Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sec^4(x)=sec^2(x)tan^2(x)-2tan^4(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sec4(x)=sec2(x)tan2(x)−2tan4(x)

Lời Giải

Kho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Các bước giải pháp
sec4(x)=sec2(x)tan2(x)−2tan4(x)
Trừ sec2(x)tan2(x)−2tan4(x) cho cả hai bênsec4(x)−sec2(x)tan2(x)+2tan4(x)=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
sec4(x)+2tan4(x)−sec2(x)tan2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: sec(x)=cos(x)1​=(cos(x)1​)4+2tan4(x)−(cos(x)1​)2tan2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cos(x)sin(x)​=(cos(x)1​)4+2(cos(x)sin(x)​)4−(cos(x)1​)2(cos(x)sin(x)​)2
Rút gọn (cos(x)1​)4+2(cos(x)sin(x)​)4−(cos(x)1​)2(cos(x)sin(x)​)2:cos4(x)1+2sin4(x)−sin2(x)​
(cos(x)1​)4+2(cos(x)sin(x)​)4−(cos(x)1​)2(cos(x)sin(x)​)2
(cos(x)1​)4=cos4(x)1​
(cos(x)1​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=cos4(x)14​
Áp dụng quy tắc 1a=114=1=cos4(x)1​
2(cos(x)sin(x)​)4=cos4(x)2sin4(x)​
2(cos(x)sin(x)​)4
(cos(x)sin(x)​)4=cos4(x)sin4(x)​
(cos(x)sin(x)​)4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=cos4(x)sin4(x)​
=2⋅cos4(x)sin4(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=cos4(x)sin4(x)⋅2​
(cos(x)1​)2(cos(x)sin(x)​)2=cos4(x)sin2(x)​
(cos(x)1​)2(cos(x)sin(x)​)2
(cos(x)1​)2=cos2(x)1​
(cos(x)1​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=cos2(x)12​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=cos2(x)1​
=(cos(x)sin(x)​)2cos2(x)1​
(cos(x)sin(x)​)2=cos2(x)sin2(x)​
(cos(x)sin(x)​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=cos2(x)sin2(x)​
=cos2(x)1​⋅cos2(x)sin2(x)​
Nhân phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​=cos2(x)cos2(x)1⋅sin2(x)​
Nhân: 1⋅sin2(x)=sin2(x)=cos2(x)cos2(x)sin2(x)​
cos2(x)cos2(x)=cos4(x)
cos2(x)cos2(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ccos2(x)cos2(x)=cos2+2(x)=cos2+2(x)
Thêm các số: 2+2=4=cos4(x)
=cos4(x)sin2(x)​
=cos4(x)1​+cos4(x)2sin4(x)​−cos4(x)sin2(x)​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=cos4(x)1+2sin4(x)−sin2(x)​
=cos4(x)1+2sin4(x)−sin2(x)​
cos4(x)1−sin2(x)+2sin4(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=01−sin2(x)+2sin4(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
1−sin2(x)+2sin4(x)=0
Cho: sin(x)=u1−u2+2u4=0
1−u2+2u4=0:u=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i,u=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
1−u2+2u4=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=02u4−u2+1=0
Viết lại phương trình với a=u2 và a2=u42a2−a+1=0
Giải 2a2−a+1=0:a=41​+i47​​,a=41​−i47​​
2a2−a+1=0
Giải bằng căn thức bậc hai
2a2−a+1=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=2,b=−1,c=1a1,2​=2⋅2−(−1)±(−1)2−4⋅2⋅1​​
a1,2​=2⋅2−(−1)±(−1)2−4⋅2⋅1​​
Rút gọn (−1)2−4⋅2⋅1​:7​i
(−1)2−4⋅2⋅1​
(−1)2=1
(−1)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−1)2=12=12
Áp dụng quy tắc 1a=1=1
4⋅2⋅1=8
4⋅2⋅1
Nhân các số: 4⋅2⋅1=8=8
=1−8​
Trừ các số: 1−8=−7=−7​
Áp dụng quy tắc căn thức: −a​=−1​a​−7​=−1​7​=−1​7​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=7​i
a1,2​=2⋅2−(−1)±7​i​
Tách các lời giảia1​=2⋅2−(−1)+7​i​,a2​=2⋅2−(−1)−7​i​
a=2⋅2−(−1)+7​i​:41​+i47​​
2⋅2−(−1)+7​i​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅21+7​i​
Nhân các số: 2⋅2=4=41+7​i​
Viết lại 41+7​i​ ở dạng phức tiêu chuẩn: 41​+47​​i
41+7​i​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​41+7​i​=41​+47​i​=41​+47​i​
=41​+47​​i
a=2⋅2−(−1)−7​i​:41​−i47​​
2⋅2−(−1)−7​i​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅21−7​i​
Nhân các số: 2⋅2=4=41−7​i​
Viết lại 41−7​i​ ở dạng phức tiêu chuẩn: 41​−47​​i
41−7​i​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​41−7​i​=41​−47​i​=41​−47​i​
=41​−47​​i
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:a=41​+i47​​,a=41​−i47​​
a=41​+i47​​,a=41​−i47​​
Thay thế trở lại a=u2,giải quyết cho u
Giải u2=41​+i47​​:u=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
u2=41​+i47​​
Thay u=a+bi(a+bi)2=41​+i47​​
Mở rộng (a+bi)2:(a2−b2)+2iab
(a+bi)2
=(a+ib)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=a,b=bi
=a2+2abi+(bi)2
(bi)2=−b2
(bi)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=i2b2
i2=−1
i2
Áp dụng quy tắc số ảo: i2=−1=−1
=(−1)b2
Tinh chỉnh=−b2
=a2+2iab−b2
Viết lại a2+2iab−b2 ở dạng phức tiêu chuẩn: (a2−b2)+2abi
a2+2iab−b2
Nhóm phần thực và phần ảo của số phức=(a2−b2)+2abi
=(a2−b2)+2abi
(a2−b2)+2iab=41​+i47​​
Các số phức chỉ có thể bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng bằng nhauViết lại thành hệ phương trình:[a2−b2=41​2ab=47​​​]
[a2−b2=41​2ab=47​​​]:​a=22​22​−1​7​​,a=−22​22​−1​7​​,​b=22​22​−1​​b=−22​22​−1​​​​
[a2−b2=41​2ab=47​​​]
Cô lập acho 2ab=47​​:a=8b7​​
2ab=47​​
Chia cả hai vế cho 2b
2ab=47​​
Chia cả hai vế cho 2b2b2ab​=2b47​​​
Rút gọn
2b2ab​=2b47​​​
Rút gọn 2b2ab​:a
2b2ab​
Chia các số: 22​=1=bab​
Triệt tiêu thừa số chung: b=a
Rút gọn 2b47​​​:8b7​​
2b47​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=4⋅2b7​​
Nhân các số: 4⋅2=8=8b7​​
a=8b7​​
a=8b7​​
a=8b7​​
Thay các lời giải a=8b7​​ vào a2−b2=41​
Với a2−b2=41​, thay thếa với 8b7​​:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Với a2−b2=41​, thay thếa với 8b7​​(8b7​​)2−b2=41​
Giải (8b7​​)2−b2=41​:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
(8b7​​)2−b2=41​
Nhân với LCM
(8b7​​)2−b2=41​
Rút gọn (8b7​​)2:64b27​
(8b7​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(8b)2(7​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(8b)2=82b2=82b2(7​)2​
(7​)2:7
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(721​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=721​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=7
=82b27​
82=64=64b27​
64b27​−b2=41​
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 64b2,4:64b2
64b2,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 64,4:64
64,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 64:2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
64
64chia cho 264=32⋅2=2⋅32
32chia cho 232=16⋅2=2⋅2⋅16
16chia cho 216=8⋅2=2⋅2⋅2⋅8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 64 hoặc 4=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
Nhân các số: 2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2=64=64
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong 64b2 hoặc 4=64b2
Nhân với LCM=64b264b27​⋅64b2−b2⋅64b2=41​⋅64b2
Rút gọn
64b27​⋅64b2−b2⋅64b2=41​⋅64b2
Rút gọn 64b27​⋅64b2:7
64b27​⋅64b2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=64b27⋅64b2​
Triệt tiêu thừa số chung: 64=b27b2​
Triệt tiêu thừa số chung: b2=7
Rút gọn −b2⋅64b2:−64b4
−b2⋅64b2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cb2b2=b2+2=−64b2+2
Thêm các số: 2+2=4=−64b4
Rút gọn 41​⋅64b2:16b2
41​⋅64b2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=41⋅64​b2
41⋅64​=16
41⋅64​
Nhân các số: 1⋅64=64=464​
Chia các số: 464​=16=16
=16b2
7−64b4=16b2
7−64b4=16b2
7−64b4=16b2
Giải 7−64b4=16b2:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
7−64b4=16b2
Di chuyển 16b2sang bên trái
7−64b4=16b2
Trừ 16b2 cho cả hai bên7−64b4−16b2=16b2−16b2
Rút gọn7−64b4−16b2=0
7−64b4−16b2=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0−64b4−16b2+7=0
Viết lại phương trình với u=b2 và u2=b4−64u2−16u+7=0
Giải −64u2−16u+7=0:u=−81+22​​,u=822​−1​
−64u2−16u+7=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−64u2−16u+7=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−64,b=−16,c=7u1,2​=2(−64)−(−16)±(−16)2−4(−64)⋅7​​
u1,2​=2(−64)−(−16)±(−16)2−4(−64)⋅7​​
(−16)2−4(−64)⋅7​=322​
(−16)2−4(−64)⋅7​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−16)2+4⋅64⋅7​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−16)2=162=162+4⋅64⋅7​
Nhân các số: 4⋅64⋅7=1792=162+1792​
162=256=256+1792​
Thêm các số: 256+1792=2048=2048​
Tìm thừa số nguyên tố của 2048:211
2048
2048chia cho 22048=1024⋅2=2⋅1024
1024chia cho 21024=512⋅2=2⋅2⋅512
512chia cho 2512=256⋅2=2⋅2⋅2⋅256
256chia cho 2256=128⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅128
128chia cho 2128=64⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅64
64chia cho 264=32⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅32
32chia cho 232=16⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅16
16chia cho 216=8⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
=211
=211​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=210⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​210​
Áp dụng quy tắc căn thức: 210​=2210​=25=252​
Tinh chỉnh=322​
u1,2​=2(−64)−(−16)±322​​
Tách các lời giảiu1​=2(−64)−(−16)+322​​,u2​=2(−64)−(−16)−322​​
u=2(−64)−(−16)+322​​:−81+22​​
2(−64)−(−16)+322​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅6416+322​​
Nhân các số: 2⋅64=128=−12816+322​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−12816+322​​
Triệt tiêu 12816+322​​:81+22​​
12816+322​​
Hệ số 16+322​:16(1+22​)
16+322​
Viết lại thành=16⋅1+16⋅22​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 16=16(1+22​)
=12816(1+22​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 16=81+22​​
=−81+22​​
u=2(−64)−(−16)−322​​:822​−1​
2(−64)−(−16)−322​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅6416−322​​
Nhân các số: 2⋅64=128=−12816−322​​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​16−322​=−(322​−16)=128322​−16​
Hệ số 322​−16:16(22​−1)
322​−16
Viết lại thành=16⋅22​−16⋅1
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 16=16(22​−1)
=12816(22​−1)​
Triệt tiêu thừa số chung: 16=822​−1​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−81+22​​,u=822​−1​
u=−81+22​​,u=822​−1​
Thay thế trở lại u=b2,giải quyết cho b
Giải b2=−81+22​​:Không có nghiệm cho b∈R
b2=−81+22​​
x2 không được âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchob∈R
Giải b2=822​−1​:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
b2=822​−1​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
b=822​−1​​,b=−822​−1​​
822​−1​​=22​22​−1​​
822​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=8​22​−1​​
8​=22​
8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac23=22⋅2=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: ab​=a​b​,a≥0,b≥022⋅2​=22​2​=22​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=22​
=22​22​−1​​
−822​−1​​=−22​22​−1​​
−822​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=−8​22​−1​​
8​=22​
8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac23=22⋅2=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: ab​=a​b​,a≥0,b≥022⋅2​=22​2​=22​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=22​
=−22​22​−1​​
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Các lời giải là
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):b=0
Lấy (các) mẫu số của (8b7​​)2−b2 và so sánh với 0
Giải 8b=0:b=0
8b=0
Chia cả hai vế cho 8
8b=0
Chia cả hai vế cho 888b​=80​
Rút gọnb=0
b=0
Các điểm sau đây là không xác địnhb=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Thay các lời giải b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​ vào 2ab=47​​
Với 2ab=47​​, thay thếb với 22​22​−1​​:a=22​22​−1​7​​
Với 2ab=47​​, thay thếb với 22​22​−1​​2a22​22​−1​​=47​​
Giải 2a22​22​−1​​=47​​:a=22​22​−1​7​​
2a22​22​−1​​=47​​
Nhân cả hai vế với 22​
2a22​22​−1​​=47​​
Nhân cả hai vế với 22​2a22​22​−1​​⋅22​=47​⋅22​​
Rút gọn
2a22​22​−1​​⋅22​=47​⋅22​​
Rút gọn 2a22​22​−1​​⋅22​:2a22​−1​
2a22​22​−1​​⋅22​
2⋅2=22
2⋅2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c2⋅2=21+1=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
=22a22​22​−1​​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​2​=221​=22a22​22​−1​​⋅221​
22⋅221​=225​
22⋅221​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22⋅221​=22+21​=22+21​
2+21​=25​
2+21​
Chuyển phần tử thành phân số: 2=22⋅2​=22⋅2​+21​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=22⋅2+1​
2⋅2+1=5
2⋅2+1
Nhân các số: 2⋅2=4=4+1
Thêm các số: 4+1=5=5
=25​
=225​
=225​a22​22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​225​a22​−1​​
Triệt tiêu 22​225​a22​−1​​:2a22​−1​
22​225​a22​−1​​
22​225​​=2
22​225​​
Rút gọn 2225​​:223​
2225​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b=225​−1
25​−1=23​
25​−1
Chuyển phần tử thành phân số: 1=21⋅2​=−21⋅2​+25​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2−1⋅2+5​
−1⋅2+5=3
−1⋅2+5
Nhân các số: 1⋅2=2=−2+5
Cộng/Trừ các số: −2+5=3=3
=23​
=223​
=2​223​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​2​=221​=221​223​​
Rút gọn 221​223​​:2
221​223​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b=223​−21​
23​−21​=1
23​−21​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=23−1​
Trừ các số: 3−1=2=22​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=21
Áp dụng quy tắc số mũ: a1=a=2
=2
=2a22​−1​
=2a22​−1​
Rút gọn 47​⋅22​​:2​7​​
47​⋅22​​
Phân tích số: 4=2⋅2=2⋅27​⋅22​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=27​2​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a=a​a​2=2​2​=2​2​7​2​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=2​7​​
2a22​−1​=2​7​​
2a22​−1​=2​7​​
2a22​−1​=2​7​​
Chia cả hai vế cho 222​−1​
2a22​−1​=2​7​​
Chia cả hai vế cho 222​−1​222​−1​2a22​−1​​=222​−1​2​7​​​
Rút gọn
222​−1​2a22​−1​​=222​−1​2​7​​​
Rút gọn 222​−1​2a22​−1​​:a
222​−1​2a22​−1​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=22​−1​a22​−1​​
Triệt tiêu thừa số chung: 22​−1​=a
Rút gọn 222​−1​2​7​​​:22​22​−1​7​​
222​−1​2​7​​​
Áp dụng quy tắc phân số: cba​​=b⋅ca​=2​⋅222​−1​7​​
=22​22​−1​7​​
a=22​22​−1​7​​
a=22​22​−1​7​​
a=22​22​−1​7​​
Với 2ab=47​​, thay thếb với −22​22​−1​​:a=−22​22​−1​7​​
Với 2ab=47​​, thay thếb với −22​22​−1​​2a(−22​22​−1​​)=47​​
Giải 2a(−22​22​−1​​)=47​​:a=−22​22​−1​7​​
2a(−22​22​−1​​)=47​​
Chia cả hai vế cho 2(−22​22​−1​​)
2a(−22​22​−1​​)=47​​
Chia cả hai vế cho 2(−22​22​−1​​)2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​=2(−22​22​−1​​)47​​​
Rút gọn
2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​=2(−22​22​−1​​)47​​​
Rút gọn 2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​:a
2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​
Rút gọn 2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​:−2⋅22​22​−1​​−2a22​22​−1​​​
2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​
Áp dụng quy tắc: a(−b)=−ab2a(−22​22​−1​​)=−2a22​22​−1​​=2(−22​22​−1​​)−2a22​22​−1​​​
Áp dụng quy tắc: a(−b)=−ab2(−22​22​−1​​)=−2⋅22​22​−1​​=−2⋅22​22​−1​​−2a22​22​−1​​​
=−2⋅22​22​−1​​−2a22​22​−1​​​
Triệt tiêu thừa số chung: −2=22​22​−1​​a22​22​−1​​​
Triệt tiêu thừa số chung: 22​22​−1​​=a
Rút gọn 2(−22​22​−1​​)47​​​:−22​22​−1​7​​
2(−22​22​−1​​)47​​​
Áp dụng quy tắc phân số: cba​​=b⋅ca​=4⋅2(−22​22​−1​​)7​​
Áp dụng quy tắc: a(−b)=−ab4⋅2(−22​22​−1​​)=−4⋅2⋅22​22​−1​​=−4⋅2⋅22​22​−1​​7​​
−4⋅2⋅22​22​−1​​=−2​⋅222​−1​
−4⋅2⋅22​22​−1​​
Chuyển đổi 4thành phân số :14​
4
Chuyển phần tử thành phân số: 4=14​=14​
=−14​⋅2⋅22​22​−1​​
Chuyển đổi 2thành phân số :12​
2
Chuyển phần tử thành phân số: 2=12​=12​
=−14​⋅12​⋅22​22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​14​⋅12​⋅22​22​−1​​=1⋅1⋅22​4⋅222​−1​​=−1⋅1⋅22​4⋅222​−1​​
1⋅1⋅22​4⋅222​−1​​=2​⋅222​−1​
1⋅1⋅22​4⋅222​−1​​
Nhân các số: 1⋅1⋅2=2=22​4⋅222​−1​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=2​422​−1​​
Phân tích số: 4=2⋅2=2​2⋅222​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a=a​a​2=2​2​=2​2​2​⋅222​−1​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=2​⋅222​−1​
=−2​⋅222​−1​
=−2​⋅222​−1​7​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2​⋅222​−1​7​​
=−22​22​−1​7​​
a=−22​22​−1​7​​
a=−22​22​−1​7​​
a=−22​22​−1​7​​
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàoa2−b2=41​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải a=−22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​:Đúng
a2−b2=41​
Thay a=−22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​(−22​22​−1​7​​)2−(−22​22​−1​​)2=41​
Tinh chỉnh41​=41​
Đuˊng
Kiểm tra lời giải a=22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​:Đúng
a2−b2=41​
Thay a=22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​(22​22​−1​7​​)2−(22​22​−1​​)2=41​
Tinh chỉnh41​=41​
Đuˊng
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào2ab=47​​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải a=−22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​:Đúng
2ab=47​​
Thay a=−22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​2(−22​22​−1​7​​)(−22​22​−1​​)=47​​
Tinh chỉnh47​​=47​​
Đuˊng
Kiểm tra lời giải a=22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​:Đúng
2ab=47​​
Thay a=22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​2⋅22​22​−1​7​​⋅22​22​−1​​=47​​
Tinh chỉnh47​​=47​​
Đuˊng
Do đó, lời giải cuối cùng cho a2−b2=41​,2ab=47​​ là ​a=22​22​−1​7​​,a=−22​22​−1​7​​,​b=22​22​−1​​b=−22​22​−1​​​​
Thay thế lại u=a+biu=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
Giải u2=41​−i47​​:u=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
u2=41​−i47​​
Thay u=a+bi(a+bi)2=41​−i47​​
Mở rộng (a+bi)2:(a2−b2)+2iab
(a+bi)2
=(a+ib)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=a,b=bi
=a2+2abi+(bi)2
(bi)2=−b2
(bi)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=i2b2
i2=−1
i2
Áp dụng quy tắc số ảo: i2=−1=−1
=(−1)b2
Tinh chỉnh=−b2
=a2+2iab−b2
Viết lại a2+2iab−b2 ở dạng phức tiêu chuẩn: (a2−b2)+2abi
a2+2iab−b2
Nhóm phần thực và phần ảo của số phức=(a2−b2)+2abi
=(a2−b2)+2abi
(a2−b2)+2iab=41​−i47​​
Các số phức chỉ có thể bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng bằng nhauViết lại thành hệ phương trình:[a2−b2=41​2ab=−47​​​]
[a2−b2=41​2ab=−47​​​]:​a=−22​22​−1​7​​,a=22​22​−1​7​​,​b=22​22​−1​​b=−22​22​−1​​​​
[a2−b2=41​2ab=−47​​​]
Cô lập acho 2ab=−47​​:a=−8b7​​
2ab=−47​​
Chia cả hai vế cho 2b
2ab=−47​​
Chia cả hai vế cho 2b2b2ab​=2b−47​​​
Rút gọn
2b2ab​=2b−47​​​
Rút gọn 2b2ab​:a
2b2ab​
Chia các số: 22​=1=bab​
Triệt tiêu thừa số chung: b=a
Rút gọn 2b−47​​​:−8b7​​
2b−47​​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2b47​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​2b47​​​=4⋅2b7​​=−4⋅2b7​​
Nhân các số: 4⋅2=8=−8b7​​
a=−8b7​​
a=−8b7​​
a=−8b7​​
Thay các lời giải a=−8b7​​ vào a2−b2=41​
Với a2−b2=41​, thay thếa với −8b7​​:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Với a2−b2=41​, thay thếa với −8b7​​(−8b7​​)2−b2=41​
Giải (−8b7​​)2−b2=41​:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
(−8b7​​)2−b2=41​
Nhân với LCM
(−8b7​​)2−b2=41​
Rút gọn (−8b7​​)2:64b27​
(−8b7​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−8b7​​)2=(8b7​​)2=(8b7​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=(8b)2(7​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(8b)2=82b2=82b2(7​)2​
(7​)2:7
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(721​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=721​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=7
=82b27​
82=64=64b27​
64b27​−b2=41​
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 64b2,4:64b2
64b2,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 64,4:64
64,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 64:2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
64
64chia cho 264=32⋅2=2⋅32
32chia cho 232=16⋅2=2⋅2⋅16
16chia cho 216=8⋅2=2⋅2⋅2⋅8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 64 hoặc 4=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
Nhân các số: 2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2=64=64
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong 64b2 hoặc 4=64b2
Nhân với LCM=64b264b27​⋅64b2−b2⋅64b2=41​⋅64b2
Rút gọn
64b27​⋅64b2−b2⋅64b2=41​⋅64b2
Rút gọn 64b27​⋅64b2:7
64b27​⋅64b2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=64b27⋅64b2​
Triệt tiêu thừa số chung: 64=b27b2​
Triệt tiêu thừa số chung: b2=7
Rút gọn −b2⋅64b2:−64b4
−b2⋅64b2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cb2b2=b2+2=−64b2+2
Thêm các số: 2+2=4=−64b4
Rút gọn 41​⋅64b2:16b2
41​⋅64b2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=41⋅64​b2
41⋅64​=16
41⋅64​
Nhân các số: 1⋅64=64=464​
Chia các số: 464​=16=16
=16b2
7−64b4=16b2
7−64b4=16b2
7−64b4=16b2
Giải 7−64b4=16b2:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
7−64b4=16b2
Di chuyển 16b2sang bên trái
7−64b4=16b2
Trừ 16b2 cho cả hai bên7−64b4−16b2=16b2−16b2
Rút gọn7−64b4−16b2=0
7−64b4−16b2=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0−64b4−16b2+7=0
Viết lại phương trình với u=b2 và u2=b4−64u2−16u+7=0
Giải −64u2−16u+7=0:u=−81+22​​,u=822​−1​
−64u2−16u+7=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−64u2−16u+7=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−64,b=−16,c=7u1,2​=2(−64)−(−16)±(−16)2−4(−64)⋅7​​
u1,2​=2(−64)−(−16)±(−16)2−4(−64)⋅7​​
(−16)2−4(−64)⋅7​=322​
(−16)2−4(−64)⋅7​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−16)2+4⋅64⋅7​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−16)2=162=162+4⋅64⋅7​
Nhân các số: 4⋅64⋅7=1792=162+1792​
162=256=256+1792​
Thêm các số: 256+1792=2048=2048​
Tìm thừa số nguyên tố của 2048:211
2048
2048chia cho 22048=1024⋅2=2⋅1024
1024chia cho 21024=512⋅2=2⋅2⋅512
512chia cho 2512=256⋅2=2⋅2⋅2⋅256
256chia cho 2256=128⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅128
128chia cho 2128=64⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅64
64chia cho 264=32⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅32
32chia cho 232=16⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅16
16chia cho 216=8⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
=211
=211​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=210⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​210​
Áp dụng quy tắc căn thức: 210​=2210​=25=252​
Tinh chỉnh=322​
u1,2​=2(−64)−(−16)±322​​
Tách các lời giảiu1​=2(−64)−(−16)+322​​,u2​=2(−64)−(−16)−322​​
u=2(−64)−(−16)+322​​:−81+22​​
2(−64)−(−16)+322​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅6416+322​​
Nhân các số: 2⋅64=128=−12816+322​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−12816+322​​
Triệt tiêu 12816+322​​:81+22​​
12816+322​​
Hệ số 16+322​:16(1+22​)
16+322​
Viết lại thành=16⋅1+16⋅22​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 16=16(1+22​)
=12816(1+22​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 16=81+22​​
=−81+22​​
u=2(−64)−(−16)−322​​:822​−1​
2(−64)−(−16)−322​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅6416−322​​
Nhân các số: 2⋅64=128=−12816−322​​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​16−322​=−(322​−16)=128322​−16​
Hệ số 322​−16:16(22​−1)
322​−16
Viết lại thành=16⋅22​−16⋅1
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 16=16(22​−1)
=12816(22​−1)​
Triệt tiêu thừa số chung: 16=822​−1​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−81+22​​,u=822​−1​
u=−81+22​​,u=822​−1​
Thay thế trở lại u=b2,giải quyết cho b
Giải b2=−81+22​​:Không có nghiệm cho b∈R
b2=−81+22​​
x2 không được âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchob∈R
Giải b2=822​−1​:b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
b2=822​−1​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
b=822​−1​​,b=−822​−1​​
822​−1​​=22​22​−1​​
822​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=8​22​−1​​
8​=22​
8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac23=22⋅2=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: ab​=a​b​,a≥0,b≥022⋅2​=22​2​=22​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=22​
=22​22​−1​​
−822​−1​​=−22​22​−1​​
−822​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=−8​22​−1​​
8​=22​
8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac23=22⋅2=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: ab​=a​b​,a≥0,b≥022⋅2​=22​2​=22​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=22​
=−22​22​−1​​
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Các lời giải là
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):b=0
Lấy (các) mẫu số của (−8b7​​)2−b2 và so sánh với 0
Giải 8b=0:b=0
8b=0
Chia cả hai vế cho 8
8b=0
Chia cả hai vế cho 888b​=80​
Rút gọnb=0
b=0
Các điểm sau đây là không xác địnhb=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​
Thay các lời giải b=22​22​−1​​,b=−22​22​−1​​ vào 2ab=−47​​
Với 2ab=−47​​, thay thếb với 22​22​−1​​:a=−22​22​−1​7​​
Với 2ab=−47​​, thay thếb với 22​22​−1​​2a22​22​−1​​=−47​​
Giải 2a22​22​−1​​=−47​​:a=−22​22​−1​7​​
2a22​22​−1​​=−47​​
Nhân cả hai vế với 22​
2a22​22​−1​​=−47​​
Nhân cả hai vế với 22​2a22​22​−1​​⋅22​=(−47​​)⋅22​
Rút gọn
2a22​22​−1​​⋅22​=(−47​​)⋅22​
Rút gọn 2a22​22​−1​​⋅22​:2a22​−1​
2a22​22​−1​​⋅22​
2⋅2=22
2⋅2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c2⋅2=21+1=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
=22a22​22​−1​​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​2​=221​=22a22​22​−1​​⋅221​
22⋅221​=225​
22⋅221​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22⋅221​=22+21​=22+21​
2+21​=25​
2+21​
Chuyển phần tử thành phân số: 2=22⋅2​=22⋅2​+21​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=22⋅2+1​
2⋅2+1=5
2⋅2+1
Nhân các số: 2⋅2=4=4+1
Thêm các số: 4+1=5=5
=25​
=225​
=225​a22​22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​225​a22​−1​​
Triệt tiêu 22​225​a22​−1​​:2a22​−1​
22​225​a22​−1​​
22​225​​=2
22​225​​
Rút gọn 2225​​:223​
2225​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b=225​−1
25​−1=23​
25​−1
Chuyển phần tử thành phân số: 1=21⋅2​=−21⋅2​+25​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2−1⋅2+5​
−1⋅2+5=3
−1⋅2+5
Nhân các số: 1⋅2=2=−2+5
Cộng/Trừ các số: −2+5=3=3
=23​
=223​
=2​223​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​2​=221​=221​223​​
Rút gọn 221​223​​:2
221​223​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b=223​−21​
23​−21​=1
23​−21​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=23−1​
Trừ các số: 3−1=2=22​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=21
Áp dụng quy tắc số mũ: a1=a=2
=2
=2a22​−1​
=2a22​−1​
Rút gọn (−47​​)⋅22​:−27​​2​
(−47​​)⋅22​
Áp dụng quy tắc: (−a)=−a(−47​​)=−47​​=−47​​⋅22​
−47​​⋅22​=−27​​2​
−47​​⋅22​
Chuyển đổi 2thành phân số :12​
2
Chuyển phần tử thành phân số: 2=12​=12​
=−47​​⋅12​2​
Áp dụng quy tắc phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​47​​⋅12​=4⋅17​⋅2​=−4⋅17​⋅2​2​
4⋅17​⋅2​=27​​
4⋅17​⋅2​
Nhân các số: 4⋅1=4=47​⋅2​
Phân tích số: 4=2⋅2=2⋅27​⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=27​​
=−27​​2​
=−27​​2​
2a22​−1​=−27​​2​
2a22​−1​=−27​​2​
2a22​−1​=−27​​2​
Chia cả hai vế cho 222​−1​
2a22​−1​=−27​​2​
Chia cả hai vế cho 222​−1​222​−1​2a22​−1​​=222​−1​−27​​2​​
Rút gọn
222​−1​2a22​−1​​=222​−1​−27​​2​​
Rút gọn 222​−1​2a22​−1​​:a
222​−1​2a22​−1​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=22​−1​a22​−1​​
Triệt tiêu thừa số chung: 22​−1​=a
Rút gọn 222​−1​−27​​2​​:−22​22​−1​7​​
222​−1​−27​​2​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a=a​a​2=2​2​=2​2​22​−1​−27​​2​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=2​22​−1​−27​​​
2​22​−1​−27​​​=−22​22​−1​7​​
2​22​−1​−27​​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2​22​−1​27​​​
Áp dụng quy tắc phân số: cba​​=b⋅ca​2​22​−1​27​​​=22​22​−1​7​​=−22​22​−1​7​​
=−22​22​−1​7​​
a=−22​22​−1​7​​
a=−22​22​−1​7​​
a=−22​22​−1​7​​
Với 2ab=−47​​, thay thếb với −22​22​−1​​:a=22​22​−1​7​​
Với 2ab=−47​​, thay thếb với −22​22​−1​​2a(−22​22​−1​​)=−47​​
Giải 2a(−22​22​−1​​)=−47​​:a=22​22​−1​7​​
2a(−22​22​−1​​)=−47​​
Chia cả hai vế cho 2(−22​22​−1​​)
2a(−22​22​−1​​)=−47​​
Chia cả hai vế cho 2(−22​22​−1​​)2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​=2(−22​22​−1​​)−47​​​
Rút gọn
2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​=2(−22​22​−1​​)−47​​​
Rút gọn 2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​:a
2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​
Rút gọn 2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​:−2⋅22​22​−1​​−2a22​22​−1​​​
2(−22​22​−1​​)2a(−22​22​−1​​)​
Áp dụng quy tắc: a(−b)=−ab2a(−22​22​−1​​)=−2a22​22​−1​​=2(−22​22​−1​​)−2a22​22​−1​​​
Áp dụng quy tắc: a(−b)=−ab2(−22​22​−1​​)=−2⋅22​22​−1​​=−2⋅22​22​−1​​−2a22​22​−1​​​
=−2⋅22​22​−1​​−2a22​22​−1​​​
Triệt tiêu thừa số chung: −2=22​22​−1​​a22​22​−1​​​
Triệt tiêu thừa số chung: 22​22​−1​​=a
Rút gọn 2(−22​22​−1​​)−47​​​:22​22​−1​7​​
2(−22​22​−1​​)−47​​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−2(−22​22​−1​​)47​​​
Áp dụng quy tắc: a(−b)=−ab2(−22​22​−1​​)=−2⋅22​22​−1​​=−−2⋅22​22​−1​​47​​​
−2⋅22​22​−1​​=−2​22​−1​​
−2⋅22​22​−1​​
Chuyển đổi 2thành phân số :12​
2
Chuyển phần tử thành phân số: 2=12​=12​
=−12​⋅22​22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​12​⋅22​22​−1​​=1⋅22​222​−1​​=−1⋅22​222​−1​​
1⋅22​222​−1​​=2​22​−1​​
1⋅22​222​−1​​
Nhân các số: 1⋅2=2=22​222​−1​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=2​22​−1​​
=−2​22​−1​​
=−−2​22​−1​​47​​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​−2​22​−1​​47​​​=−2​22​−1​​47​​​=−​−2​22​−1​​47​​​​
Áp dụng quy tắc: −(−a)=a−​−2​22​−1​​47​​​​=2​22​−1​​47​​​=2​22​−1​​47​​​
Áp dụng quy tắc phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=422​−1​7​2​​
Triệt tiêu 422​−1​7​2​​:2​⋅222​−1​7​​
422​−1​7​2​​
Phân tích số: 4=2⋅2=2⋅222​−1​7​2​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a=a​a​2=2​2​=2​2​⋅222​−1​7​2​​
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=2​⋅222​−1​7​​
=2​⋅222​−1​7​​
=22​22​−1​7​​
a=22​22​−1​7​​
a=22​22​−1​7​​
a=22​22​−1​7​​
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàoa2−b2=41​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải a=22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​:Đúng
a2−b2=41​
Thay a=22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​(22​22​−1​7​​)2−(−22​22​−1​​)2=41​
Tinh chỉnh41​=41​
Đuˊng
Kiểm tra lời giải a=−22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​:Đúng
a2−b2=41​
Thay a=−22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​(−22​22​−1​7​​)2−(22​22​−1​​)2=41​
Tinh chỉnh41​=41​
Đuˊng
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào2ab=−47​​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải a=22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​:Đúng
2ab=−47​​
Thay a=22​22​−1​7​​,b=−22​22​−1​​2⋅22​22​−1​7​​(−22​22​−1​​)=−47​​
Tinh chỉnh−47​​=−47​​
Đuˊng
Kiểm tra lời giải a=−22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​:Đúng
2ab=−47​​
Thay a=−22​22​−1​7​​,b=22​22​−1​​2(−22​22​−1​7​​)22​22​−1​​=−47​​
Tinh chỉnh−47​​=−47​​
Đuˊng
Do đó, lời giải cuối cùng cho a2−b2=41​,2ab=−47​​ là ​a=−22​22​−1​7​​,a=22​22​−1​7​​,​b=22​22​−1​​b=−22​22​−1​​​​
Thay thế lại u=a+biu=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
Các lời giải là
u=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i,u=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,u=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
Thay thế lại u=sin(x)sin(x)=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,sin(x)=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i,sin(x)=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,sin(x)=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
sin(x)=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,sin(x)=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i,sin(x)=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i,sin(x)=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
sin(x)=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i:Không có nghiệm
sin(x)=22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i
Rút gọn 22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i:28−14+282​​+4−7+142​​​+i42​−1+22​​​
22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i
22​22​−1​7​​=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​7​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​22​−1​2​7​2​​
7​2​=14​
7​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​2​=7⋅2​=7⋅2​
Nhân các số: 7⋅2=14=14​
22​22​−1​2​=422​−1​
22​22​−1​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=22​−1​⋅21+21​+21​
21+21​+21​=22
21+21​+21​
Kết hợp các phân số 21​+21​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=21+1​
Thêm các số: 1+1=2=22​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
=2222​−1​
22=4=422​−1​
=422​−1​14​​
Nhân với liên hợp của 22​−1​22​−1​​=422​−1​22​−1​14​22​−1​​
422​−1​22​−1​=82​−4
422​−1​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a22​−1​22​−1​=22​−1=4(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=4,b=22​,c=1=4⋅22​−4⋅1
Rút gọn 4⋅22​−4⋅1:82​−4
4⋅22​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅2=8=82​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅1=4=82​−4
=82​−4
=82​−414​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 82​+482​+4​=(82​−4)(82​+4)14​22​−1​(82​+4)​
14​22​−1​(82​+4)=167​22​−1​+414​22​−1​
14​22​−1​(82​+4)
=14​(82​+4)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=14​22​−1​,b=82​,c=4=14​22​−1​⋅82​+14​22​−1​⋅4
=814​2​22​−1​+414​22​−1​
814​2​22​−1​=167​22​−1​
814​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 8=23=2314​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 14=2⋅7=232⋅7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2⋅7​=2​7​=232​7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=23⋅27​22​−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c23⋅2=23+1=7​⋅23+122​−1​
Thêm các số: 3+1=4=7​⋅2422​−1​
24=16=167​22​−1​
=167​22​−1​+414​22​−1​
(82​−4)(82​+4)=112
(82​−4)(82​+4)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=82​,b=4=(82​)2−42
Rút gọn (82​)2−42:112
(82​)2−42
(82​)2=128
(82​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=82(2​)2
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=82⋅2
82=64=64⋅2
Nhân các số: 64⋅2=128=128
42=16
42
42=16=16
=128−16
Trừ các số: 128−16=112=112
=112
=112167​22​−1​+414​22​−1​​
Hệ số 167​22​−1​+414​22​−1​:4−1+22​​(47​+14​)
167​22​−1​+414​22​−1​
Viết lại thành=4⋅4−1+22​​7​+4−1+22​​14​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4−1+22​​=4−1+22​​(47​+14​)
=1124−1+22​​(47​+14​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​​i=i42​22​−1​​
22​22​−1​​i
22​22​−1​​=42​22​−1​​
22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=42​22​−1​​
=i42​22​−1​​
=28(47​+14​)22​−1​​+i42​22​−1​​
Viết lại 28(47​+14​)22​−1​​+42​22​−1​​i ở dạng phức tiêu chuẩn: 284142​−7​+282​−14​​+42​22​−1​​i
28(47​+14​)22​−1​​+42​22​−1​​i
28(47​+14​)22​−1​​=284142​−7​+282​−14​​
28(47​+14​)22​−1​​
Mở rộng (47​+14​)22​−1​:4142​−7​+282​−14​
(47​+14​)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=22​−1​,b=47​,c=14​=22​−1​⋅47​+22​−1​14​
=47​22​−1​+14​22​−1​
Rút gọn 47​22​−1​+14​22​−1​:4142​−7​+282​−14​
47​22​−1​+14​22​−1​
47​22​−1​=4142​−7​
47​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​22​−1​=7(22​−1)​=47(22​−1)​
Mở rộng 7(22​−1):142​−7
7(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=7,b=22​,c=1=7⋅22​−7⋅1
Rút gọn 7⋅22​−7⋅1:142​−7
7⋅22​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅2=14=142​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅1=7=142​−7
=142​−7
=4142​−7​
14​22​−1​=282​−14​
14​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​14​22​−1​=14(22​−1)​=14(22​−1)​
Mở rộng 14(22​−1):282​−14
14(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=14,b=22​,c=1=14⋅22​−14⋅1
Rút gọn 14⋅22​−14⋅1:282​−14
14⋅22​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅2=28=282​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅1=14=282​−14
=282​−14
=282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=284142​−7​+282​−14​​
42​22​−1​​i=22​i22​−1​​
42​22​−1​​i
42​22​−1​​=22​22​−1​​
42​22​−1​​
Hệ số 4:22
Hệ số 4=22
=222​22​−1​​
Triệt tiêu 222​22​−1​​:223​22​−1​​
222​22​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=22221​22​−1​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​22221​​=22−21​1​=22−21​22​−1​​
Trừ các số: 2−21​=23​=223​22​−1​​
=223​22​−1​​
223​=22​
223​
223​=21+21​=21+21​
Áp dụng quy tắc số mũ: xa+b=xaxb=21⋅221​
Tinh chỉnh=22​
=22​22​−1​​
=i22​22​−1​​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​22​−1​i​
=284142​−7​+282​−14​​+22​i22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​284142​−7​+282​−14​​=284142​−7​​+28282​−14​​=284142​−7​​+28282​−14​​+22​i22​−1​​
Triệt tiêu 284142​−7​​:7142​−7​​
284142​−7​​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=7142​−7​​
=7142​−7​​+28282​−14​​+22​i22​−1​​
Nhóm phần thực và phần ảo của số phức=(7142​−7​​+28282​−14​​)+22​22​−1​​i
22​22​−1​​=42​22​−1​​
22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=42​22​−1​​
=(7142​−7​​+28282​−14​​)+42​22​−1​​i
7142​−7​​+28282​−14​​=284142​−7​+282​−14​​
7142​−7​​+28282​−14​​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 7,28:28
7,28
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 7:7
7
7 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=7
Tìm thừa số nguyên tố của 28:2⋅2⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 7 hoặc 28=7⋅2⋅2
Nhân các số: 7⋅2⋅2=28=28
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 28
Đối với 7142​−7​​:nhân mẫu số và tử số với 47142​−7​​=7⋅4142​−7​⋅4​=28142​−7​⋅4​
=28142​−7​⋅4​+28282​−14​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=28142​−7​⋅4+282​−14​​
=284142​−7​+282​−14​​+42​22​−1​​i
=284142​−7​+282​−14​​+42​22​−1​​i
Kho^ngcoˊnghiệm
sin(x)=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i:Không có nghiệm
sin(x)=−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
Rút gọn −22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i:28−−14+282​​−4−7+142​​​−i42​−1+22​​​
−22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
22​22​−1​7​​=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​7​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​22​−1​2​7​2​​
7​2​=14​
7​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​2​=7⋅2​=7⋅2​
Nhân các số: 7⋅2=14=14​
22​22​−1​2​=422​−1​
22​22​−1​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=22​−1​⋅21+21​+21​
21+21​+21​=22
21+21​+21​
Kết hợp các phân số 21​+21​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=21+1​
Thêm các số: 1+1=2=22​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
=2222​−1​
22=4=422​−1​
=422​−1​14​​
Nhân với liên hợp của 22​−1​22​−1​​=422​−1​22​−1​14​22​−1​​
422​−1​22​−1​=82​−4
422​−1​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a22​−1​22​−1​=22​−1=4(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=4,b=22​,c=1=4⋅22​−4⋅1
Rút gọn 4⋅22​−4⋅1:82​−4
4⋅22​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅2=8=82​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅1=4=82​−4
=82​−4
=82​−414​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 82​+482​+4​=(82​−4)(82​+4)14​22​−1​(82​+4)​
14​22​−1​(82​+4)=167​22​−1​+414​22​−1​
14​22​−1​(82​+4)
=14​(82​+4)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=14​22​−1​,b=82​,c=4=14​22​−1​⋅82​+14​22​−1​⋅4
=814​2​22​−1​+414​22​−1​
814​2​22​−1​=167​22​−1​
814​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 8=23=2314​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 14=2⋅7=232⋅7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2⋅7​=2​7​=232​7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=23⋅27​22​−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c23⋅2=23+1=7​⋅23+122​−1​
Thêm các số: 3+1=4=7​⋅2422​−1​
24=16=167​22​−1​
=167​22​−1​+414​22​−1​
(82​−4)(82​+4)=112
(82​−4)(82​+4)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=82​,b=4=(82​)2−42
Rút gọn (82​)2−42:112
(82​)2−42
(82​)2=128
(82​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=82(2​)2
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=82⋅2
82=64=64⋅2
Nhân các số: 64⋅2=128=128
42=16
42
42=16=16
=128−16
Trừ các số: 128−16=112=112
=112
=112167​22​−1​+414​22​−1​​
Hệ số 167​22​−1​+414​22​−1​:4−1+22​​(47​+14​)
167​22​−1​+414​22​−1​
Viết lại thành=4⋅4−1+22​​7​+4−1+22​​14​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4−1+22​​=4−1+22​​(47​+14​)
=1124−1+22​​(47​+14​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​​i=i42​22​−1​​
22​22​−1​​i
22​22​−1​​=42​22​−1​​
22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=42​22​−1​​
=i42​22​−1​​
=−28(47​+14​)22​−1​​−i42​22​−1​​
Viết lại −28(47​+14​)22​−1​​−42​22​−1​​i ở dạng phức tiêu chuẩn: 28−4142​−7​−282​−14​​−42​22​−1​​i
−28(47​+14​)22​−1​​−42​22​−1​​i
28(47​+14​)22​−1​​=284142​−7​+282​−14​​
28(47​+14​)22​−1​​
Mở rộng (47​+14​)22​−1​:4142​−7​+282​−14​
(47​+14​)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=22​−1​,b=47​,c=14​=22​−1​⋅47​+22​−1​14​
=47​22​−1​+14​22​−1​
Rút gọn 47​22​−1​+14​22​−1​:4142​−7​+282​−14​
47​22​−1​+14​22​−1​
47​22​−1​=4142​−7​
47​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​22​−1​=7(22​−1)​=47(22​−1)​
Mở rộng 7(22​−1):142​−7
7(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=7,b=22​,c=1=7⋅22​−7⋅1
Rút gọn 7⋅22​−7⋅1:142​−7
7⋅22​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅2=14=142​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅1=7=142​−7
=142​−7
=4142​−7​
14​22​−1​=282​−14​
14​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​14​22​−1​=14(22​−1)​=14(22​−1)​
Mở rộng 14(22​−1):282​−14
14(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=14,b=22​,c=1=14⋅22​−14⋅1
Rút gọn 14⋅22​−14⋅1:282​−14
14⋅22​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅2=28=282​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅1=14=282​−14
=282​−14
=282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=284142​−7​+282​−14​​
42​22​−1​​i=22​i22​−1​​
42​22​−1​​i
42​22​−1​​=22​22​−1​​
42​22​−1​​
Hệ số 4:22
Hệ số 4=22
=222​22​−1​​
Triệt tiêu 222​22​−1​​:223​22​−1​​
222​22​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=22221​22​−1​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​22221​​=22−21​1​=22−21​22​−1​​
Trừ các số: 2−21​=23​=223​22​−1​​
=223​22​−1​​
223​=22​
223​
223​=21+21​=21+21​
Áp dụng quy tắc số mũ: xa+b=xaxb=21⋅221​
Tinh chỉnh=22​
=22​22​−1​​
=i22​22​−1​​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​22​−1​i​
=−284142​−7​+282​−14​​−22​i22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​284142​−7​+282​−14​​=−(284142​−7​​)−(28282​−14​​)=−(284142​−7​​)−(28282​−14​​)−22​i22​−1​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=−284142​−7​​−28282​−14​​−22​i22​−1​​
Triệt tiêu 284142​−7​​:7142​−7​​
284142​−7​​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=7142​−7​​
=−7142​−7​​−28282​−14​​−22​i22​−1​​
Nhóm phần thực và phần ảo của số phức=(−7142​−7​​−28282​−14​​)−22​22​−1​​i
−22​22​−1​​=−42​22​−1​​
−22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=−22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=−42​22​−1​​
=(−7142​−7​​−28282​−14​​)−42​22​−1​​i
−7142​−7​​−28282​−14​​=28−4142​−7​−282​−14​​
−7142​−7​​−28282​−14​​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 7,28:28
7,28
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 7:7
7
7 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=7
Tìm thừa số nguyên tố của 28:2⋅2⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 7 hoặc 28=7⋅2⋅2
Nhân các số: 7⋅2⋅2=28=28
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 28
Đối với 7142​−7​​:nhân mẫu số và tử số với 47142​−7​​=7⋅4142​−7​⋅4​=28142​−7​⋅4​
=−28142​−7​⋅4​−28282​−14​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=28−142​−7​⋅4−282​−14​​
=28−4142​−7​−282​−14​​−42​22​−1​​i
=28−4142​−7​−282​−14​​−42​22​−1​​i
Kho^ngcoˊnghiệm
sin(x)=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i:Không có nghiệm
sin(x)=−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i
Rút gọn −22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i:28−−14+282​​−4−7+142​​​+i42​−1+22​​​
−22​22​−1​7​​+22​22​−1​​i
22​22​−1​7​​=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​7​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​22​−1​2​7​2​​
7​2​=14​
7​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​2​=7⋅2​=7⋅2​
Nhân các số: 7⋅2=14=14​
22​22​−1​2​=422​−1​
22​22​−1​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=22​−1​⋅21+21​+21​
21+21​+21​=22
21+21​+21​
Kết hợp các phân số 21​+21​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=21+1​
Thêm các số: 1+1=2=22​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
=2222​−1​
22=4=422​−1​
=422​−1​14​​
Nhân với liên hợp của 22​−1​22​−1​​=422​−1​22​−1​14​22​−1​​
422​−1​22​−1​=82​−4
422​−1​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a22​−1​22​−1​=22​−1=4(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=4,b=22​,c=1=4⋅22​−4⋅1
Rút gọn 4⋅22​−4⋅1:82​−4
4⋅22​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅2=8=82​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅1=4=82​−4
=82​−4
=82​−414​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 82​+482​+4​=(82​−4)(82​+4)14​22​−1​(82​+4)​
14​22​−1​(82​+4)=167​22​−1​+414​22​−1​
14​22​−1​(82​+4)
=14​(82​+4)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=14​22​−1​,b=82​,c=4=14​22​−1​⋅82​+14​22​−1​⋅4
=814​2​22​−1​+414​22​−1​
814​2​22​−1​=167​22​−1​
814​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 8=23=2314​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 14=2⋅7=232⋅7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2⋅7​=2​7​=232​7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=23⋅27​22​−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c23⋅2=23+1=7​⋅23+122​−1​
Thêm các số: 3+1=4=7​⋅2422​−1​
24=16=167​22​−1​
=167​22​−1​+414​22​−1​
(82​−4)(82​+4)=112
(82​−4)(82​+4)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=82​,b=4=(82​)2−42
Rút gọn (82​)2−42:112
(82​)2−42
(82​)2=128
(82​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=82(2​)2
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=82⋅2
82=64=64⋅2
Nhân các số: 64⋅2=128=128
42=16
42
42=16=16
=128−16
Trừ các số: 128−16=112=112
=112
=112167​22​−1​+414​22​−1​​
Hệ số 167​22​−1​+414​22​−1​:4−1+22​​(47​+14​)
167​22​−1​+414​22​−1​
Viết lại thành=4⋅4−1+22​​7​+4−1+22​​14​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4−1+22​​=4−1+22​​(47​+14​)
=1124−1+22​​(47​+14​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​​i=i42​22​−1​​
22​22​−1​​i
22​22​−1​​=42​22​−1​​
22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=42​22​−1​​
=i42​22​−1​​
=−28(47​+14​)22​−1​​+i42​22​−1​​
Viết lại −28(47​+14​)22​−1​​+42​22​−1​​i ở dạng phức tiêu chuẩn: 28−4142​−7​−282​−14​​+42​22​−1​​i
−28(47​+14​)22​−1​​+42​22​−1​​i
28(47​+14​)22​−1​​=284142​−7​+282​−14​​
28(47​+14​)22​−1​​
Mở rộng (47​+14​)22​−1​:4142​−7​+282​−14​
(47​+14​)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=22​−1​,b=47​,c=14​=22​−1​⋅47​+22​−1​14​
=47​22​−1​+14​22​−1​
Rút gọn 47​22​−1​+14​22​−1​:4142​−7​+282​−14​
47​22​−1​+14​22​−1​
47​22​−1​=4142​−7​
47​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​22​−1​=7(22​−1)​=47(22​−1)​
Mở rộng 7(22​−1):142​−7
7(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=7,b=22​,c=1=7⋅22​−7⋅1
Rút gọn 7⋅22​−7⋅1:142​−7
7⋅22​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅2=14=142​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅1=7=142​−7
=142​−7
=4142​−7​
14​22​−1​=282​−14​
14​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​14​22​−1​=14(22​−1)​=14(22​−1)​
Mở rộng 14(22​−1):282​−14
14(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=14,b=22​,c=1=14⋅22​−14⋅1
Rút gọn 14⋅22​−14⋅1:282​−14
14⋅22​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅2=28=282​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅1=14=282​−14
=282​−14
=282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=284142​−7​+282​−14​​
42​22​−1​​i=22​i22​−1​​
42​22​−1​​i
42​22​−1​​=22​22​−1​​
42​22​−1​​
Hệ số 4:22
Hệ số 4=22
=222​22​−1​​
Triệt tiêu 222​22​−1​​:223​22​−1​​
222​22​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=22221​22​−1​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​22221​​=22−21​1​=22−21​22​−1​​
Trừ các số: 2−21​=23​=223​22​−1​​
=223​22​−1​​
223​=22​
223​
223​=21+21​=21+21​
Áp dụng quy tắc số mũ: xa+b=xaxb=21⋅221​
Tinh chỉnh=22​
=22​22​−1​​
=i22​22​−1​​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​22​−1​i​
=−284142​−7​+282​−14​​+22​i22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​284142​−7​+282​−14​​=−(284142​−7​​)−(28282​−14​​)=−(284142​−7​​)−(28282​−14​​)+22​i22​−1​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=−284142​−7​​−28282​−14​​+22​i22​−1​​
Triệt tiêu 284142​−7​​:7142​−7​​
284142​−7​​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=7142​−7​​
=−7142​−7​​−28282​−14​​+22​i22​−1​​
Nhóm phần thực và phần ảo của số phức=(−7142​−7​​−28282​−14​​)+22​22​−1​​i
22​22​−1​​=42​22​−1​​
22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=42​22​−1​​
=(−7142​−7​​−28282​−14​​)+42​22​−1​​i
−7142​−7​​−28282​−14​​=28−4142​−7​−282​−14​​
−7142​−7​​−28282​−14​​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 7,28:28
7,28
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 7:7
7
7 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=7
Tìm thừa số nguyên tố của 28:2⋅2⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 7 hoặc 28=7⋅2⋅2
Nhân các số: 7⋅2⋅2=28=28
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 28
Đối với 7142​−7​​:nhân mẫu số và tử số với 47142​−7​​=7⋅4142​−7​⋅4​=28142​−7​⋅4​
=−28142​−7​⋅4​−28282​−14​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=28−142​−7​⋅4−282​−14​​
=28−4142​−7​−282​−14​​+42​22​−1​​i
=28−4142​−7​−282​−14​​+42​22​−1​​i
Kho^ngcoˊnghiệm
sin(x)=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i:Không có nghiệm
sin(x)=22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
Rút gọn 22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i:28−14+282​​+4−7+142​​​−i42​−1+22​​​
22​22​−1​7​​−22​22​−1​​i
22​22​−1​7​​=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​7​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​22​−1​2​7​2​​
7​2​=14​
7​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​2​=7⋅2​=7⋅2​
Nhân các số: 7⋅2=14=14​
22​22​−1​2​=422​−1​
22​22​−1​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=22​−1​⋅21+21​+21​
21+21​+21​=22
21+21​+21​
Kết hợp các phân số 21​+21​:1
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=21+1​
Thêm các số: 1+1=2=22​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
=2222​−1​
22=4=422​−1​
=422​−1​14​​
Nhân với liên hợp của 22​−1​22​−1​​=422​−1​22​−1​14​22​−1​​
422​−1​22​−1​=82​−4
422​−1​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a22​−1​22​−1​=22​−1=4(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=4,b=22​,c=1=4⋅22​−4⋅1
Rút gọn 4⋅22​−4⋅1:82​−4
4⋅22​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅2=8=82​−4⋅1
Nhân các số: 4⋅1=4=82​−4
=82​−4
=82​−414​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 82​+482​+4​=(82​−4)(82​+4)14​22​−1​(82​+4)​
14​22​−1​(82​+4)=167​22​−1​+414​22​−1​
14​22​−1​(82​+4)
=14​(82​+4)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=14​22​−1​,b=82​,c=4=14​22​−1​⋅82​+14​22​−1​⋅4
=814​2​22​−1​+414​22​−1​
814​2​22​−1​=167​22​−1​
814​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 8=23=2314​2​22​−1​
Số nguyên thừa số 14=2⋅7=232⋅7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2⋅7​=2​7​=232​7​2​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=23⋅27​22​−1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c23⋅2=23+1=7​⋅23+122​−1​
Thêm các số: 3+1=4=7​⋅2422​−1​
24=16=167​22​−1​
=167​22​−1​+414​22​−1​
(82​−4)(82​+4)=112
(82​−4)(82​+4)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=82​,b=4=(82​)2−42
Rút gọn (82​)2−42:112
(82​)2−42
(82​)2=128
(82​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=82(2​)2
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=82⋅2
82=64=64⋅2
Nhân các số: 64⋅2=128=128
42=16
42
42=16=16
=128−16
Trừ các số: 128−16=112=112
=112
=112167​22​−1​+414​22​−1​​
Hệ số 167​22​−1​+414​22​−1​:4−1+22​​(47​+14​)
167​22​−1​+414​22​−1​
Viết lại thành=4⋅4−1+22​​7​+4−1+22​​14​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4−1+22​​=4−1+22​​(47​+14​)
=1124−1+22​​(47​+14​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=28(47​+14​)22​−1​​
22​22​−1​​i=i42​22​−1​​
22​22​−1​​i
22​22​−1​​=42​22​−1​​
22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=42​22​−1​​
=i42​22​−1​​
=28(47​+14​)22​−1​​−i42​22​−1​​
Viết lại 28(47​+14​)22​−1​​−42​22​−1​​i ở dạng phức tiêu chuẩn: 284142​−7​+282​−14​​−42​22​−1​​i
28(47​+14​)22​−1​​−42​22​−1​​i
28(47​+14​)22​−1​​=284142​−7​+282​−14​​
28(47​+14​)22​−1​​
Mở rộng (47​+14​)22​−1​:4142​−7​+282​−14​
(47​+14​)22​−1​
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=22​−1​,b=47​,c=14​=22​−1​⋅47​+22​−1​14​
=47​22​−1​+14​22​−1​
Rút gọn 47​22​−1​+14​22​−1​:4142​−7​+282​−14​
47​22​−1​+14​22​−1​
47​22​−1​=4142​−7​
47​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​7​22​−1​=7(22​−1)​=47(22​−1)​
Mở rộng 7(22​−1):142​−7
7(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=7,b=22​,c=1=7⋅22​−7⋅1
Rút gọn 7⋅22​−7⋅1:142​−7
7⋅22​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅2=14=142​−7⋅1
Nhân các số: 7⋅1=7=142​−7
=142​−7
=4142​−7​
14​22​−1​=282​−14​
14​22​−1​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​14​22​−1​=14(22​−1)​=14(22​−1)​
Mở rộng 14(22​−1):282​−14
14(22​−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=14,b=22​,c=1=14⋅22​−14⋅1
Rút gọn 14⋅22​−14⋅1:282​−14
14⋅22​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅2=28=282​−14⋅1
Nhân các số: 14⋅1=14=282​−14
=282​−14
=282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=4142​−7​+282​−14​
=284142​−7​+282​−14​​
42​22​−1​​i=22​i22​−1​​
42​22​−1​​i
42​22​−1​​=22​22​−1​​
42​22​−1​​
Hệ số 4:22
Hệ số 4=22
=222​22​−1​​
Triệt tiêu 222​22​−1​​:223​22​−1​​
222​22​−1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=22221​22​−1​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​22221​​=22−21​1​=22−21​22​−1​​
Trừ các số: 2−21​=23​=223​22​−1​​
=223​22​−1​​
223​=22​
223​
223​=21+21​=21+21​
Áp dụng quy tắc số mũ: xa+b=xaxb=21⋅221​
Tinh chỉnh=22​
=22​22​−1​​
=i22​22​−1​​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​22​−1​i​
=284142​−7​+282​−14​​−22​i22​−1​​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​284142​−7​+282​−14​​=284142​−7​​+28282​−14​​=284142​−7​​+28282​−14​​−22​i22​−1​​
Triệt tiêu 284142​−7​​:7142​−7​​
284142​−7​​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=7142​−7​​
=7142​−7​​+28282​−14​​−22​i22​−1​​
Nhóm phần thực và phần ảo của số phức=(7142​−7​​+28282​−14​​)−22​22​−1​​i
−22​22​−1​​=−42​22​−1​​
−22​22​−1​​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=−22​2​22​−1​2​​
22​2​=4
22​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c22​2​=2⋅221​⋅221​=21+21​+21​=21+21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: 21​+21​=2⋅21​=21+2⋅21​
2⋅21​=1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=21+1
Thêm các số: 1+1=2=22
22=4=4
=−42​22​−1​​
=(7142​−7​​+28282​−14​​)−42​22​−1​​i
7142​−7​​+28282​−14​​=284142​−7​+282​−14​​
7142​−7​​+28282​−14​​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 7,28:28
7,28
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 7:7
7
7 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=7
Tìm thừa số nguyên tố của 28:2⋅2⋅7
28
28chia cho 228=14⋅2=2⋅14
14chia cho 214=7⋅2=2⋅2⋅7
2,7 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅7
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 7 hoặc 28=7⋅2⋅2
Nhân các số: 7⋅2⋅2=28=28
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 28
Đối với 7142​−7​​:nhân mẫu số và tử số với 47142​−7​​=7⋅4142​−7​⋅4​=28142​−7​⋅4​
=28142​−7​⋅4​+28282​−14​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=28142​−7​⋅4+282​−14​​
=284142​−7​+282​−14​​−42​22​−1​​i
=284142​−7​+282​−14​​−42​22​−1​​i
Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảiKho^ngcoˊnghiệmchox∈R

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(x)cos(2x)+cos(x)sin(2x)= 1/(sqrt(2))sin((5pi)/6-2x)=cos(x-pi/6),sin((2pi)/3-x)0.08=0.1cos(4x-1.57)cos(2t)-sin(t)=0.5,0<t<2pi25sin(2x)-50cos(x)=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024