Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2cos(x)-2sqrt(3)*sin(x)=sqrt(8)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2cos(x)−23​⋅sin(x)=8​

Lời Giải

x=π+1.30899…+2πn,x=−0.26179…+2πn
+1
Độ
x=255∘+360∘n,x=−15∘+360∘n
Các bước giải pháp
2cos(x)−23​sin(x)=8​
Thêm 23​sin(x) vào cả hai bên2cos(x)=22​+23​sin(x)
Bình phương cả hai vế(2cos(x))2=(22​+23​sin(x))2
Trừ (22​+23​sin(x))2 cho cả hai bên4cos2(x)−8−86​sin(x)−12sin2(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−8−12sin2(x)+4cos2(x)−8sin(x)6​
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1cos2(x)=1−sin2(x)=−8−12sin2(x)+4(1−sin2(x))−8sin(x)6​
Rút gọn −8−12sin2(x)+4(1−sin2(x))−8sin(x)6​:−16sin2(x)−86​sin(x)−4
−8−12sin2(x)+4(1−sin2(x))−8sin(x)6​
=−8−12sin2(x)+4(1−sin2(x))−86​sin(x)
Mở rộng 4(1−sin2(x)):4−4sin2(x)
4(1−sin2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=4,b=1,c=sin2(x)=4⋅1−4sin2(x)
Nhân các số: 4⋅1=4=4−4sin2(x)
=−8−12sin2(x)+4−4sin2(x)−8sin(x)6​
Rút gọn −8−12sin2(x)+4−4sin2(x)−8sin(x)6​:−16sin2(x)−86​sin(x)−4
−8−12sin2(x)+4−4sin2(x)−8sin(x)6​
Nhóm các thuật ngữ=−12sin2(x)−4sin2(x)−86​sin(x)−8+4
Thêm các phần tử tương tự: −12sin2(x)−4sin2(x)=−16sin2(x)=−16sin2(x)−86​sin(x)−8+4
Cộng/Trừ các số: −8+4=−4=−16sin2(x)−86​sin(x)−4
=−16sin2(x)−86​sin(x)−4
=−16sin2(x)−86​sin(x)−4
−4−16sin2(x)−8sin(x)6​=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−4−16sin2(x)−8sin(x)6​=0
Cho: sin(x)=u−4−16u2−8u6​=0
−4−16u2−8u6​=0:u=−46​+2​​,u=−46​−2​​
−4−16u2−8u6​=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=0−16u2−86​u−4=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−16u2−86​u−4=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−16,b=−86​,c=−4u1,2​=2(−16)−(−86​)±(−86​)2−4(−16)(−4)​​
u1,2​=2(−16)−(−86​)±(−86​)2−4(−16)(−4)​​
(−86​)2−4(−16)(−4)​=82​
(−86​)2−4(−16)(−4)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−86​)2−4⋅16⋅4​
(−86​)2=82⋅6
(−86​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−86​)2=(86​)2=(86​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=82(6​)2
(6​)2:6
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(621​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=621​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=6
=82⋅6
4⋅16⋅4=256
4⋅16⋅4
Nhân các số: 4⋅16⋅4=256=256
=82⋅6−256​
82⋅6=384
82⋅6
82=64=64⋅6
Nhân các số: 64⋅6=384=384
=384−256​
Trừ các số: 384−256=128=128​
Tìm thừa số nguyên tố của 128:27
128
128chia cho 2128=64⋅2=2⋅64
64chia cho 264=32⋅2=2⋅2⋅32
32chia cho 232=16⋅2=2⋅2⋅2⋅16
16chia cho 216=8⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
=27
=27​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=26⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​26​
Áp dụng quy tắc căn thức: 26​=226​=23=232​
Tinh chỉnh=82​
u1,2​=2(−16)−(−86​)±82​​
Tách các lời giảiu1​=2(−16)−(−86​)+82​​,u2​=2(−16)−(−86​)−82​​
u=2(−16)−(−86​)+82​​:−46​+2​​
2(−16)−(−86​)+82​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅1686​+82​​
Nhân các số: 2⋅16=32=−3286​+82​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−3286​+82​​
Triệt tiêu 3286​+82​​:46​+2​​
3286​+82​​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 8=328(6​+2​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 8=46​+2​​
=−46​+2​​
u=2(−16)−(−86​)−82​​:−46​−2​​
2(−16)−(−86​)−82​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅1686​−82​​
Nhân các số: 2⋅16=32=−3286​−82​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−3286​−82​​
Triệt tiêu 3286​−82​​:46​−2​​
3286​−82​​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 8=328(6​−2​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 8=46​−2​​
=−46​−2​​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−46​+2​​,u=−46​−2​​
Thay thế lại u=sin(x)sin(x)=−46​+2​​,sin(x)=−46​−2​​
sin(x)=−46​+2​​,sin(x)=−46​−2​​
sin(x)=−46​+2​​:x=arcsin(−46​+2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​+2​​)+2πn
sin(x)=−46​+2​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(x)=−46​+2​​
Các lời giải chung cho sin(x)=−46​+2​​sin(x)=−a⇒x=arcsin(−a)+2πn,x=π+arcsin(a)+2πnx=arcsin(−46​+2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​+2​​)+2πn
x=arcsin(−46​+2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​+2​​)+2πn
sin(x)=−46​−2​​:x=arcsin(−46​−2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​−2​​)+2πn
sin(x)=−46​−2​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(x)=−46​−2​​
Các lời giải chung cho sin(x)=−46​−2​​sin(x)=−a⇒x=arcsin(−a)+2πn,x=π+arcsin(a)+2πnx=arcsin(−46​−2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​−2​​)+2πn
x=arcsin(−46​−2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​−2​​)+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=arcsin(−46​+2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​+2​​)+2πn,x=arcsin(−46​−2​​)+2πn,x=π+arcsin(46​−2​​)+2πn
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào2cos(x)−23​sin(x)=8​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải arcsin(−46​+2​​)+2πn:Sai
arcsin(−46​+2​​)+2πn
Thay n=1arcsin(−46​+2​​)+2π1
Thay 2cos(x)−23​sin(x)=8​vàox=arcsin(−46​+2​​)+2π12cos(arcsin(−46​+2​​)+2π1)−23​sin(arcsin(−46​+2​​)+2π1)=8​
Tinh chỉnh3.86370…=2.82842…
⇒Sai
Kiểm tra lời giải π+arcsin(46​+2​​)+2πn:Đúng
π+arcsin(46​+2​​)+2πn
Thay n=1π+arcsin(46​+2​​)+2π1
Thay 2cos(x)−23​sin(x)=8​vàox=π+arcsin(46​+2​​)+2π12cos(π+arcsin(46​+2​​)+2π1)−23​sin(π+arcsin(46​+2​​)+2π1)=8​
Tinh chỉnh2.82842…=2.82842…
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải arcsin(−46​−2​​)+2πn:Đúng
arcsin(−46​−2​​)+2πn
Thay n=1arcsin(−46​−2​​)+2π1
Thay 2cos(x)−23​sin(x)=8​vàox=arcsin(−46​−2​​)+2π12cos(arcsin(−46​−2​​)+2π1)−23​sin(arcsin(−46​−2​​)+2π1)=8​
Tinh chỉnh2.82842…=2.82842…
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải π+arcsin(46​−2​​)+2πn:Sai
π+arcsin(46​−2​​)+2πn
Thay n=1π+arcsin(46​−2​​)+2π1
Thay 2cos(x)−23​sin(x)=8​vàox=π+arcsin(46​−2​​)+2π12cos(π+arcsin(46​−2​​)+2π1)−23​sin(π+arcsin(46​−2​​)+2π1)=8​
Tinh chỉnh−1.03527…=2.82842…
⇒Sai
x=π+arcsin(46​+2​​)+2πn,x=arcsin(−46​−2​​)+2πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=π+1.30899…+2πn,x=−0.26179…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

((cot(x)-sqrt(3)))/((2sin(x)+1))=0sin^2(x)+3sin(x)-1=0tan(x)-3^{1/2}=0(1+(2sin(x)))/((cos(x)))=0(sin^2(a))/2 =(1-cos(a))/2
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024