Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

(1-tanh(2x))/(1+tanh(2x))=2

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

1+tanh(2x)1−tanh(2x)​=2

Lời Giải

x=−41​ln(2)
+1
Độ
x=−9.92860…∘
Các bước giải pháp
1+tanh(2x)1−tanh(2x)​=2
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
1+tanh(2x)1−tanh(2x)​=2
Sử dụng hàm Hyperbol: tanh(x)=ex+e−xex−e−x​1+e2x+e−2xe2x−e−2x​1−e2x+e−2xe2x−e−2x​​=2
1+e2x+e−2xe2x−e−2x​1−e2x+e−2xe2x−e−2x​​=2
1+e2x+e−2xe2x−e−2x​1−e2x+e−2xe2x−e−2x​​=2:x=−41​ln(2)
1+e2x+e−2xe2x−e−2x​1−e2x+e−2xe2x−e−2x​​=2
Nhân cả hai vế với 1+e2x+e−2xe2x−e−2x​1+e2x+e−2xe2x−e−2x​1−e2x+e−2xe2x−e−2x​​(1+e2x+e−2xe2x−e−2x​)=2(1+e2x+e−2xe2x−e−2x​)
Rút gọn1−e2x+e−2xe2x−e−2x​=2(1+e2x+e−2xe2x−e−2x​)
Áp dụng quy tắc số mũ
1−e2x+e−2xe2x−e−2x​=2(1+e2x+e−2xe2x−e−2x​)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce2x=(ex)2,e−2x=(ex)−21−(ex)2+(ex)−2(ex)2−(ex)−2​=2(1+(ex)2+(ex)−2(ex)2−(ex)−2​)
1−(ex)2+(ex)−2(ex)2−(ex)−2​=2(1+(ex)2+(ex)−2(ex)2−(ex)−2​)
Viết lại phương trình với ex=u1−(u)2+(u)−2(u)2−(u)−2​=2(1+(u)2+(u)−2(u)2−(u)−2​)
Giải 1−u2+u−2u2−u−2​=2(1+u2+u−2u2−u−2​):u=42​1​,u=−42​1​
1−u2+u−2u2−u−2​=2(1+u2+u−2u2−u−2​)
Tinh chỉnh1−u4+1u4−1​=2(1+u4+1u4−1​)
Nhân cả hai vế với u4+1
1−u4+1u4−1​=2(1+u4+1u4−1​)
Nhân cả hai vế với u4+11⋅(u4+1)−u4+1u4−1​(u4+1)=2(1+u4+1u4−1​)(u4+1)
Rút gọn
1⋅(u4+1)−u4+1u4−1​(u4+1)=2(1+u4+1u4−1​)(u4+1)
Rút gọn 1⋅(u4+1):u4+1
1⋅(u4+1)
Nhân: 1⋅(u4+1)=(u4+1)=(u4+1)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=u4+1
Rút gọn −u4+1u4−1​(u4+1):−(u4−1)
−u4+1u4−1​(u4+1)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−u4+1(u4−1)(u4+1)​
Triệt tiêu thừa số chung: u4+1=−(u4−1)
u4+1−(u4−1)=2(1+u4+1u4−1​)(u4+1)
u4+1−(u4−1)=2(1+u4+1u4−1​)(u4+1)
u4+1−(u4−1)=2(1+u4+1u4−1​)(u4+1)
Mở rộng u4+1−(u4−1):2
u4+1−(u4−1)
−(u4−1):−u4+1
−(u4−1)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(u4)−(−1)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−u4+1
=u4+1−u4+1
Rút gọn u4+1−u4+1:2
u4+1−u4+1
Nhóm các thuật ngữ=u4−u4+1+1
Thêm các phần tử tương tự: u4−u4=0=1+1
Thêm các số: 1+1=2=2
=2
Mở rộng 2(1+u4+1u4−1​)(u4+1):4u4
2(1+u4+1u4−1​)(u4+1)
Mở rộng (1+u4+1u4−1​)(u4+1):2u4
(1+u4+1u4−1​)(u4+1)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=1,b=u4+1u4−1​,c=u4,d=1=1⋅u4+1⋅1+u4+1u4−1​u4+u4+1u4−1​⋅1
=1⋅u4+1⋅1+u4+1u4−1​u4+1⋅u4+1u4−1​
Rút gọn 1⋅u4+1⋅1+u4+1u4−1​u4+1⋅u4+1u4−1​:2u4
1⋅u4+1⋅1+u4+1u4−1​u4+1⋅u4+1u4−1​
1⋅u4=u4
1⋅u4
Nhân: 1⋅u4=u4=u4
1⋅1=1
1⋅1
Nhân các số: 1⋅1=1=1
u4+1u4−1​u4=u4+1u8−u4​
u4+1u4−1​u4
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u4+1(u4−1)u4​
Mở rộng (u4−1)u4:u8−u4
(u4−1)u4
=u4(u4−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=u4,b=u4,c=1=u4u4−u4⋅1
=u4u4−1⋅u4
Rút gọn u4u4−1⋅u4:u8−u4
u4u4−1⋅u4
u4u4=u8
u4u4
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu4u4=u4+4=u4+4
Thêm các số: 4+4=8=u8
1⋅u4=u4
1⋅u4
Nhân: 1⋅u4=u4=u4
=u8−u4
=u8−u4
=u4+1u8−u4​
1⋅u4+1u4−1​=u4+1u4−1​
1⋅u4+1u4−1​
Nhân: 1⋅u4+1u4−1​=u4+1u4−1​=u4+1u4−1​
=u4+1+u4+1u8−u4​+u4+1u4−1​
Kết hợp các phân số u4+1u8−u4​+u4+1u4−1​:(u2+1)(u+1)(u−1)
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=u4+1u8−u4+u4−1​
Thêm các phần tử tương tự: −u4+u4=0=u4+1u8−1​
Hệ số u8−1:(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+1)(u+1)(u−1)
u8−1
Viết lại u8−1 dưới dạng (u4)2−12
u8−1
Viết lại 1 dưới dạng 12=u8−12
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)cu8=(u4)2=(u4)2−12
=(u4)2−12
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)(u4)2−12=(u4+1)(u4−1)=(u4+1)(u4−1)
Hệ số u4+1:(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)
u4+1
u4+1=(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)=(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)
=(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u4−1)
Hệ số u4−1:(u2+1)(u+1)(u−1)
u4−1
Viết lại u4−1 dưới dạng (u2)2−12
u4−1
Viết lại 1 dưới dạng 12=u4−12
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)cu4=(u2)2=(u2)2−12
=(u2)2−12
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)(u2)2−12=(u2+1)(u2−1)=(u2+1)(u2−1)
Hệ số u2−1:(u+1)(u−1)
u2−1
Viết lại 1 dưới dạng 12=u2−12
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)u2−12=(u+1)(u−1)=(u+1)(u−1)
=(u2+1)(u+1)(u−1)
=(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+1)(u+1)(u−1)
=u4+1(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+1)(u+1)(u−1)​
u4+1=(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)=(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+1)(u+1)(u−1)​
Triệt tiêu (u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+1)(u+1)(u−1)​:(u2+1)(u+1)(u−1)
(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+2​u+1)(u2−2​u+1)(u2+1)(u+1)(u−1)​
Triệt tiêu thừa số chung: u2+2​u+1=u2−2​u+1(u2−2​u+1)(u2+1)(u+1)(u−1)​
Triệt tiêu thừa số chung: u2−2​u+1=(u2+1)(u+1)(u−1)
=(u2+1)(u+1)(u−1)
=u4+1+(u2+1)(u+1)(u−1)
Mở rộng (u2+1)(u+1)(u−1):u4−1
Mở rộng (u+1)(u−1):u2−1
(u+1)(u−1)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=u,b=1=u2−12
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=u2−1
=(u2+1)(u2−1)
Mở rộng (u2+1)(u2−1):u4−1
(u2+1)(u2−1)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=u2,b=1=(u2)2−12
Rút gọn (u2)2−12:u4−1
(u2)2−12
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=(u2)2−1
(u2)2=u4
(u2)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=u2⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=u4
=u4−1
=u4−1
=u4−1
=u4+1+u4−1
Rút gọn u4+1+u4−1:2u4
u4+1+u4−1
Nhóm các thuật ngữ=u4+u4+1−1
Thêm các phần tử tương tự: u4+u4=2u4=2u4+1−1
1−1=0=2u4
=2u4
=2u4
=2⋅2u4
Mở rộng 2⋅2u4:4u4
2⋅2u4
Phân phối dấu ngoặc đơn=2⋅2u4
Nhân các số: 2⋅2=4=4u4
=4u4
2=4u4
Giải 2=4u4:u=42​1​,u=−42​1​
2=4u4
Đổi bên4u4=2
Chia cả hai vế cho 4
4u4=2
Chia cả hai vế cho 444u4​=42​
Rút gọnu4=21​
u4=21​
Với xn=f(a), n là số chẵn, các lời giải là x=nf(a)​,−nf(a)​
u=421​​,u=−421​​
421​​=42​1​
421​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​,a≥0,b≥0=42​41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: n1​=141​=1=42​1​
−421​​=−42​1​
−421​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​,a≥0,b≥0=−42​41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: n1​=141​=1=−42​1​
u=42​1​,u=−42​1​
u=42​1​,u=−42​1​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của 1−u2+u−2u2−u−2​ và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Lấy (các) mẫu số của 2(1+u2+u−2u2−u−2​) và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=42​1​,u=−42​1​
u=42​1​,u=−42​1​
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=42​1​:x=−41​ln(2)
ex=42​1​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=42​1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab1​=a−b42​1​=2−41​ex=2−41​
Áp dụng quy tắc số mũ: na​=an1​2−41​=2−41​ex=2−41​
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(2−41​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(2−41​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(xa)=a⋅ln(x)ln(2−41​)=−41​ln(2)x=−41​ln(2)
x=−41​ln(2)
Giải ex=−42​1​:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−42​1​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=−42​1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab1​=a−b42​1​=2−41​ex=−2−41​
ex=−2−41​
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
x=−41​ln(2)
Xác minh lời giải:x=−41​ln(2)Đúng
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào1+e2x+e−2xe2x−e−2x​1−e2x+e−2xe2x−e−2x​​=2
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Thay x=−41​ln(2):Đúng
1+e2(−41​ln(2))+e−2(−41​ln(2))e2(−41​ln(2))−e−2(−41​ln(2))​1−e2(−41​ln(2))+e−2(−41​ln(2))e2(−41​ln(2))−e−2(−41​ln(2))​​=2
1+e2(−41​ln(2))+e−2(−41​ln(2))e2(−41​ln(2))−e−2(−41​ln(2))​1−e2(−41​ln(2))+e−2(−41​ln(2))e2(−41​ln(2))−e−2(−41​ln(2))​​=2
1+e2(−41​ln(2))+e−2(−41​ln(2))e2(−41​ln(2))−e−2(−41​ln(2))​1−e2(−41​ln(2))+e−2(−41​ln(2))e2(−41​ln(2))−e−2(−41​ln(2))​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=1+e−2⋅41​ln(2)+e2⋅41​ln(2)e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​1−e−2⋅41​ln(2)+e2⋅41​ln(2)e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​​
e−2⋅41​ln(2)+e2⋅41​ln(2)e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​=−31​
e−2⋅41​ln(2)+e2⋅41​ln(2)e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​
e−2⋅41​ln(2)=2​1​
e−2⋅41​ln(2)
Nhân −2⋅41​ln(2):−21​ln(2)
−2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e−21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=(eln(2))−21​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2−21​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−b=ab1​=2​1​
e2⋅41​ln(2)=2​
e2⋅41​ln(2)
Nhân 2⋅41​ln(2):21​ln(2)
2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=eln(2)​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2​
=2​1​+2​e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​
e−2⋅41​ln(2)=2​1​
e−2⋅41​ln(2)
Nhân −2⋅41​ln(2):−21​ln(2)
−2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e−21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=(eln(2))−21​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2−21​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−b=ab1​=2​1​
e2⋅41​ln(2)=2​
e2⋅41​ln(2)
Nhân 2⋅41​ln(2):21​ln(2)
2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=eln(2)​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2​
=2​1​+2​2​1​−2​​
Hợp 2​1​+2​:2​3​
2​1​+2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​1​+2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​1+2​2​​
1+2​2​=3
1+2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=1+2
Thêm các số: 1+2=3=3
=2​3​
=2​3​2​1​−2​​
Hợp 2​1​−2​:−2​1​
2​1​−2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​1​−2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​1−2​2​​
1−2​2​=−1
1−2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=1−2
Trừ các số: 1−2=−1=−1
=2​−1​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​1​
=2​3​−2​1​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​3​2​1​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=−2​⋅31⋅2​​
Tinh chỉnh=−2​⋅32​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=−31​
=1−31​1−e−2⋅41​ln(2)+e2⋅41​ln(2)e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​​
e−2⋅41​ln(2)+e2⋅41​ln(2)e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​=−31​
e−2⋅41​ln(2)+e2⋅41​ln(2)e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​
e−2⋅41​ln(2)=2​1​
e−2⋅41​ln(2)
Nhân −2⋅41​ln(2):−21​ln(2)
−2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e−21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=(eln(2))−21​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2−21​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−b=ab1​=2​1​
e2⋅41​ln(2)=2​
e2⋅41​ln(2)
Nhân 2⋅41​ln(2):21​ln(2)
2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=eln(2)​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2​
=2​1​+2​e−2⋅41​ln(2)−e2⋅41​ln(2)​
e−2⋅41​ln(2)=2​1​
e−2⋅41​ln(2)
Nhân −2⋅41​ln(2):−21​ln(2)
−2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e−21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=(eln(2))−21​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2−21​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−b=ab1​=2​1​
e2⋅41​ln(2)=2​
e2⋅41​ln(2)
Nhân 2⋅41​ln(2):21​ln(2)
2⋅41​ln(2)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=41⋅2​ln(2)
41⋅2​=21​
41⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
=21​
=e21​ln(2)
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)c=eln(2)​
Áp dụng quy tắc lôgarit: aloga​(b)=beln(2)=2=2​
=2​1​+2​2​1​−2​​
Hợp 2​1​+2​:2​3​
2​1​+2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​1​+2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​1+2​2​​
1+2​2​=3
1+2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=1+2
Thêm các số: 1+2=3=3
=2​3​
=2​3​2​1​−2​​
Hợp 2​1​−2​:−2​1​
2​1​−2​
Chuyển phần tử thành phân số: 2​=2​2​2​​=2​1​−2​2​2​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2​1−2​2​​
1−2​2​=−1
1−2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=1−2
Trừ các số: 1−2=−1=−1
=2​−1​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​1​
=2​3​−2​1​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​3​2​1​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=−2​⋅31⋅2​​
Tinh chỉnh=−2​⋅32​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=−31​
=1−31​1−(−31​)​
Rút gọn
1−31​1−(−31​)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=1−31​1+31​​
Hợp 1−31​:32​
1−31​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=31⋅3​=31⋅3​−31​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=31⋅3−1​
1⋅3−1=2
1⋅3−1
Nhân các số: 1⋅3=3=3−1
Trừ các số: 3−1=2=2
=32​
=32​1+31​​
Hợp 1+31​:34​
1+31​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=31⋅3​=31⋅3​+31​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=31⋅3+1​
1⋅3+1=4
1⋅3+1
Nhân các số: 1⋅3=3=3+1
Thêm các số: 3+1=4=4
=34​
=32​34​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=3⋅24⋅3​
Triệt tiêu thừa số chung: 3=24​
Chia các số: 24​=2=2
=2
2=2
Đuˊng
Giải pháp làx=−41​ln(2)
x=−41​ln(2)

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

5sin(θ)-5cos(θ)=25sin(θ)−5cos(θ)=22cos(t)=sqrt(3)2cos(t)=3​5sin(x)=sin(x)5sin(x)=sin(x)sin(3x)=3sin(x)sin(3x)=3sin(x)arcsin(x)+arcsin(2x)= pi/3arcsin(x)+arcsin(2x)=3π​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024