Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

(sec^2(x))/2 =2cos^2(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2sec2(x)​=2cos2(x)

Lời Giải

x=4π​+2πn,x=47π​+2πn,x=43π​+2πn,x=45π​+2πn
+1
Độ
x=45∘+360∘n,x=315∘+360∘n,x=135∘+360∘n,x=225∘+360∘n
Các bước giải pháp
2sec2(x)​=2cos2(x)
Trừ 2cos2(x) cho cả hai bên2sec2(x)​−2cos2(x)=0
Rút gọn 2sec2(x)​−2cos2(x):2sec2(x)−4cos2(x)​
2sec2(x)​−2cos2(x)
Chuyển phần tử thành phân số: 2cos2(x)=22cos2(x)2​=2sec2(x)​−22cos2(x)⋅2​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2sec2(x)−2cos2(x)⋅2​
Nhân các số: 2⋅2=4=2sec2(x)−4cos2(x)​
2sec2(x)−4cos2(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0sec2(x)−4cos2(x)=0
Hệ số sec2(x)−4cos2(x):(sec(x)+2cos(x))(sec(x)−2cos(x))
sec2(x)−4cos2(x)
Viết lại sec2(x)−4cos2(x) dưới dạng sec2(x)−(2cos(x))2
sec2(x)−4cos2(x)
Viết lại 4 dưới dạng 22=sec2(x)−22cos2(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ambm=(ab)m22cos2(x)=(2cos(x))2=sec2(x)−(2cos(x))2
=sec2(x)−(2cos(x))2
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)sec2(x)−(2cos(x))2=(sec(x)+2cos(x))(sec(x)−2cos(x))=(sec(x)+2cos(x))(sec(x)−2cos(x))
(sec(x)+2cos(x))(sec(x)−2cos(x))=0
Giải từng phần riêng biệtsec(x)+2cos(x)=0orsec(x)−2cos(x)=0
sec(x)+2cos(x)=0:Không có nghiệm
sec(x)+2cos(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sec(x)+2cos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)=sec(x)1​=sec(x)+2⋅sec(x)1​
2⋅sec(x)1​=sec(x)2​
2⋅sec(x)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sec(x)1⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=sec(x)2​
=sec(x)+sec(x)2​
sec(x)2​+sec(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
sec(x)2​+sec(x)=0
Cho: sec(x)=uu2​+u=0
u2​+u=0:u=2​i,u=−2​i
u2​+u=0
Nhân cả hai vế với u
u2​+u=0
Nhân cả hai vế với uu2​u+uu=0⋅u
Rút gọn
u2​u+uu=0⋅u
Rút gọn u2​u:2
u2​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u2u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=2
Rút gọn uu:u2
uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=u1+1
Thêm các số: 1+1=2=u2
Rút gọn 0⋅u:0
0⋅u
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
2+u2=0
2+u2=0
2+u2=0
Giải 2+u2=0:u=2​i,u=−2​i
2+u2=0
Di chuyển 2sang vế phải
2+u2=0
Trừ 2 cho cả hai bên2+u2−2=0−2
Rút gọnu2=−2
u2=−2
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=−2​,u=−−2​
Rút gọn −2​:2​i
−2​
Áp dụng quy tắc căn thức: −a​=−1​a​−2​=−1​2​=−1​2​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=2​i
Rút gọn −−2​:−2​i
−−2​
Rút gọn −2​:2​i
−2​
Áp dụng quy tắc căn thức: −a​=−1​a​−2​=−1​2​=−1​2​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=2​i
=−2​i
u=2​i,u=−2​i
u=2​i,u=−2​i
Thay thế lại u=sec(x)sec(x)=2​i,sec(x)=−2​i
sec(x)=2​i,sec(x)=−2​i
sec(x)=2​i:Không có nghiệm
sec(x)=2​i
Kho^ngcoˊnghiệm
sec(x)=−2​i:Không có nghiệm
sec(x)=−2​i
Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảiKho^ngcoˊnghiệm
sec(x)−2cos(x)=0:x=4π​+2πn,x=47π​+2πn,x=43π​+2πn,x=45π​+2πn
sec(x)−2cos(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sec(x)−2cos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)=sec(x)1​=sec(x)−2⋅sec(x)1​
2⋅sec(x)1​=sec(x)2​
2⋅sec(x)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sec(x)1⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=sec(x)2​
=sec(x)−sec(x)2​
−sec(x)2​+sec(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−sec(x)2​+sec(x)=0
Cho: sec(x)=u−u2​+u=0
−u2​+u=0:u=2​,u=−2​
−u2​+u=0
Nhân cả hai vế với u
−u2​+u=0
Nhân cả hai vế với u−u2​u+uu=0⋅u
Rút gọn
−u2​u+uu=0⋅u
Rút gọn −u2​u:−2
−u2​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−u2u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=−2
Rút gọn uu:u2
uu
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=u1+1
Thêm các số: 1+1=2=u2
Rút gọn 0⋅u:0
0⋅u
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
−2+u2=0
−2+u2=0
−2+u2=0
Giải −2+u2=0:u=2​,u=−2​
−2+u2=0
Di chuyển 2sang vế phải
−2+u2=0
Thêm 2 vào cả hai bên−2+u2+2=0+2
Rút gọnu2=2
u2=2
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=2​,u=−2​
u=2​,u=−2​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của −u2​+u và so sánh với 0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=2​,u=−2​
Thay thế lại u=sec(x)sec(x)=2​,sec(x)=−2​
sec(x)=2​,sec(x)=−2​
sec(x)=2​:x=4π​+2πn,x=47π​+2πn
sec(x)=2​
Các lời giải chung cho sec(x)=2​
sec(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sec(x)1323​​2​2Undefined−2−2​−323​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sec(x)−1−323​​−2​−2Undefined22​323​​​​
x=4π​+2πn,x=47π​+2πn
x=4π​+2πn,x=47π​+2πn
sec(x)=−2​:x=43π​+2πn,x=45π​+2πn
sec(x)=−2​
Các lời giải chung cho sec(x)=−2​
sec(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sec(x)1323​​2​2Undefined−2−2​−323​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sec(x)−1−323​​−2​−2Undefined22​323​​​​
x=43π​+2πn,x=45π​+2πn
x=43π​+2πn,x=45π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=4π​+2πn,x=47π​+2πn,x=43π​+2πn,x=45π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=4π​+2πn,x=47π​+2πn,x=43π​+2πn,x=45π​+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(x/2)=-1sin(2x​)=−110sin(x)+10cos^2(x)=10,0<= x<2pi10sin(x)+10cos2(x)=10,0≤x<2πsin(x)-sqrt(3-3sin^2(x))=0sin(x)−3−3sin2(x)​=04tan^2(x)+21tan(x)-49=04tan2(x)+21tan(x)−49=02sin(2x+15)=12sin(2x+15∘)=1
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024