Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2cos^2(x)+sin(2x)<= 0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2cos2(x)+sin(2x)≤0

Lời Giải

2π​+πn≤x≤43π​+πn
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
[2π​+πn,43π​+πn]
Số thập phân
1.57079…+πn≤x≤2.35619…+πn
Các bước giải pháp
2cos2(x)+sin(2x)≤0
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(2x)=2cos(x)sin(x)2cos(x)sin(x)+2cos2(x)≤0
Tính tuần hoàn của 2cos(x)sin(x)+2cos2(x):π
Tính chu kỳ kép của tổng các hàm tuần hoàn là cấp số nhân chung nhỏ nhất của các chu kỳ2cos(x)sin(x),2cos2(x)
Tính tuần hoàn của 2cos(x)sin(x):π
2cos(x)sin(x)bao gồm các hàm và chu kỳ sau:cos(x)với tính tuần hoàn của 2π
Chu kỳ kép là:π
Tính tuần hoàn của 2cos2(x):π
Chu kỳ của cosn(x)=2Periodicityofcos(x)​,nếu n chẵn
Tính tuần hoàn của cos(x):2π
Chu kỳ của cos(x)là 2π=2π
22π​
Rút gọnπ
Kết hợp các chu kỳ:π,π
=π
Hệ số 2cos(x)sin(x)+2cos2(x):2cos(x)(sin(x)+cos(x))
2cos(x)sin(x)+2cos2(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=abaccos2(x)=cos(x)cos(x)=2sin(x)cos(x)+2cos(x)cos(x)
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2cos(x)=2cos(x)(sin(x)+cos(x))
2cos(x)(sin(x)+cos(x))≤0
Để tìm các số 0, hãy đặt bất đẳng thức thành 02cos(x)(sin(x)+cos(x))=0
Giải 2cos(x)(sin(x)+cos(x))=0cho 0≤x<π
2cos(x)(sin(x)+cos(x))=0
Giải từng phần riêng biệt
cos(x)=0:x=2π​
cos(x)=0,0≤x<π
Các lời giải chung cho cos(x)=0
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=2π​+2πn,x=23π​+2πn
x=2π​+2πn,x=23π​+2πn
Giải pháp cho miền 0≤x<πx=2π​
sin(x)+cos(x)=0:x=43π​
sin(x)+cos(x)=0,0≤x<π
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(x)+cos(x)=0
Chia cả hai vế cho cos(x),cos(x)=0cos(x)sin(x)+cos(x)​=cos(x)0​
Rút gọncos(x)sin(x)​+1=0
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(x)sin(x)​=tan(x)tan(x)+1=0
tan(x)+1=0
Di chuyển 1sang vế phải
tan(x)+1=0
Trừ 1 cho cả hai bêntan(x)+1−1=0−1
Rút gọntan(x)=−1
tan(x)=−1
Các lời giải chung cho tan(x)=−1
tan(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​tan(x)033​​13​±∞−3​−1−33​​​​
x=43π​+πn
x=43π​+πn
Giải pháp cho miền 0≤x<πx=43π​
Kết hợp tất cả các cách giải2π​or43π​
Khoảng cách giữa các số không0<x<2π​,2π​<x<43π​,43π​<x<π
Tóm tắt trong một bảng:cos(x)sin(x)+cos(x)2cos(x)(sin(x)+cos(x))​x=0+++​0<x<2π​+++​x=2π​0+0​2π​<x<43π​−+−​x=43π​−00​43π​<x<π−−+​x=π−−+​​
Xác định khoảng thỏa mãn điều kiện bắt buộc: ≤0x=2π​or2π​<x<43π​orx=43π​
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
2π​≤x<43π​orx=43π​
Hợp của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong một trong hai khoảng
x=2π​hoặc2π​<x<43π​
2π​≤x<43π​
Hợp của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong một trong hai khoảng
2π​≤x<43π​hoặcx=43π​
2π​≤x≤43π​
2π​≤x≤43π​
Áp dụng tính tuần hoàn của 2cos(x)sin(x)+2cos2(x)2π​+πn≤x≤43π​+πn

Ví dụ phổ biến

cos(2x)> 1/(sqrt(2))sin(x)>= cos(x)cos(x)<(sqrt(3))/22sin^2(x)-5sin(x)-3>= 0,0<= x<= 2pitan(2x)<sqrt(3)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024