Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan^2(45-x/3)=0.58

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan2(45∘−3x​)=0.58

Lời Giải

x=−540∘n+135∘−3⋅0.65086…,x=−540∘n+135∘+3⋅0.65086…
+1
radian
x=43π​−3⋅0.65086…−3πn,x=43π​+3⋅0.65086…−3πn
Các bước giải pháp
tan2(45∘−3x​)=0.58
Giải quyết bằng cách thay thế
tan2(45∘−3x​)=0.58
Cho: tan(45∘−3x​)=uu2=0.58
u2=0.58:u=0.58​,u=−0.58​
u2=0.58
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=0.58​,u=−0.58​
Thay thế lại u=tan(45∘−3x​)tan(45∘−3x​)=0.58​,tan(45∘−3x​)=−0.58​
tan(45∘−3x​)=0.58​,tan(45∘−3x​)=−0.58​
tan(45∘−3x​)=0.58​:x=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
tan(45∘−3x​)=0.58​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(45∘−3x​)=0.58​
Các lời giải chung cho tan(45∘−3x​)=0.58​tan(x)=a⇒x=arctan(a)+180∘n45∘−3x​=arctan(0.58​)+180∘n
45∘−3x​=arctan(0.58​)+180∘n
Giải 45∘−3x​=arctan(0.58​)+180∘n:x=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
45∘−3x​=arctan(0.58​)+180∘n
Di chuyển 45∘sang vế phải
45∘−3x​=arctan(0.58​)+180∘n
Trừ 45∘ cho cả hai bên45∘−3x​−45∘=arctan(0.58​)+180∘n−45∘
Rút gọn−3x​=arctan(0.58​)+180∘n−45∘
−3x​=arctan(0.58​)+180∘n−45∘
Nhân cả hai vế với 3
−3x​=arctan(0.58​)+180∘n−45∘
Nhân cả hai vế với 33(−3x​)=3arctan(0.58​)+540∘n−3⋅45∘
Rút gọn
3(−3x​)=3arctan(0.58​)+540∘n−3⋅45∘
Rút gọn 3(−3x​):−x
3(−3x​)
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−3⋅3x​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−3x⋅3​
Triệt tiêu thừa số chung: 3=−x
Rút gọn 3arctan(0.58​)+540∘n−3⋅45∘:3arctan(0.58​)+540∘n−135∘
3arctan(0.58​)+540∘n−3⋅45∘
Nhân 3⋅45∘:135∘
3⋅45∘
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=135∘
=3arctan(0.58​)+540∘n−135∘
−x=3arctan(0.58​)+540∘n−135∘
−x=3arctan(0.58​)+540∘n−135∘
−x=3arctan(0.58​)+540∘n−135∘
Chia cả hai vế cho −1
−x=3arctan(0.58​)+540∘n−135∘
Chia cả hai vế cho −1−1−x​=−13arctan(0.58​)​+−1540∘n​−−1135∘​
Rút gọn
−1−x​=−13arctan(0.58​)​+−1540∘n​−−1135∘​
Rút gọn −1−x​:x
−1−x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=1x​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=x
Rút gọn −13arctan(0.58​)​+−1540∘n​−−1135∘​:−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
−13arctan(0.58​)​+−1540∘n​−−1135∘​
Nhóm các thuật ngữ=−1540∘n​−−1135∘​+−13arctan(0.58​)​
−1540∘n​=−540∘n
−1540∘n​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−1540∘n​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=−540∘n
=−540∘n−−1135∘​+−13arctan(0.58​)​
−1135∘​=−135∘
−1135∘​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−1135∘​
Áp dụng quy tắc phân số: 1a​=a1135∘​=135∘=−135∘
−13arctan(0.58​)​=−3arctan(0.58​)
−13arctan(0.58​)​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−13arctan(0.58​)​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=−3arctan(0.58​)
=−540∘n−(−135∘)−3arctan(0.58​)
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
x=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
x=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
x=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
x=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​)
tan(45∘−3x​)=−0.58​:x=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
tan(45∘−3x​)=−0.58​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
tan(45∘−3x​)=−0.58​
Các lời giải chung cho tan(45∘−3x​)=−0.58​tan(x)=−a⇒x=arctan(−a)+180∘n45∘−3x​=arctan(−0.58​)+180∘n
45∘−3x​=arctan(−0.58​)+180∘n
Giải 45∘−3x​=arctan(−0.58​)+180∘n:x=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
45∘−3x​=arctan(−0.58​)+180∘n
Rút gọn arctan(−0.58​)+180∘n:−arctan(52​29​​)+180∘n
arctan(−0.58​)+180∘n
arctan(−0.58​)=−arctan(1058​​)
arctan(−0.58​)
=arctan(−5029​​)
Sử dụng tính chất sau:arctan(−x)=−arctan(x)arctan(−5029​​)=−arctan(5029​​)=−arctan(5029​​)
=−arctan(1058​​)
=−arctan(1058​​)+180∘n
1058​​=52​29​​
1058​​
Hệ số 58​:2​29​
Hệ số 58=2⋅29=2⋅29​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​29​
Hệ số 10:2⋅5
Hệ số 10=2⋅5
=2⋅52​29​​
Triệt tiêu 2⋅52​29​​:2​⋅529​​
2⋅52​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=2⋅5221​29​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=5⋅2−21​+129​​
Trừ các số: 1−21​=21​=5⋅221​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 221​=2​=52​29​​
=2​⋅529​​
=−arctan(52​29​​)+180∘n
45∘−3x​=−arctan(52​29​​)+180∘n
Di chuyển 45∘sang vế phải
45∘−3x​=−arctan(52​29​​)+180∘n
Trừ 45∘ cho cả hai bên45∘−3x​−45∘=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
Rút gọn
45∘−3x​−45∘=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
Rút gọn 45∘−3x​−45∘:−3x​
45∘−3x​−45∘
Thêm các phần tử tương tự: 45∘−45∘=0
=−3x​
Rút gọn −arctan(52​29​​)+180∘n−45∘:−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
=−arctan(1058​​)+180∘n−45∘
1058​​=52​29​​
1058​​
Hệ số 58​:2​29​
Hệ số 58=2⋅29=2⋅29​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​29​
Hệ số 10:2⋅5
Hệ số 10=2⋅5
=2⋅52​29​​
Triệt tiêu 2⋅52​29​​:2​⋅529​​
2⋅52​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=2⋅5221​29​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=5⋅2−21​+129​​
Trừ các số: 1−21​=21​=5⋅221​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 221​=2​=52​29​​
=2​⋅529​​
=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
Không thể rút gọn thêm=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
−3x​=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
−3x​=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
−3x​=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
Nhân cả hai vế với 3
−3x​=−arctan(52​29​​)+180∘n−45∘
Nhân cả hai vế với 33(−3x​)=−3arctan(52​29​​)+540∘n−3⋅45∘
Rút gọn
3(−3x​)=−3arctan(52​29​​)+540∘n−3⋅45∘
Rút gọn 3(−3x​):−x
3(−3x​)
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−3⋅3x​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−3x⋅3​
Triệt tiêu thừa số chung: 3=−x
Rút gọn −3arctan(52​29​​)+540∘n−3⋅45∘:−3arctan(52​29​​)+540∘n−135∘
−3arctan(52​29​​)+540∘n−3⋅45∘
Rút gọn arctan(52​29​​):arctan(1058​​)
arctan(52​29​​)
=arctan(1058​​)
=−3arctan(1058​​)+540∘n−3⋅45∘
Nhân 3⋅45∘:135∘
3⋅45∘
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=135∘
=−3arctan(1058​​)+540∘n−135∘
1058​​=52​29​​
1058​​
Hệ số 58​:2​29​
Hệ số 58=2⋅29=2⋅29​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​29​
Hệ số 10:2⋅5
Hệ số 10=2⋅5
=2⋅52​29​​
Triệt tiêu 2⋅52​29​​:2​⋅529​​
2⋅52​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=2⋅5221​29​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=5⋅2−21​+129​​
Trừ các số: 1−21​=21​=5⋅221​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 221​=2​=52​29​​
=2​⋅529​​
=−3arctan(52​29​​)+540∘n−135∘
−x=−3arctan(52​29​​)+540∘n−135∘
−x=−3arctan(52​29​​)+540∘n−135∘
−x=−3arctan(52​29​​)+540∘n−135∘
Chia cả hai vế cho −1
−x=−3arctan(52​29​​)+540∘n−135∘
Chia cả hai vế cho −1−1−x​=−−13arctan(52​29​​)​+−1540∘n​−−1135∘​
Rút gọn
−1−x​=−−13arctan(52​29​​)​+−1540∘n​−−1135∘​
Rút gọn −1−x​:x
−1−x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=1x​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=x
Rút gọn −−13arctan(52​29​​)​+−1540∘n​−−1135∘​:−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
−−13arctan(52​29​​)​+−1540∘n​−−1135∘​
Nhóm các thuật ngữ=−1540∘n​−−1135∘​−−13arctan(52​29​​)​
−1540∘n​=−540∘n
−1540∘n​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−1540∘n​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=−540∘n
=−540∘n−−1135∘​−−13arctan(52​29​​)​
−1135∘​=−135∘
−1135∘​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−1135∘​
Áp dụng quy tắc phân số: 1a​=a1135∘​=135∘=−135∘
−13arctan(52​29​​)​=−13arctan(1058​​)​
−13arctan(52​29​​)​
3arctan(52​29​​)=3arctan(1058​​)
3arctan(52​29​​)
Rút gọn arctan(52​29​​):arctan(1058​​)
arctan(52​29​​)
=arctan(1058​​)
=3arctan(1058​​)
=−13arctan(1058​​)​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−13arctan(1058​​)​
=−540∘n−(−135∘)−​−13arctan(1058​​)​​
Tinh chỉnh=−540∘n+135∘+3arctan(1058​​)
1058​​=52​29​​
1058​​
Hệ số 58​:2​29​
Hệ số 58=2⋅29=2⋅29​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​29​
Hệ số 10:2⋅5
Hệ số 10=2⋅5
=2⋅52​29​​
Triệt tiêu 2⋅52​29​​:2​⋅529​​
2⋅52​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=2⋅5221​29​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=5⋅2−21​+129​​
Trừ các số: 1−21​=21​=5⋅221​29​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 221​=2​=52​29​​
=2​⋅529​​
=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
x=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
x=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
x=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
x=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
Kết hợp tất cả các cách giảix=−540∘n+135∘−3arctan(0.58​),x=−540∘n+135∘+3arctan(52​29​​)
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=−540∘n+135∘−3⋅0.65086…,x=−540∘n+135∘+3⋅0.65086…

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

-20csc(x)=405sin^2(θ)-11sin(θ)+6=0cos(x)= 11/14 ,sin(x)sin^2(2x)+cos^2(3x)=1sin(θ)=0.9848
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024