Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(pi+i pi/2)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(π+i2π​)

Lời Giải

i2e2π​1−eπ​
Các bước giải pháp
sin(π+i2π​)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin(π)cosh(2π​)+icos(π)sinh(2π​)
sin(π+i2π​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(a+bi)=sin(a)cosh(b)+icos(a)sinh(b)=sin(π)cosh(2π​)+icos(π)sinh(2π​)
=sin(π)cosh(2π​)+icos(π)sinh(2π​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:sin(π)=0
sin(π)
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cosh(2π​)=2e2π​eπ+1​
cosh(2π​)
Sử dụng hàm Hyperbol: cosh(x)=2ex+e−x​=2e2π​+e−2π​​
2e2π​+e−2π​​=2e2π​eπ+1​
2e2π​+e−2π​​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−b=ab1​=2e2π​+e2π​1​​
Hợp e2π​+e2π​1​:e2π​eπ+1​
e2π​+e2π​1​
Chuyển phần tử thành phân số: e2π​=e2π​e2π​e2π​​=e2π​e2π​e2π​​+e2π​1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=e2π​e2π​e2π​+1​
e2π​e2π​+1=e2⋅2π​+1
e2π​e2π​+1
e2π​e2π​=e2⋅2π​
e2π​e2π​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ce2π​e2π​=e2π​+2π​=e2π​+2π​
Thêm các phần tử tương tự: 2π​+2π​=2⋅2π​=e2⋅2π​
=e2⋅2π​+1
=e2π​e2⋅2π​+1​
Nhân 2⋅2π​:π
2⋅2π​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2π2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=π
=e2π​eπ+1​
=2e2π​eπ+1​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=e2π​⋅2eπ+1​
=2e2π​eπ+1​
Sử dụng hằng đẳng thức sau:cos(π)=(−1)
cos(π)
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
=(−1)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sinh(2π​)=2e2π​eπ−1​
sinh(2π​)
Sử dụng hàm Hyperbol: sinh(x)=2ex−e−x​=2e2π​−e−2π​​
2e2π​−e−2π​​=2e2π​eπ−1​
2e2π​−e−2π​​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−b=ab1​=2e2π​−e2π​1​​
Hợp e2π​−e2π​1​:e2π​eπ−1​
e2π​−e2π​1​
Chuyển phần tử thành phân số: e2π​=e2π​e2π​e2π​​=e2π​e2π​e2π​​−e2π​1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=e2π​e2π​e2π​−1​
e2π​e2π​−1=e2⋅2π​−1
e2π​e2π​−1
e2π​e2π​=e2⋅2π​
e2π​e2π​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ce2π​e2π​=e2π​+2π​=e2π​+2π​
Thêm các phần tử tương tự: 2π​+2π​=2⋅2π​=e2⋅2π​
=e2⋅2π​−1
=e2π​e2⋅2π​−1​
Nhân 2⋅2π​:π
2⋅2π​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2π2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=π
=e2π​eπ−1​
=2e2π​eπ−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=e2π​⋅2eπ−1​
=2e2π​eπ−1​
=0⋅2e2π​eπ+1​+i(−1)2e2π​eπ−1​
Rút gọn 0⋅2e2π​eπ+1​+i(−1)2e2π​eπ−1​:i2e2π​1−eπ​
0⋅2e2π​eπ+1​+i(−1)2e2π​eπ−1​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=0⋅2e2π​eπ+1​−i1⋅2e2π​eπ−1​
0⋅2e2π​eπ+1​=0
0⋅2e2π​eπ+1​
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
i1⋅2e2π​eπ−1​=2e2π​i(eπ−1)​
i1⋅2e2π​eπ−1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1⋅2e2π​i(eπ−1)​
Nhân: 1⋅2e2π​(eπ−1)i​=2e2π​(eπ−1)i​=2e2π​i(eπ−1)​
=0−2e2π​i(eπ−1)​
0−2e2π​(eπ−1)i​=−2e2π​(eπ−1)i​=−2e2π​i(eπ−1)​
Viết lại −2e2π​i(eπ−1)​ ở dạng phức tiêu chuẩn: 2e2π​−eπ+1​i
−2e2π​i(eπ−1)​
Mở rộng i(eπ−1):ieπ−i
i(eπ−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=i,b=eπ,c=1=ieπ−i1
=ieπ−1i
Nhân: 1i=i=ieπ−i
=−2e2π​ieπ−i​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​2e2π​ieπ−i​=−(2e2π​ieπ​)−(−2e2π​i​)=−(2e2π​ieπ​)−(−2e2π​i​)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a,−(−a)=a=−2e2π​ieπ​+2e2π​i​
Triệt tiêu 2e2π​ieπ​:2ie2π​​
2e2π​ieπ​
Triệt tiêu 2e2π​ieπ​:2ie2π​​
2e2π​ieπ​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−be2π​eπ​=eπ−2π​=2ieπ−2π​​
Trừ các số: π−2π​=2π​=2ie2π​​
=2ie2π​​
=−2ie2π​​+2e2π​i​
Nhóm phần thực và phần ảo của số phức=(−2e2π​​+2e2π​1​)i
−2e2π​​+2e2π​1​=2e2π​−eπ+1​
−2e2π​​+2e2π​1​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,2e2π​:2e2π​
2,2e2π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,2:2
2,2
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 2=2
Nhân các số: 2=2=2
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong 2 hoặc 2e2π​=2e2π​
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 2e2π​
Đối với 2e2π​​:nhân mẫu số và tử số với e2π​2e2π​​=2e2π​e2π​e2π​​=2e2π​eπ​
=−2e2π​eπ​+2e2π​1​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2e2π​−eπ+1​
=2e2π​−eπ+1​i
=2e2π​−eπ+1​i
=i2e2π​1−eπ​

Ví dụ phổ biến

5sin(53)arccos(1/14)arctan((2.55)/(9.8)+0.5)sec(18)tan(18)cos(18)cot(18)3csc(60)-cot(30)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024