Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan(x)+sec(x)=2

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan(x)+sec(x)=2

Lời Giải

x=0.64350…+2πn
+1
Độ
x=36.86989…∘+360∘n
Các bước giải pháp
tan(x)+sec(x)=2
Trừ 2 cho cả hai bêntan(x)+sec(x)−2=0
Biểu diễn dưới dạng sin, coscos(x)sin(x)​+cos(x)1​−2=0
Rút gọn cos(x)sin(x)​+cos(x)1​−2:cos(x)sin(x)+1−2cos(x)​
cos(x)sin(x)​+cos(x)1​−2
Kết hợp các phân số cos(x)sin(x)​+cos(x)1​:cos(x)sin(x)+1​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=cos(x)sin(x)+1​
=cos(x)sin(x)+1​−2
Chuyển phần tử thành phân số: 2=cos(x)2cos(x)​=cos(x)sin(x)+1​−cos(x)2cos(x)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=cos(x)sin(x)+1−2cos(x)​
cos(x)sin(x)+1−2cos(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0sin(x)+1−2cos(x)=0
Thêm 2cos(x) vào cả hai bênsin(x)+1=2cos(x)
Bình phương cả hai vế(sin(x)+1)2=(2cos(x))2
Trừ (2cos(x))2 cho cả hai bên(sin(x)+1)2−4cos2(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
(1+sin(x))2−4cos2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1cos2(x)=1−sin2(x)=(1+sin(x))2−4(1−sin2(x))
Rút gọn (1+sin(x))2−4(1−sin2(x)):5sin2(x)+2sin(x)−3
(1+sin(x))2−4(1−sin2(x))
(1+sin(x))2:1+2sin(x)+sin2(x)
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=1,b=sin(x)
=12+2⋅1⋅sin(x)+sin2(x)
Rút gọn 12+2⋅1⋅sin(x)+sin2(x):1+2sin(x)+sin2(x)
12+2⋅1⋅sin(x)+sin2(x)
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=1+2⋅1⋅sin(x)+sin2(x)
Nhân các số: 2⋅1=2=1+2sin(x)+sin2(x)
=1+2sin(x)+sin2(x)
=1+2sin(x)+sin2(x)−4(1−sin2(x))
Mở rộng −4(1−sin2(x)):−4+4sin2(x)
−4(1−sin2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−4,b=1,c=sin2(x)=−4⋅1−(−4)sin2(x)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−4⋅1+4sin2(x)
Nhân các số: 4⋅1=4=−4+4sin2(x)
=1+2sin(x)+sin2(x)−4+4sin2(x)
Rút gọn 1+2sin(x)+sin2(x)−4+4sin2(x):5sin2(x)+2sin(x)−3
1+2sin(x)+sin2(x)−4+4sin2(x)
Nhóm các thuật ngữ=2sin(x)+sin2(x)+4sin2(x)+1−4
Thêm các phần tử tương tự: sin2(x)+4sin2(x)=5sin2(x)=2sin(x)+5sin2(x)+1−4
Cộng/Trừ các số: 1−4=−3=5sin2(x)+2sin(x)−3
=5sin2(x)+2sin(x)−3
=5sin2(x)+2sin(x)−3
−3+2sin(x)+5sin2(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−3+2sin(x)+5sin2(x)=0
Cho: sin(x)=u−3+2u+5u2=0
−3+2u+5u2=0:u=53​,u=−1
−3+2u+5u2=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=05u2+2u−3=0
Giải bằng căn thức bậc hai
5u2+2u−3=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=5,b=2,c=−3u1,2​=2⋅5−2±22−4⋅5(−3)​​
u1,2​=2⋅5−2±22−4⋅5(−3)​​
22−4⋅5(−3)​=8
22−4⋅5(−3)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=22+4⋅5⋅3​
Nhân các số: 4⋅5⋅3=60=22+60​
22=4=4+60​
Thêm các số: 4+60=64=64​
Phân tích số: 64=82=82​
Áp dụng quy tắc căn thức: 82​=8=8
u1,2​=2⋅5−2±8​
Tách các lời giảiu1​=2⋅5−2+8​,u2​=2⋅5−2−8​
u=2⋅5−2+8​:53​
2⋅5−2+8​
Cộng/Trừ các số: −2+8=6=2⋅56​
Nhân các số: 2⋅5=10=106​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=53​
u=2⋅5−2−8​:−1
2⋅5−2−8​
Trừ các số: −2−8=−10=2⋅5−10​
Nhân các số: 2⋅5=10=10−10​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−1010​
Áp dụng quy tắc aa​=1=−1
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=53​,u=−1
Thay thế lại u=sin(x)sin(x)=53​,sin(x)=−1
sin(x)=53​,sin(x)=−1
sin(x)=53​:x=arcsin(53​)+2πn,x=π−arcsin(53​)+2πn
sin(x)=53​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(x)=53​
Các lời giải chung cho sin(x)=53​sin(x)=a⇒x=arcsin(a)+2πn,x=π−arcsin(a)+2πnx=arcsin(53​)+2πn,x=π−arcsin(53​)+2πn
x=arcsin(53​)+2πn,x=π−arcsin(53​)+2πn
sin(x)=−1:x=23π​+2πn
sin(x)=−1
Các lời giải chung cho sin(x)=−1
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
x=23π​+2πn
x=23π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=arcsin(53​)+2πn,x=π−arcsin(53​)+2πn,x=23π​+2πn
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàotan(x)+sec(x)=2
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải arcsin(53​)+2πn:Đúng
arcsin(53​)+2πn
Thay n=1arcsin(53​)+2π1
Thay tan(x)+sec(x)=2vàox=arcsin(53​)+2π1tan(arcsin(53​)+2π1)+sec(arcsin(53​)+2π1)=2
Tinh chỉnh2=2
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải π−arcsin(53​)+2πn:Sai
π−arcsin(53​)+2πn
Thay n=1π−arcsin(53​)+2π1
Thay tan(x)+sec(x)=2vàox=π−arcsin(53​)+2π1tan(π−arcsin(53​)+2π1)+sec(π−arcsin(53​)+2π1)=2
Tinh chỉnh−2=2
⇒Sai
Kiểm tra lời giải 23π​+2πn:Sai
23π​+2πn
Thay n=123π​+2π1
Thay tan(x)+sec(x)=2vàox=23π​+2π1tan(23π​+2π1)+sec(23π​+2π1)=2
Kho^ngxaˊcđịnh
⇒Sai
x=arcsin(53​)+2πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=0.64350…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(x)= 4/5 , pi/2 <= x<= picos(x)= 1/(sqrt(37))sin(x)=0.2174solvefor x,arccot(x^2)y=arccot(x^2)50/33 =(sin(x))/(sin(120-x))
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024