Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cot(x)=cot(3x-50),0<x<180

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cot(x)=cot(3x−50∘),0<x<180∘

Lời Giải

x=25∘,x=115∘
+1
radian
x=365π​,x=3623π​
Các bước giải pháp
cot(x)=cot(3x−50∘),0<x<180∘
Trừ cot(3x−50∘) cho cả hai bêncot(x)−cot(3x−50∘)=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
−cot(−50∘+3x)+cot(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​=−sin(−50∘+3x)cos(−50∘+3x)​+cot(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​=−sin(−50∘+3x)cos(−50∘+3x)​+sin(x)cos(x)​
Rút gọn −sin(−50∘+3x)cos(−50∘+3x)​+sin(x)cos(x)​:sin(1854x−900∘​)sin(x)−cos(18−900∘+54x​)sin(x)+cos(x)sin(1854x−900∘​)​
−sin(−50∘+3x)cos(−50∘+3x)​+sin(x)cos(x)​
sin(−50∘+3x)cos(−50∘+3x)​=sin(18−900∘+54x​)cos(18−900∘+54x​)​
sin(−50∘+3x)cos(−50∘+3x)​
Hợp −50∘+3x:18−900∘+54x​
−50∘+3x
Chuyển phần tử thành phân số: 3x=183x18​=−50∘+183x⋅18​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=18−900∘+3x⋅18​
Nhân các số: 3⋅18=54=18−900∘+54x​
=sin(18−900∘+54x​)cos(−50∘+3x)​
Hợp −50∘+3x:18−900∘+54x​
−50∘+3x
Chuyển phần tử thành phân số: 3x=183x18​=−50∘+183x⋅18​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=18−900∘+3x⋅18​
Nhân các số: 3⋅18=54=18−900∘+54x​
=sin(18−900∘+54x​)cos(18−900∘+54x​)​
=−sin(1854x−900∘​)cos(1854x−900∘​)​+sin(x)cos(x)​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của sin(18−900∘+54x​),sin(x):sin(1854x−900∘​)sin(x)
sin(18−900∘+54x​),sin(x)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong sin(18−900∘+54x​) hoặc sin(x)=sin(1854x−900∘​)sin(x)
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM sin(1854x−900∘​)sin(x)
Đối với sin(18−900∘+54x​)cos(18−900∘+54x​)​:nhân mẫu số và tử số với sin(x)sin(18−900∘+54x​)cos(18−900∘+54x​)​=sin(18−900∘+54x​)sin(x)cos(18−900∘+54x​)sin(x)​
Đối với sin(x)cos(x)​:nhân mẫu số và tử số với sin(1854x−900∘​)sin(x)cos(x)​=sin(x)sin(1854x−900∘​)cos(x)sin(1854x−900∘​)​
=−sin(18−900∘+54x​)sin(x)cos(18−900∘+54x​)sin(x)​+sin(x)sin(1854x−900∘​)cos(x)sin(1854x−900∘​)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=sin(1854x−900∘​)sin(x)−cos(18−900∘+54x​)sin(x)+cos(x)sin(1854x−900∘​)​
=sin(1854x−900∘​)sin(x)−cos(18−900∘+54x​)sin(x)+cos(x)sin(1854x−900∘​)​
sin(1854x−900∘​)sin(x)−cos(1854x−900∘​)sin(x)+cos(x)sin(1854x−900∘​)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0−cos(1854x−900∘​)sin(x)+cos(x)sin(1854x−900∘​)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−cos(1854x−900∘​)sin(x)+cos(x)sin(1854x−900∘​)
Sử dụng công thức trừ trong hằng đẳng thức: sin(s)cos(t)−cos(s)sin(t)=sin(s−t)=sin(1854x−900∘​−x)
sin(1854x−900∘​−x)=0
Các lời giải chung cho sin(1854x−900∘​−x)=0
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
1854x−900∘​−x=0+360∘n,1854x−900∘​−x=180∘+360∘n
1854x−900∘​−x=0+360∘n,1854x−900∘​−x=180∘+360∘n
Giải 1854x−900∘​−x=0+360∘n:x=180∘n+25∘
1854x−900∘​−x=0+360∘n
0+360∘n=360∘n1854x−900∘​−x=360∘n
Nhân cả hai vế với 18
1854x−900∘​−x=360∘n
Nhân cả hai vế với 181854x−900∘​⋅18−x⋅18=360∘n⋅18
Rút gọn
1854x−900∘​⋅18−x⋅18=360∘n⋅18
Rút gọn 1854x−900∘​⋅18:54x−900∘
1854x−900∘​⋅18
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=18(54x−900∘)⋅18​
Triệt tiêu thừa số chung: 18=54x−900∘
Rút gọn x⋅18:18x
x⋅18
Áp dụng luật giao hoán: x⋅18=18x18x
Rút gọn 360∘n⋅18:6480∘n
360∘n⋅18
Nhân các số: 2⋅18=36=6480∘n
54x−900∘−18x=6480∘n
36x−900∘=6480∘n
36x−900∘=6480∘n
36x−900∘=6480∘n
Di chuyển 900∘sang vế phải
36x−900∘=6480∘n
Thêm 900∘ vào cả hai bên36x−900∘+900∘=6480∘n+900∘
Rút gọn36x=6480∘n+900∘
36x=6480∘n+900∘
Chia cả hai vế cho 36
36x=6480∘n+900∘
Chia cả hai vế cho 363636x​=366480∘n​+25∘
Rút gọnx=180∘n+25∘
x=180∘n+25∘
Giải 1854x−900∘​−x=180∘+360∘n:x=115∘+180∘n
1854x−900∘​−x=180∘+360∘n
Nhân cả hai vế với 18
1854x−900∘​−x=180∘+360∘n
Nhân cả hai vế với 181854x−900∘​⋅18−x⋅18=180∘18+360∘n⋅18
Rút gọn
1854x−900∘​⋅18−x⋅18=180∘18+360∘n⋅18
Rút gọn 1854x−900∘​⋅18:54x−900∘
1854x−900∘​⋅18
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=18(54x−900∘)⋅18​
Triệt tiêu thừa số chung: 18=54x−900∘
Rút gọn x⋅18:18x
x⋅18
Áp dụng luật giao hoán: x⋅18=18x18x
Rút gọn 180∘18:3240∘
180∘18
Áp dụng luật giao hoán: 180∘18=3240∘3240∘
Rút gọn 360∘n⋅18:6480∘n
360∘n⋅18
Nhân các số: 2⋅18=36=6480∘n
54x−900∘−18x=3240∘+6480∘n
36x−900∘=3240∘+6480∘n
36x−900∘=3240∘+6480∘n
36x−900∘=3240∘+6480∘n
Di chuyển 900∘sang vế phải
36x−900∘=3240∘+6480∘n
Thêm 900∘ vào cả hai bên36x−900∘+900∘=3240∘+6480∘n+900∘
Rút gọn36x=4140∘+6480∘n
36x=4140∘+6480∘n
Chia cả hai vế cho 36
36x=4140∘+6480∘n
Chia cả hai vế cho 363636x​=115∘+366480∘n​
Rút gọnx=115∘+180∘n
x=115∘+180∘n
x=180∘n+25∘,x=115∘+180∘n
Giải pháp cho miền 0<x<180∘x=25∘,x=115∘

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

tan(2θ)= 4/3cos(θ)-1=cos(2θ)5tan(x)=9sin(x)sin(θ)= 12/378tan(θ/2)+8cos(θ)tan(θ/2)=1
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024