Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(2x+10)=cos(3x-20)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(2x+10)=cos(3x−20)

Lời Giải

x=104πn+20+π​,x=−2π+4πn−60​
+1
Độ
x=132.59155…∘+72∘n,x=1628.87338…∘−360∘n
Các bước giải pháp
sin(2x+10)=cos(3x−20)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(2x+10)=cos(3x−20)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(x)=sin(2π​−x)sin(2x+10)=sin(2π​−(3x−20))
sin(2x+10)=sin(2π​−(3x−20))
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(2x+10)=sin(2π​−(3x−20))
sin(x)=sin(y)⇒x=y+2πn,x=π−y+2πn2x+10=2π​−(3x−20)+2πn,2x+10=π−(2π​−(3x−20))+2πn
2x+10=2π​−(3x−20)+2πn,2x+10=π−(2π​−(3x−20))+2πn
2x+10=2π​−(3x−20)+2πn:x=104πn+20+π​
2x+10=2π​−(3x−20)+2πn
Mở rộng 2π​−(3x−20)+2πn:2π​−3x+20+2πn
2π​−(3x−20)+2πn
−(3x−20):−3x+20
−(3x−20)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(3x)−(−20)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−3x+20
=2π​−3x+20+2πn
2x+10=2π​−3x+20+2πn
Di chuyển 10sang vế phải
2x+10=2π​−3x+20+2πn
Trừ 10 cho cả hai bên2x+10−10=2π​−3x+20+2πn−10
Rút gọn
2x+10−10=2π​−3x+20+2πn−10
Rút gọn 2x+10−10:2x
2x+10−10
Thêm các phần tử tương tự: 10−10=0
=2x
Rút gọn 2π​−3x+20+2πn−10:−3x+2πn+10+2π​
2π​−3x+20+2πn−10
Nhóm các thuật ngữ=−3x+2πn+2π​+20−10
Cộng/Trừ các số: 20−10=10=−3x+2πn+10+2π​
2x=−3x+2πn+10+2π​
2x=−3x+2πn+10+2π​
2x=−3x+2πn+10+2π​
Di chuyển 3xsang bên trái
2x=−3x+2πn+10+2π​
Thêm 3x vào cả hai bên2x+3x=−3x+2πn+10+2π​+3x
Rút gọn5x=2πn+10+2π​
5x=2πn+10+2π​
Chia cả hai vế cho 5
5x=2πn+10+2π​
Chia cả hai vế cho 555x​=52πn​+510​+52π​​
Rút gọn
55x​=52πn​+510​+52π​​
Rút gọn 55x​:x
55x​
Chia các số: 55​=1=x
Rút gọn 52πn​+510​+52π​​:104πn+20+π​
52πn​+510​+52π​​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=52πn+10+2π​​
Hợp 2πn+10+2π​:24πn+20+π​
2πn+10+2π​
Chuyển phần tử thành phân số: 2πn=22πn2​,10=210⋅2​=22πn⋅2​+210⋅2​+2π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=22πn⋅2+10⋅2+π​
2πn⋅2+10⋅2+π=4πn+20+π
2πn⋅2+10⋅2+π
Nhân các số: 2⋅2=4=4πn+10⋅2+π
Nhân các số: 10⋅2=20=4πn+20+π
=24πn+20+π​
=524πn+20+π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅54πn+20+π​
Nhân các số: 2⋅5=10=104πn+20+π​
x=104πn+20+π​
x=104πn+20+π​
x=104πn+20+π​
2x+10=π−(2π​−(3x−20))+2πn:x=−2π+4πn−60​
2x+10=π−(2π​−(3x−20))+2πn
Mở rộng π−(2π​−(3x−20))+2πn:π−2π​+3x−20+2πn
π−(2π​−(3x−20))+2πn
−(3x−20):−3x+20
−(3x−20)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(3x)−(−20)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−3x+20
=π−(−3x+20+2π​)+2πn
−(2π​−3x+20):−2π​+3x−20
−(2π​−3x+20)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(2π​)−(−3x)−(20)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−2π​+3x−20
=π−2π​+3x−20+2πn
2x+10=π−2π​+3x−20+2πn
Di chuyển 10sang vế phải
2x+10=π−2π​+3x−20+2πn
Trừ 10 cho cả hai bên2x+10−10=π−2π​+3x−20+2πn−10
Rút gọn
2x+10−10=π−2π​+3x−20+2πn−10
Rút gọn 2x+10−10:2x
2x+10−10
Thêm các phần tử tương tự: 10−10=0
=2x
Rút gọn π−2π​+3x−20+2πn−10:3x+2πn+π−30−2π​
π−2π​+3x−20+2πn−10
Nhóm các thuật ngữ=3x+π+2πn−2π​−20−10
Trừ các số: −20−10=−30=3x+2πn+π−30−2π​
2x=3x+2πn+π−30−2π​
2x=3x+2πn+π−30−2π​
2x=3x+2πn+π−30−2π​
Di chuyển 3xsang bên trái
2x=3x+2πn+π−30−2π​
Trừ 3x cho cả hai bên2x−3x=3x+2πn+π−30−2π​−3x
Rút gọn−x=2πn+π−30−2π​
−x=2πn+π−30−2π​
Chia cả hai vế cho −1
−x=2πn+π−30−2π​
Chia cả hai vế cho −1−1−x​=−12πn​+−1π​−−130​−−12π​​
Rút gọn
−1−x​=−12πn​+−1π​−−130​−−12π​​
Rút gọn −1−x​:x
−1−x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=1x​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=x
Rút gọn −12πn​+−1π​−−130​−−12π​​:−2π+4πn−60​
−12πn​+−1π​−−130​−−12π​​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=−12πn+π−30−2π​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−12πn+π−30−2π​​
Hợp 2πn+π−30−2π​:2π+4πn−60​
2πn+π−30−2π​
Chuyển phần tử thành phân số: 2πn=22πn2​,π=2π2​,30=230⋅2​=22πn⋅2​+2π2​−230⋅2​−2π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=22πn⋅2+π2−30⋅2−π​
2πn⋅2+π2−30⋅2−π=π+4πn−60
2πn⋅2+π2−30⋅2−π
Nhóm các thuật ngữ=2π−π+2⋅2πn−30⋅2
Thêm các phần tử tương tự: 2π−π=π=π+2⋅2πn−30⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=π+4πn−30⋅2
Nhân các số: 30⋅2=60=π+4πn−60
=2π+4πn−60​
=−12π+4πn−60​​
Áp dụng quy tắc phân số: 1a​=a=−2π+4πn−60​
x=−2π+4πn−60​
x=−2π+4πn−60​
x=−2π+4πn−60​
x=104πn+20+π​,x=−2π+4πn−60​
x=104πn+20+π​,x=−2π+4πn−60​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin^3(x)=-2/3solvefor x,tan^2(x)=tan^2(y)2cos^2(x)(1+2cos^2(x))=2-6sin(x)-5cos(x)=22sin^2(x)+cos^2(x)=2
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024