Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

(-1/5)*sin(2 pi/5 (x+1))+1<= 16/15

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

(−51​)⋅sin(25π​(x+1))+1≤1516​

Lời Giải

2π−5arcsin(31​)−2π​+5n≤x≤2π3π+5arcsin(31​)​+5n
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
[2π−5arcsin(31​)−2π​+5n,2π3π+5arcsin(31​)​+5n]
Số thập phân
−1.27043…+5n≤x≤1.77043…+5n
Các bước giải pháp
(−51​)sin(2⋅5π​(x+1))+1≤1516​
Di chuyển 1sang vế phải
(−51​)sin(25π​(x+1))+1≤1516​
Trừ 1 cho cả hai bên(−51​)sin(25π​(x+1))+1−1≤1516​−1
Rút gọn
(−51​)sin(25π​(x+1))+1−1≤1516​−1
Rút gọn (−51​)sin(25π​(x+1))+1−1:(−51​)sin(25π​(x+1))
(−51​)sin(25π​(x+1))+1−1
Thêm các phần tử tương tự: 1−1≤0
=(−51​)sin(25π​(x+1))
Rút gọn 1516​−1:151​
1516​−1
Chuyển phần tử thành phân số: 1=151⋅15​=−151⋅15​+1516​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=15−1⋅15+16​
−1⋅15+16=1
−1⋅15+16
Nhân các số: 1⋅15=15=−15+16
Cộng/Trừ các số: −15+16=1=1
=151​
(−51​)sin(25π​(x+1))≤151​
(−51​)sin(25π​(x+1))≤151​
(−51​)sin(25π​(x+1))≤151​
Nhân cả hai vế với −1
(−51​)sin(25π​(x+1))≤151​
Nhân cả hai vế với -1 (đảo ngược bất đẳng thức)(−51​)sin(25π​(x+1))(−1)≥151⋅(−1)​
Rút gọn51​sin(25π​(x+1))≥−151​
51​sin(25π​(x+1))≥−151​
Nhân cả hai vế với 5
51​sin(25π​(x+1))≥−151​
Nhân cả hai vế với 55⋅51​sin(25π​(x+1))≥5(−151​)
Rút gọn
5⋅51​sin(25π​(x+1))≥5(−151​)
Rút gọn 5⋅51​sin(25π​(x+1)):sin(25π​(x+1))
5⋅51​sin(25π​(x+1))
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=51⋅5​sin(25π​(x+1))
Triệt tiêu thừa số chung: 5=sin(25π​(x+1))⋅1
Nhân: sin(25π​(x+1))⋅1=sin(25π​(x+1))=sin(25π​(x+1))
Rút gọn 5(−151​):−31​
5(−151​)
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−5⋅151​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−151⋅5​
Nhân các số: 1⋅5=5=−155​
Triệt tiêu thừa số chung: 5=−31​
sin(25π​(x+1))≥−31​
sin(25π​(x+1))≥−31​
sin(25π​(x+1))≥−31​
Đối với sin(x)≥a, nếu −1<a<1 thì arcsin(a)+2πn≤x≤π−arcsin(a)+2πnarcsin(−31​)+2πn≤2⋅5π​(x+1)≤π−arcsin(−31​)+2πn
Nếu a≤u≤bthì a≤uandu≤barcsin(−31​)+2πn≤2⋅5π​(x+1)and2⋅5π​(x+1)≤π−arcsin(−31​)+2πn
arcsin(−31​)+2πn≤2⋅5π​(x+1):x≥2π−5arcsin(31​)−2π​+5n
arcsin(−31​)+2πn≤2⋅5π​(x+1)
Đổi bên2⋅5π​(x+1)≥arcsin(−31​)+2πn
Rút gọn arcsin(−31​)+2πn:−arcsin(31​)+2πn
arcsin(−31​)+2πn
Sử dụng tính chất sau:arcsin(−x)=−arcsin(x)arcsin(−31​)=−arcsin(31​)=−arcsin(31​)+2πn
2⋅5π​(x+1)≥−arcsin(31​)+2πn
Rút gọn 2⋅5π​:52π​
2⋅5π​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=5π2​
52π​(x+1)≥−arcsin(31​)+2πn
Nhân cả hai vế với 5
52π​(x+1)≥−arcsin(31​)+2πn
Nhân cả hai vế với 55⋅52π​(x+1)≥−5arcsin(31​)+5⋅2πn
Rút gọn
5⋅52π​(x+1)≥−5arcsin(31​)+5⋅2πn
Rút gọn 5⋅52π​(x+1):2π(x+1)
5⋅52π​(x+1)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=52⋅5π​(x+1)
Triệt tiêu thừa số chung: 5=(x+1)⋅2π
Rút gọn −5arcsin(31​)+5⋅2πn:−5arcsin(31​)+10πn
−5arcsin(31​)+5⋅2πn
Nhân các số: 5⋅2=10=−5arcsin(31​)+10πn
2π(x+1)≥−5arcsin(31​)+10πn
2π(x+1)≥−5arcsin(31​)+10πn
2π(x+1)≥−5arcsin(31​)+10πn
Chia cả hai vế cho 2π
2π(x+1)≥−5arcsin(31​)+10πn
Chia cả hai vế cho 2π2π2π(x+1)​≥−2π5arcsin(31​)​+2π10πn​
Rút gọn
2π2π(x+1)​≥−2π5arcsin(31​)​+2π10πn​
Rút gọn 2π2π(x+1)​:x+1
2π2π(x+1)​
Chia các số: 22​=1=ππ(x+1)​
Triệt tiêu thừa số chung: π=x+1
Rút gọn −2π5arcsin(31​)​+2π10πn​:−2π5arcsin(31​)​+5n
−2π5arcsin(31​)​+2π10πn​
Triệt tiêu 2π10πn​:5n
2π10πn​
Triệt tiêu 2π10πn​:5n
2π10πn​
Chia các số: 210​=5=π5πn​
Triệt tiêu thừa số chung: π=5n
=5n
=−2π5arcsin(31​)​+5n
x+1≥−2π5arcsin(31​)​+5n
x+1≥−2π5arcsin(31​)​+5n
x+1≥−2π5arcsin(31​)​+5n
Di chuyển 1sang vế phải
x+1≥−2π5arcsin(31​)​+5n
Trừ 1 cho cả hai bênx+1−1≥−2π5arcsin(31​)​+5n−1
Rút gọnx≥−2π5arcsin(31​)​+5n−1
x≥−2π5arcsin(31​)​+5n−1
Rút gọn −2π5arcsin(31​)​−1:2π−5arcsin(31​)−2π​
−2π5arcsin(31​)​−1
Chuyển phần tử thành phân số: 1=2π1⋅2π​=−2π5arcsin(31​)​−2π1⋅2π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2π−5arcsin(31​)−1⋅2π​
Nhân các số: 1⋅2=2=2π−5arcsin(31​)−2π​
x≥2π−5arcsin(31​)−2π​+5n
2⋅5π​(x+1)≤π−arcsin(−31​)+2πn:x≤2π3π+5arcsin(31​)​+5n
2⋅5π​(x+1)≤π−arcsin(−31​)+2πn
Rút gọn π−arcsin(−31​)+2πn:π+arcsin(31​)+2πn
π−arcsin(−31​)+2πn
Sử dụng tính chất sau:arcsin(−x)=−arcsin(x)arcsin(−31​)=−arcsin(31​)=π−(−arcsin(31​))+2πn
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=π+arcsin(31​)+2πn
2⋅5π​(x+1)≤π+arcsin(31​)+2πn
Rút gọn 2⋅5π​:52π​
2⋅5π​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=5π2​
52π​(x+1)≤π+arcsin(31​)+2πn
Nhân cả hai vế với 5
52π​(x+1)≤π+arcsin(31​)+2πn
Nhân cả hai vế với 55⋅52π​(x+1)≤5π+5arcsin(31​)+5⋅2πn
Rút gọn
5⋅52π​(x+1)≤5π+5arcsin(31​)+5⋅2πn
Rút gọn 5⋅52π​(x+1):2π(x+1)
5⋅52π​(x+1)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=52⋅5π​(x+1)
Triệt tiêu thừa số chung: 5=(x+1)⋅2π
Rút gọn 5π+5arcsin(31​)+5⋅2πn:5π+5arcsin(31​)+10πn
5π+5arcsin(31​)+5⋅2πn
Nhân các số: 5⋅2=10=5π+5arcsin(31​)+10πn
2π(x+1)≤5π+5arcsin(31​)+10πn
2π(x+1)≤5π+5arcsin(31​)+10πn
2π(x+1)≤5π+5arcsin(31​)+10πn
Chia cả hai vế cho 2π
2π(x+1)≤5π+5arcsin(31​)+10πn
Chia cả hai vế cho 2π2π2π(x+1)​≤2π5π​+2π5arcsin(31​)​+2π10πn​
Rút gọn
2π2π(x+1)​≤2π5π​+2π5arcsin(31​)​+2π10πn​
Rút gọn 2π2π(x+1)​:x+1
2π2π(x+1)​
Chia các số: 22​=1=ππ(x+1)​
Triệt tiêu thừa số chung: π=x+1
Rút gọn 2π5π​+2π5arcsin(31​)​+2π10πn​:25​+2π5arcsin(31​)​+5n
2π5π​+2π5arcsin(31​)​+2π10πn​
Triệt tiêu 2π5π​:25​
2π5π​
Triệt tiêu thừa số chung: π=25​
=25​+2π5arcsin(31​)​+2π10πn​
Triệt tiêu 2π10πn​:5n
2π10πn​
Triệt tiêu 2π10πn​:5n
2π10πn​
Chia các số: 210​=5=π5πn​
Triệt tiêu thừa số chung: π=5n
=5n
=25​+2π5arcsin(31​)​+5n
x+1≤25​+2π5arcsin(31​)​+5n
x+1≤25​+2π5arcsin(31​)​+5n
x+1≤25​+2π5arcsin(31​)​+5n
Di chuyển 1sang vế phải
x+1≤25​+2π5arcsin(31​)​+5n
Trừ 1 cho cả hai bênx+1−1≤25​+2π5arcsin(31​)​+5n−1
Rút gọn
x+1−1≤25​+2π5arcsin(31​)​+5n−1
Rút gọn x+1−1:x
x+1−1
Thêm các phần tử tương tự: 1−1≤0
=x
Rút gọn 25​+2π5arcsin(31​)​+5n−1:5n+23​+2π5arcsin(31​)​
25​+2π5arcsin(31​)​+5n−1
Kết hợp các phân số −1+25​:23​
−1+25​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=21⋅2​=−21⋅2​+25​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2−1⋅2+5​
−1⋅2+5=3
−1⋅2+5
Nhân các số: 1⋅2=2=−2+5
Cộng/Trừ các số: −2+5=3=3
=23​
=5n+23​+2π5arcsin(31​)​
x≤5n+23​+2π5arcsin(31​)​
x≤5n+23​+2π5arcsin(31​)​
x≤5n+23​+2π5arcsin(31​)​
Rút gọn 23​+2π5arcsin(31​)​:2π3π+5arcsin(31​)​
23​+2π5arcsin(31​)​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,2π:2π
2,2π
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,2:2
2,2
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 2=2
Nhân các số: 2=2=2
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong 2 hoặc 2π=2π
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 2π
Đối với 23​:nhân mẫu số và tử số với π23​=2π3π​
=2π3π​+2π5arcsin(31​)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2π3π+5arcsin(31​)​
x≤2π3π+5arcsin(31​)​+5n
Kết hợp các khoảngx≥2π−5arcsin(31​)−2π​+5nandx≤2π3π+5arcsin(31​)​+5n
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau2π−5arcsin(31​)−2π​+5n≤x≤2π3π+5arcsin(31​)​+5n

Ví dụ phổ biến

cos(x)>=-(sqrt(2))/23sin(t)>= 02sin(2x)+1/2 <= 1/23tan^2(x)>1sin(x)*cos(x)>0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024