Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos(x)-1/2 cos(2x)<0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos(x)−21​cos(2x)<0

Lời Giải

arccos(2−3​+1​)+2πn<x<2π−arccos(2−3​+1​)+2πn
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
(arccos(2−3​+1​)+2πn,2π−arccos(2−3​+1​)+2πn)
Số thập phân
1.94553…+2πn<x<4.33765…+2πn
Các bước giải pháp
cos(x)−21​cos(2x)<0
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(2x)=−1+2cos2(x)cos(x)−(−1+2cos2(x))21​<0
Rút gọn cos(x)−(−1+2cos2(x))21​:cos(x)+21​−cos2(x)
cos(x)−(−1+2cos2(x))21​
=cos(x)−21​(−1+2cos2(x))
Mở rộng −21​(−1+2cos2(x)):21​−cos2(x)
−21​(−1+2cos2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=−21​,b=−1,c=2cos2(x)=−21​(−1)+(−21​)⋅2cos2(x)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,+(−a)=−a=1⋅21​−2⋅21​cos2(x)
Rút gọn 1⋅21​−2⋅21​cos2(x):21​−cos2(x)
1⋅21​−2⋅21​cos2(x)
1⋅21​=21​
1⋅21​
Nhân: 1⋅21​=21​=21​
2⋅21​cos2(x)=cos2(x)
2⋅21​cos2(x)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​cos2(x)
Triệt tiêu thừa số chung: 2=cos2(x)⋅1
Nhân: cos2(x)⋅1=cos2(x)=cos2(x)
=21​−cos2(x)
=21​−cos2(x)
=cos(x)+21​−cos2(x)
cos(x)+21​−cos2(x)<0
Cho: u=cos(x)u+21​−u2<0
u+21​−u2<0:u<2−3​+1​oru>23​+1​
u+21​−u2<0
Viết lại ở dạng chuẩn
u+21​−u2<0
Nhân cả hai vế với 2u⋅2+21​⋅2−u2⋅2<0⋅2
2u+1−2u2<0
2u+1−2u2<0
Hoàn thành bình phương 2u+1−2u2:−2(u−21​)2+23​
2u+1−2u2
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c−2u2+2u+1
Viết −2u2+2u+1dưới dạng: x2+2ax+a2Đưa ra ngoài ngoặc −2−2(u2−u−21​)
2a=−1:a=−21​
2a=−1
Chia cả hai vế cho 2
2a=−1
Chia cả hai vế cho 222a​=2−1​
Rút gọna=−21​
a=−21​
Cộng và trừ (−21​)2−2(u2−u−21​+(−21​)2−(−21​)2)
x2+2ax+a2=(x+a)2u2−1u+(−21​)2=(u−21​)2−2((u−21​)2−21​−(−21​)2)
Rút gọn−2(u−21​)2+23​
−2(u−21​)2+23​<0
Di chuyển 23​sang vế phải
−2(u−21​)2+23​<0
Trừ 23​ cho cả hai bên−2(u−21​)2+23​−23​<0−23​
Rút gọn−2(u−21​)2<−23​
−2(u−21​)2<−23​
Nhân cả hai vế với −1
−2(u−21​)2<−23​
Nhân cả hai vế với -1 (đảo ngược bất đẳng thức)(−2(u−21​)2)(−1)>(−23​)(−1)
Rút gọn2(u−21​)2>23​
2(u−21​)2>23​
Chia cả hai vế cho 2
2(u−21​)2>23​
Chia cả hai vế cho 222(u−21​)2​>223​​
Rút gọn
22(u−21​)2​>223​​
Rút gọn 22(u−21​)2​:(u−21​)2
22(u−21​)2​
Chia các số: 22​=1=(u−21​)2
Rút gọn 223​​:43​
223​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅23​
Nhân các số: 2⋅2=4=43​
(u−21​)2>43​
(u−21​)2>43​
(u−21​)2>43​
Đối với un>a, nếu nlà chẵn thì
u−21​<−43​​oru−21​>43​​
u−21​<−43​​:u<2−3​+1​
u−21​<−43​​
Rút gọn 43​​:23​​
43​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​3​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=23​​
u−21​<−23​​
Di chuyển 21​sang vế phải
u−21​<−23​​
Thêm 21​ vào cả hai bênu−21​+21​<−23​​+21​
Rút gọn
u−21​+21​<−23​​+21​
Rút gọn u−21​+21​:u
u−21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: −21​+21​<0
=u
Rút gọn −23​​+21​:2−3​+1​
−23​​+21​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=2−3​+1​
u<2−3​+1​
u<2−3​+1​
u<2−3​+1​
u−21​>43​​:u>23​+1​
u−21​>43​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0u−21​>4​3​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
u−21​>23​​
Di chuyển 21​sang vế phải
u−21​>23​​
Thêm 21​ vào cả hai bênu−21​+21​>23​​+21​
Rút gọn
u−21​+21​>23​​+21​
Rút gọn u−21​+21​:u
u−21​+21​
Thêm các phần tử tương tự: −21​+21​>0
=u
Rút gọn 23​​+21​:23​+1​
23​​+21​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=23​+1​
u>23​+1​
u>23​+1​
u>23​+1​
Kết hợp các khoảngu<2−3​+1​oru>23​+1​
u<2−3​+1​oru>23​+1​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)<2−3​+1​orcos(x)>23​+1​
cos(x)<2−3​+1​:arccos(2−3​+1​)+2πn<x<2π−arccos(2−3​+1​)+2πn
cos(x)<2−3​+1​
Đối với cos(x)<a, nếu −1<a≤1 thì arccos(a)+2πn<x<2π−arccos(a)+2πnarccos(2−3​+1​)+2πn<x<2π−arccos(2−3​+1​)+2πn
cos(x)>23​+1​:Sai cho tất cả x∈R
cos(x)>23​+1​
Phạm vi của cos(x):−1≤cos(x)≤1
Định nghĩa miền giá trị của hàm số
Phạm vi của hàm cơ bản coslà −1≤cos(x)≤1−1≤cos(x)≤1
cos(x)>23​+1​and−1≤cos(x)≤1:Sai
Cho y=cos(x)
Kết hợp các khoảngy>23​+1​and−1≤y≤1
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau
y>23​+1​and−1≤y≤1
Giao của hai khoảng là tập hợp các số nằm trong cả hai khoảng
y>23​+1​và−1≤y≤1
Saichota^ˊtcảy∈R
Saichota^ˊtcảy∈R
Kho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Saichota^ˊtcảx∈R
Kết hợp các khoảngarccos(2−3​+1​)+2πn<x<2π−arccos(2−3​+1​)+2πnorSaichota^ˊtcảx∈R
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhauarccos(2−3​+1​)+2πn<x<2π−arccos(2−3​+1​)+2πn

Ví dụ phổ biến

cot(θ)<sqrt(3)cos(2x)<= sin(x)sin(x)cos(2x)>= 0cos(x)-1/2 cos(2x)>0sec(x)<= sqrt(2)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024