Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(2x-10)=cos(x+40)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(2x−10∘)=cos(x+40∘)

Lời Giải

x=91080∘n+180∘​
+1
radian
x=9π​+96π​n
Các bước giải pháp
sin(2x−10∘)=cos(x+40∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(2x−10∘)=cos(x+40∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(x)=sin(90∘−x)sin(2x−10∘)=sin(90∘−(x+40∘))
sin(2x−10∘)=sin(90∘−(x+40∘))
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(2x−10∘)=sin(90∘−(x+40∘))
sin(x)=sin(y)⇒x=y+2πn,x=π−y+2πn2x−10∘=90∘−(x+40∘)+360∘n,2x−10∘=180∘−(90∘−(x+40∘))+360∘n
2x−10∘=90∘−(x+40∘)+360∘n,2x−10∘=180∘−(90∘−(x+40∘))+360∘n
2x−10∘=90∘−(x+40∘)+360∘n:x=91080∘n+180∘​
2x−10∘=90∘−(x+40∘)+360∘n
Mở rộng 90∘−(x+40∘)+360∘n:−x+360∘n+50∘
90∘−(x+40∘)+360∘n
−(x+40∘):−x−40∘
−(x+40∘)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(x)−(40∘)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−x−40∘
=90∘−x−40∘+360∘n
Rút gọn 90∘−x−40∘+360∘n:−x+360∘n+50∘
90∘−x−40∘+360∘n
Nhóm các thuật ngữ=−x+360∘n+90∘−40∘
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,9:18
2,9
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 9:3⋅3
9
9chia cho 39=3⋅3=3⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 9=2⋅3⋅3
Nhân các số: 2⋅3⋅3=18=18
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 18
Đối với 90∘:nhân mẫu số và tử số với 990∘=2⋅9180∘9​=90∘
Đối với 40∘:nhân mẫu số và tử số với 240∘=9⋅2360∘2​=40∘
=90∘−40∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=18180∘9−720∘​
Thêm các phần tử tương tự: 1620∘−720∘=900∘=−x+360∘n+50∘
=−x+360∘n+50∘
2x−10∘=−x+360∘n+50∘
Di chuyển 10∘sang vế phải
2x−10∘=−x+360∘n+50∘
Thêm 10∘ vào cả hai bên2x−10∘+10∘=−x+360∘n+50∘+10∘
Rút gọn
2x−10∘+10∘=−x+360∘n+50∘+10∘
Rút gọn 2x−10∘+10∘:2x
2x−10∘+10∘
Thêm các phần tử tương tự: −10∘+10∘=0
=2x
Rút gọn −x+360∘n+50∘+10∘:−x+360∘n+60∘
−x+360∘n+50∘+10∘
Kết hợp các phân số 50∘+10∘:60∘
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=18900∘+180∘​
Thêm các phần tử tương tự: 900∘+180∘=1080∘=60∘
Triệt tiêu thừa số chung: 6=60∘
=−x+360∘n+60∘
2x=−x+360∘n+60∘
2x=−x+360∘n+60∘
2x=−x+360∘n+60∘
Di chuyển xsang bên trái
2x=−x+360∘n+60∘
Thêm x vào cả hai bên2x+x=−x+360∘n+60∘+x
Rút gọn3x=360∘n+60∘
3x=360∘n+60∘
Chia cả hai vế cho 3
3x=360∘n+60∘
Chia cả hai vế cho 333x​=3360∘n​+360∘​
Rút gọn
33x​=3360∘n​+360∘​
Rút gọn 33x​:x
33x​
Chia các số: 33​=1=x
Rút gọn 3360∘n​+360∘​:91080∘n+180∘​
3360∘n​+360∘​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=3360∘n+60∘​
Hợp 360∘n+60∘:31080∘n+180∘​
360∘n+60∘
Chuyển phần tử thành phân số: 360∘n=3360∘n3​=3360∘n⋅3​+60∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=3360∘n⋅3+180∘​
Nhân các số: 2⋅3=6=31080∘n+180∘​
=331080∘n+180∘​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=3⋅31080∘n+180∘​
Nhân các số: 3⋅3=9=91080∘n+180∘​
x=91080∘n+180∘​
x=91080∘n+180∘​
x=91080∘n+180∘​
2x−10∘=180∘−(90∘−(x+40∘))+360∘n:x=180∘+360∘n−40∘
2x−10∘=180∘−(90∘−(x+40∘))+360∘n
Mở rộng 180∘−(90∘−(x+40∘))+360∘n:180∘+x−50∘+360∘n
180∘−(90∘−(x+40∘))+360∘n
Mở rộng 90∘−(x+40∘):−x+50∘
90∘−(x+40∘)
−(x+40∘):−x−40∘
−(x+40∘)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(x)−(40∘)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−x−40∘
=90∘−x−40∘
Rút gọn 90∘−x−40∘:−x+50∘
90∘−x−40∘
Nhóm các thuật ngữ=−x+90∘−40∘
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,9:18
2,9
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 9:3⋅3
9
9chia cho 39=3⋅3=3⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 9=2⋅3⋅3
Nhân các số: 2⋅3⋅3=18=18
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 18
Đối với 90∘:nhân mẫu số và tử số với 990∘=2⋅9180∘9​=90∘
Đối với 40∘:nhân mẫu số và tử số với 240∘=9⋅2360∘2​=40∘
=90∘−40∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=18180∘9−720∘​
Thêm các phần tử tương tự: 1620∘−720∘=900∘=−x+50∘
=−x+50∘
=180∘−(−x+50∘)+360∘n
−(−x+50∘):x−50∘
−(−x+50∘)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(−x)−(50∘)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=x−50∘
=180∘+x−50∘+360∘n
2x−10∘=180∘+x−50∘+360∘n
Di chuyển 10∘sang vế phải
2x−10∘=180∘+x−50∘+360∘n
Thêm 10∘ vào cả hai bên2x−10∘+10∘=180∘+x−50∘+360∘n+10∘
Rút gọn
2x−10∘+10∘=180∘+x−50∘+360∘n+10∘
Rút gọn 2x−10∘+10∘:2x
2x−10∘+10∘
Thêm các phần tử tương tự: −10∘+10∘=0
=2x
Rút gọn 180∘+x−50∘+360∘n+10∘:x+180∘+360∘n−40∘
180∘+x−50∘+360∘n+10∘
Nhóm các thuật ngữ=x+180∘+360∘n+10∘−50∘
Kết hợp các phân số 10∘−50∘:−40∘
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=18180∘−900∘​
Thêm các phần tử tương tự: 180∘−900∘=−720∘=18−720∘​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−40∘
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−40∘
=x+180∘+360∘n−40∘
2x=x+180∘+360∘n−40∘
2x=x+180∘+360∘n−40∘
2x=x+180∘+360∘n−40∘
Di chuyển xsang bên trái
2x=x+180∘+360∘n−40∘
Trừ x cho cả hai bên2x−x=x+180∘+360∘n−40∘−x
Rút gọnx=180∘+360∘n−40∘
x=180∘+360∘n−40∘
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhaux=91080∘n+180∘​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

2sec^2(x)-8=02sec2(x)−8=0sin(x)-2cos(2x)=-1/2sin(x)−2cos(2x)=−21​4cos^4(x)-1=04cos4(x)−1=0arccos(2x)-arccos(x)= pi/3arccos(2x)−arccos(x)=3π​cos(2θ)= 1/2 ,0<= θ<= 2picos(2θ)=21​,0≤θ≤2π
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024