Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cot^2(36)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cot2(36∘)

Lời Giải

55+25​​
+1
Số thập phân
1.89442…
Các bước giải pháp
cot2(36∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cot(36∘)=20(310​+52​)5−5​​​
cot(36∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin(36∘)cos(36∘)​
cot(36∘)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​=sin(36∘)cos(36∘)​
=sin(36∘)cos(36∘)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(36∘)=45​+1​
cos(36∘)
Cho thấy:cos(36∘)−sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức tích thành tổng: 2sin(x)cos(y)=sin(x+y)−sin(x−y)2cos(36∘)sin(18∘)=sin(54∘)−sin(18∘)
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 21​=2sin(18∘)cos(36∘)21​=sin(54∘)−sin(18∘)
sin(54∘)=cos(90∘−54∘)21​=cos(90∘−54∘)−sin(18∘)
21​=cos(36∘)−sin(18∘)
Cho thấy:cos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Sử dụng quy tắc phân tích nhân tử:a2−b2=(a+b)(a−b)a=cos(36∘)+sin(18∘)(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))((cos(36∘)+sin(18∘))−(cos(36∘)−sin(18∘)))
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=2(2cos(36∘)sin(18∘))
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 2cos(36∘)sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=1
Thay thế cos(36∘)−sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(21​)2=1
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​=1
Thêm 41​ vào cả hai bên(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​+41​=1+41​
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2=45​
Lấy căn bậc hai của cả hai bêncos(36∘)+sin(18∘)=±45​​
cos(36∘)không được âmsin(18∘)không được âmcos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Thêm các phương trình saucos(36∘)+sin(18∘)=25​​((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))=(25​​+21​)
Tinh chỉnhcos(36∘)=45​+1​
=45​+1​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin(36∘)=42​5−5​​​
sin(36∘)
Cho thấy:cos(36∘)−sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức tích thành tổng: 2sin(x)cos(y)=sin(x+y)−sin(x−y)2cos(36∘)sin(18∘)=sin(54∘)−sin(18∘)
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 21​=2sin(18∘)cos(36∘)21​=sin(54∘)−sin(18∘)
sin(54∘)=cos(90∘−54∘)21​=cos(90∘−54∘)−sin(18∘)
21​=cos(36∘)−sin(18∘)
Cho thấy:cos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Sử dụng quy tắc phân tích nhân tử:a2−b2=(a+b)(a−b)a=cos(36∘)+sin(18∘)(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))((cos(36∘)+sin(18∘))−(cos(36∘)−sin(18∘)))
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=2(2cos(36∘)sin(18∘))
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 2cos(36∘)sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=1
Thay thế cos(36∘)−sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(21​)2=1
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​=1
Thêm 41​ vào cả hai bên(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​+41​=1+41​
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2=45​
Lấy căn bậc hai của cả hai bêncos(36∘)+sin(18∘)=±45​​
cos(36∘)không được âmsin(18∘)không được âmcos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Thêm các phương trình saucos(36∘)+sin(18∘)=25​​((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))=(25​​+21​)
Tinh chỉnhcos(36∘)=45​+1​
Bình phương cả hai vế(cos(36∘))2=(45​+1​)2
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin2(x)=1−cos2(x)sin2(36∘)=1−cos2(36∘)
Thay thế cos(36∘)=45​+1​sin2(36∘)=1−(45​+1​)2
Tinh chỉnhsin2(36∘)=85−5​​
Lấy căn bậc hai của cả hai bênsin(36∘)=±85−5​​​
sin(36∘)không được âmsin(36∘)=85−5​​​
Tinh chỉnhsin(36∘)=225−5​​​​
=225−5​​​​
Rút gọn=42​5−5​​​
=42​5−5​​​45​+1​​
Rút gọn 42​5−5​​​45​+1​​:20(310​+52​)5−5​​​
42​5−5​​​45​+1​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=42​5−5​​(5​+1)⋅4​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=2​5−5​​5​+1​
Hữu tỷ hóa 2​5−5​​5​+1​:20(310​+52​)5−5​​​
2​5−5​​5​+1​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=2​5−5​​2​(5​+1)2​​
2​5−5​​2​=25−5​​
2​5−5​​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=25−5​​
=25−5​​2​(5​+1)​
Nhân với liên hợp của 5−5​​5−5​​​=25−5​​5−5​​2​(5​+1)5−5​​​
25−5​​5−5​​=10−25​
25−5​​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5−5​​5−5​​=5−5​=2(5−5​)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=2,b=5,c=5​=2⋅5−25​
Nhân các số: 2⋅5=10=10−25​
=10−25​2​(5​+1)5−5​​​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −2:−2(5​−5)
−25​+10
Viết lại 10 dưới dạng 2⋅5=−25​+2⋅5
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −2=−2(5​−5)
=−2(5​−5)2​(5​+1)5−5​​​
Triệt tiêu −2(5​−5)2​(5​+1)5−5​​​:2(5−5​)2​(5​+1)5−5​​​
−2(5​−5)2​(5​+1)5−5​​​
5​−5=−(5−5​)=−−2(5−5​)2​(1+5​)5−5​​​
Tinh chỉnh=2(5−5​)2​(5​+1)5−5​​​
=2(5−5​)2​(5​+1)5−5​​​
Nhân với liên hợp của 5+5​5+5​​=2(5−5​)(5+5​)2​(5​+1)5−5​​(5+5​)​
2​(5​+1)5−5​​(5+5​)=610​5−5​​+102​5−5​​
2​(5​+1)5−5​​(5+5​)
=2​(5​+1)(5+5​)5−5​​
Mở rộng (5​+1)(5+5​):65​+10
(5​+1)(5+5​)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=5​,b=1,c=5,d=5​=5​⋅5+5​5​+1⋅5+1⋅5​
=55​+5​5​+1⋅5+1⋅5​
Rút gọn 55​+5​5​+1⋅5+1⋅5​:65​+10
55​+5​5​+1⋅5+1⋅5​
Thêm các phần tử tương tự: 55​+1⋅5​=65​=65​+5​5​+1⋅5
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5​5​=5=65​+5+1⋅5
Nhân các số: 1⋅5=5=65​+5+5
Thêm các số: 5+5=10=65​+10
=65​+10
=2​5−5​​(65​+10)
Mở rộng 2​5−5​​(65​+10):610​5−5​​+102​5−5​​
2​5−5​​(65​+10)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=2​5−5​​,b=65​,c=10=2​5−5​​⋅65​+2​5−5​​⋅10
=62​5​5−5​​+102​5−5​​
62​5​5−5​​=610​5−5​​
62​5​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​2​5​5−5​​=2⋅5(5−5​)​=62⋅5(5−5​)​
Nhân các số: 2⋅5=10=610(5−5​)​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​, giả sử a≥0,b≥010(5−5​)​=10​5−5​​=610​5−5​​
=610​5−5​​+102​5−5​​
=610​5−5​​+102​5−5​​
2(5−5​)(5+5​)=40
2(5−5​)(5+5​)
Mở rộng (5−5​)(5+5​):20
(5−5​)(5+5​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=5,b=5​=52−(5​)2
Rút gọn 52−(5​)2:20
52−(5​)2
52=25
52
52=25=25
(5​)2=5
(5​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(521​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=521​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=5
=25−5
Trừ các số: 25−5=20=20
=20
=2⋅20
Mở rộng 2⋅20:40
2⋅20
Phân phối dấu ngoặc đơn=2⋅20
Nhân các số: 2⋅20=40=40
=40
=40610​5−5​​+102​5−5​​​
Hệ số 610​5−5​​+102​5−5​​:25−5​​(310​+52​)
610​5−5​​+102​5−5​​
Viết lại thành=3⋅25−5​​10​+5⋅25−5​​2​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 25−5​​=25−5​​(310​+52​)
=4025−5​​(310​+52​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=20(310​+52​)5−5​​​
=20(310​+52​)5−5​​​
=20(310​+52​)5−5​​​
=(20(310​+52​)5−5​​​)2
Rút gọn (20(310​+52​)5−5​​​)2:55+25​​
(20(310​+52​)5−5​​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=202((310​+52​)5−5​​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn((310​+52​)5−5​​)2=(5−5​​)2(310​+52​)2=202(5−5​​)2(310​+52​)2​
(5−5​​)2:5−5​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((5−5​)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(5−5​)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=5−5​
=202(310​+52​)2(5−5​)​
(310​+52​)2=140+605​
(310​+52​)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=310​,b=52​
=(310​)2+2⋅310​⋅52​+(52​)2
Rút gọn (310​)2+2⋅310​⋅52​+(52​)2:140+605​
(310​)2+2⋅310​⋅52​+(52​)2
(310​)2=90
(310​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=32(10​)2
(10​)2:10
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(1021​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=1021​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=10
=32⋅10
32=9=9⋅10
Nhân các số: 9⋅10=90=90
2⋅310​⋅52​=605​
2⋅310​⋅52​
Số nguyên thừa số 10=2⋅5=2⋅32⋅5​⋅52​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​2⋅5​=2​5​=2⋅32​5​⋅52​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=2⋅3⋅5⋅25​
Nhân các số: 2⋅3⋅5⋅2=60=605​
(52​)2=50
(52​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=52(2​)2
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=52⋅2
52=25=25⋅2
Nhân các số: 25⋅2=50=50
=90+605​+50
Thêm các số: 90+50=140=140+605​
=140+605​
=202(140+605​)(5−5​)​
Hệ số 140+605​:20(7+35​)
140+605​
Viết lại thành=20⋅7+20⋅35​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 20=20(7+35​)
=20220(7+35​)(5−5​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 20=20(7+35​)(5−5​)​
Mở rộng (7+35​)(5−5​):20+85​
(7+35​)(5−5​)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=7,b=35​,c=5,d=−5​=7⋅5+7(−5​)+35​⋅5+35​(−5​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=7⋅5−75​+3⋅55​−35​5​
Rút gọn 7⋅5−75​+3⋅55​−35​5​:20+85​
7⋅5−75​+3⋅55​−35​5​
7⋅5=35
7⋅5
Nhân các số: 7⋅5=35=35
3⋅55​=155​
3⋅55​
Nhân các số: 3⋅5=15=155​
35​5​=15
35​5​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5​5​=5=3⋅5
Nhân các số: 3⋅5=15=15
=35−75​+155​−15
Thêm các phần tử tương tự: −75​+155​=85​=35+85​−15
Trừ các số: 35−15=20=20+85​
=20+85​
=2020+85​​
Hệ số 20+85​:4(5+25​)
20+85​
Viết lại thành=4⋅5+4⋅25​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(5+25​)
=204(5+25​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=55+25​​
=55+25​​

Ví dụ phổ biến

4cos(150)4cos(150∘)cos(127)cos(127∘)(sin(3pi))/44sin(3π)​sin^2(-pi/2)sin2(−2π​)sec(pi/4)-sec(0)sec(4π​)−sec(0)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024