Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

5sin^2(x)>=-2cos(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

5sin2(x)≥−2cos(x)

Lời Giải

−arccos(5−26​+1​)+2πn≤x≤arccos(5−26​+1​)+2πn
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
[−arccos(5−26​+1​)+2πn,arccos(5−26​+1​)+2πn]
Số thập phân
−2.53186…+2πn≤x≤2.53186…+2πn
Các bước giải pháp
5sin2(x)≥−2cos(x)
Di chuyển 2cos(x)sang bên trái
5sin2(x)≥−2cos(x)
Thêm 2cos(x) vào cả hai bên5sin2(x)+2cos(x)≥−2cos(x)+2cos(x)
5sin2(x)+2cos(x)≥0
5sin2(x)+2cos(x)≥0
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos2(x)+sin2(x)=1Do đó sin2(x)=1−cos2(x)5(1−cos2(x))+2cos(x)≥0
Cho: u=cos(x)5(1−u2)+2u≥0
5(1−u2)+2u≥0:5−26​+1​≤u≤526​+1​
5(1−u2)+2u≥0
Hệ số 5(1−u2)+2u:−5(u−51​)2+526​≥0
5(1−u2)+2u
5(1−u2)=−5(u+1)(u−1)
5(1−u2)
Hệ số −u2+1:−(u+1)(u−1)
−u2+1
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −1=−(u2−1)
Hệ số u2−1:(u+1)(u−1)
u2−1
Viết lại 1 dưới dạng 12=u2−12
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)u2−12=(u+1)(u−1)=(u+1)(u−1)
=−(u+1)(u−1)
=−5(u+1)(u−1)
=−5(u+1)(u−1)+2u
Mở rộng −5(u+1)(u−1)+2u:−5u2+5+2u
−5(u+1)(u−1)+2u
Mở rộng −5(u+1)(u−1):−5u2+5
Mở rộng (u+1)(u−1):u2−1
(u+1)(u−1)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=u,b=1=u2−12
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=u2−1
=−5(u2−1)
Mở rộng −5(u2−1):−5u2+5
−5(u2−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−5,b=u2,c=1=−5u2−(−5)⋅1
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−5u2+5⋅1
Nhân các số: 5⋅1=5=−5u2+5
=−5u2+5
=−5u2+5+2u
=−5u2+5+2u
Hệ số −5u2+2u+5:−(5u2−2u−5)
−5u2+2u+5
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −1=−(5u2−2u−5)
=−(5u2−2u−5)
Hoàn thành bình phương −(5u2−2u−5):−5(u−51​)2+526​
−(5u2−2u−5)
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c−5u2+2u+5
Viết −5u2+2u+5dưới dạng: x2+2ax+a2Đưa ra ngoài ngoặc −5−5(u2−52u​−1)
2a=−52​:a=−51​
2a=−52​
Chia cả hai vế cho 2
2a=−52​
Chia cả hai vế cho 222a​=2−52​​
Rút gọn
22a​=2−52​​
Rút gọn 22a​:a
22a​
Chia các số: 22​=1=a
Rút gọn 2−52​​:−51​
2−52​​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−252​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​252​​=5⋅22​=−5⋅22​
Nhân các số: 5⋅2=10=−102​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−51​
a=−51​
a=−51​
a=−51​
Cộng và trừ (−51​)2−5(u2−52u​−1+(−51​)2−(−51​)2)
x2+2ax+a2=(x+a)2u2−52​u+(−51​)2=(u−51​)2−5((u−51​)2−1−(−51​)2)
Rút gọn−5(u−51​)2+526​
−5(u−51​)2+526​≥0
−5(u−51​)2+526​≥0
Di chuyển 526​sang vế phải
−5(u−51​)2+526​≥0
Trừ 526​ cho cả hai bên−5(u−51​)2+526​−526​≥0−526​
Rút gọn−5(u−51​)2≥−526​
−5(u−51​)2≥−526​
Nhân cả hai vế với −1
−5(u−51​)2≥−526​
Nhân cả hai vế với -1 (đảo ngược bất đẳng thức)(−5(u−51​)2)(−1)≤(−526​)(−1)
Rút gọn5(u−51​)2≤526​
5(u−51​)2≤526​
Chia cả hai vế cho 5
5(u−51​)2≤526​
Chia cả hai vế cho 555(u−51​)2​≤5526​​
Rút gọn
55(u−51​)2​≤5526​​
Rút gọn 55(u−51​)2​:(u−51​)2
55(u−51​)2​
Chia các số: 55​=1=(u−51​)2
Rút gọn 5526​​:2526​
5526​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=5⋅526​
Nhân các số: 5⋅5=25=2526​
(u−51​)2≤2526​
(u−51​)2≤2526​
(u−51​)2≤2526​
Đối với un≤a, nếu nlà chẵn thì
−2526​​≤u−51​≤2526​​
Nếu a≤u≤bthì a≤uandu≤b−2526​​≤u−51​andu−51​≤2526​​
−2526​​≤u−51​:u≥5−26​+1​
−2526​​≤u−51​
Đổi bênu−51​≥−2526​​
Rút gọn 2526​​:526​​
2526​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=25​26​​
25​=5
25​
Phân tích số: 25=52=52​
Áp dụng quy tắc căn thức: 52​=5=5
=526​​
u−51​≥−526​​
Di chuyển 51​sang vế phải
u−51​≥−526​​
Thêm 51​ vào cả hai bênu−51​+51​≥−526​​+51​
Rút gọn
u−51​+51​≥−526​​+51​
Rút gọn u−51​+51​:u
u−51​+51​
Thêm các phần tử tương tự: −51​+51​≥0
=u
Rút gọn −526​​+51​:5−26​+1​
−526​​+51​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=5−26​+1​
u≥5−26​+1​
u≥5−26​+1​
u≥5−26​+1​
u−51​≤2526​​:u≤526​+1​
u−51​≤2526​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0u−51​≤25​26​​
25​=5
25​
Phân tích số: 25=52=52​
Áp dụng quy tắc căn thức: 52​=5=5
u−51​≤526​​
Di chuyển 51​sang vế phải
u−51​≤526​​
Thêm 51​ vào cả hai bênu−51​+51​≤526​​+51​
Rút gọn
u−51​+51​≤526​​+51​
Rút gọn u−51​+51​:u
u−51​+51​
Thêm các phần tử tương tự: −51​+51​≤0
=u
Rút gọn 526​​+51​:526​+1​
526​​+51​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=526​+1​
u≤526​+1​
u≤526​+1​
u≤526​+1​
Kết hợp các khoảngu≥5−26​+1​andu≤526​+1​
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
u≥5−26​+1​andu≤526​+1​
Giao của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong cả hai khoảng
u≥5−26​+1​vàu≤526​+1​
5−26​+1​≤u≤526​+1​
5−26​+1​≤u≤526​+1​
5−26​+1​≤u≤526​+1​
Thay thế lại u=cos(x)5−26​+1​≤cos(x)≤526​+1​
Nếu a≤u≤bthì a≤uandu≤b5−26​+1​≤cos(x)andcos(x)≤526​+1​
5−26​+1​≤cos(x):−arccos(5−26​+1​)+2πn≤x≤arccos(5−26​+1​)+2πn
5−26​+1​≤cos(x)
Đổi bêncos(x)≥5−26​+1​
Đối với cos(x)≥a, nếu −1<a<1 thì −arccos(a)+2πn≤x≤arccos(a)+2πn−arccos(5−26​+1​)+2πn≤x≤arccos(5−26​+1​)+2πn
cos(x)≤526​+1​:Đúng cho tất cả x∈R
cos(x)≤526​+1​
Phạm vi của cos(x):−1≤cos(x)≤1
Định nghĩa miền giá trị của hàm số
Phạm vi của hàm cơ bản coslà −1≤cos(x)≤1−1≤cos(x)≤1
cos(x)≤526​+1​and−1≤cos(x)≤1:−1≤cos(x)≤1
Cho y=cos(x)
Kết hợp các khoảngy≤526​+1​and−1≤y≤1
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
y≤526​+1​and−1≤y≤1
Giao của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong cả hai khoảng
y≤526​+1​và−1≤y≤1
−1≤y≤1
−1≤y≤1
Đuˊngchota^ˊtcảx
Đuˊngchota^ˊtcảx∈R
Kết hợp các khoảng−arccos(5−26​+1​)+2πn≤x≤arccos(5−26​+1​)+2πnandĐuˊngchota^ˊtcảx∈R
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau−arccos(5−26​+1​)+2πn≤x≤arccos(5−26​+1​)+2πn

Ví dụ phổ biến

sin(x)>-1-cos(x)>0tan(x)>= 32cos^2(x)< 3/2sin(3x)cos(3x)-1/4 >= 0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024