kiện bắt buộc: >04π​<x<2π​or43π​<x<π
Áp dụng tính tuần hoàn của tan(x)−cot(x)4π​+πn<x<2π​+πnor43π​+πn<x<π+πn

Ví dụ phổ biến

sin^2(x)+cos(x)>= 1cos(x)>= (sqrt(3))/2cos(x)-1>= 02sin(x/2)-1>0sin(3x)<(sqrt(2))/2
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024