Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos(x+10)-cos(x+90)=1

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos(x+10∘)−cos(x+90∘)=1

Lời Giải

x=−50∘+360∘n+0.89125…,x=130∘+360∘n−0.89125…
+1
radian
x=−185π​+0.89125…+2πn,x=1813π​−0.89125…+2πn
Các bước giải pháp
cos(x+10∘)−cos(x+90∘)=1
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(x+10∘)−cos(x+90∘)
Sử dụng hằng đẳng thức tổng thành tích: cos(s)−cos(t)=−2sin(2s+t​)sin(2s−t​)=−2sin(2x+10∘+x+90∘​)sin(2x+10∘−(x+90∘)​)
Rút gọn −2sin(2x+10∘+x+90∘​)sin(2x+10∘−(x+90∘)​):2sin(40∘)sin(1818x+900∘​)
−2sin(2x+10∘+x+90∘​)sin(2x+10∘−(x+90∘)​)
2x+10∘+x+90∘​=1818x+900∘​
2x+10∘+x+90∘​
x+10∘+x+90∘=2x+90∘+10∘
x+10∘+x+90∘
Nhóm các thuật ngữ=x+x+90∘+10∘
Thêm các phần tử tương tự: x+x=2x=2x+90∘+10∘
=22x+90∘+10∘​
Hợp 2x+90∘+10∘:918x+900∘​
2x+90∘+10∘
Chuyển phần tử thành phân số: 2x=12x​=12x​+90∘+10∘
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 1,2,18:18
1,2,18
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 1
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 18:2⋅3⋅3
18
18chia cho 218=9⋅2=2⋅9
9chia cho 39=3⋅3=2⋅3⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3⋅3
Tính một số bao gồm các thừa số xuất hiện trong ít nhất một trong các yếu tố sau:
1,2,18
=2⋅3⋅3
Nhân các số: 2⋅3⋅3=18=18
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 18
Đối với 12x​:nhân mẫu số và tử số với 1812x​=1⋅182x⋅18​=1836x​
Đối với 90∘:nhân mẫu số và tử số với 990∘=2⋅9180∘9​=90∘
=1836x​+90∘+10∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1836x+180∘9+180∘​
Thêm các phần tử tương tự: 1620∘+180∘=1800∘=1836x+1800∘​
Hệ số 36x+1800∘:2(18x+900∘)
36x+1800∘
Viết lại thành=2⋅18x+2⋅900∘
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(18x+900∘)
=182(18x+900∘)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=918x+900∘​
=2918x+900∘​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=9⋅218x+900∘​
Nhân các số: 9⋅2=18=1818x+900∘​
=−2sin(1818x+900∘​)sin(2x−(x+90∘)+10∘​)
2x+10∘−(x+90∘)​=−40∘
2x+10∘−(x+90∘)​
Hợp x+10∘−(x+90∘):−80∘
x+10∘−(x+90∘)
Chuyển phần tử thành phân số: x=18x18​,(x+90∘)=18(x+90∘)18​=18x⋅18​+10∘−18(x+90∘)⋅18​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=18x⋅18+180∘−(x+90∘)⋅18​
Mở rộng x⋅18+180∘−(x+90∘)⋅18:−1440∘
x⋅18+180∘−(x+90∘)⋅18
=18x+180∘−18(x+90∘)
Mở rộng −18(x+90∘):−18x−1620∘
−18(x+90∘)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=−18,b=x,c=90∘=−18x+(−18)90∘
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−18x−18⋅90∘
18⋅90∘=1620∘
18⋅90∘
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1620∘
Chia các số: 218​=9=1620∘
=−18x−1620∘
=x⋅18+180∘−18x−1620∘
Rút gọn x⋅18+180∘−18x−1620∘:−1440∘
x⋅18+180∘−18x−1620∘
Nhóm các thuật ngữ=18x−18x+180∘−1620∘
Thêm các phần tử tương tự: 18x−18x=0=180∘−1620∘
Thêm các phần tử tương tự: 180∘−1620∘=−1440∘=−1440∘
=−1440∘
=18−1440∘​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−80∘
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−80∘
=2−80∘​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−280∘​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​280∘​=9⋅2720∘​=−9⋅2720∘​
Nhân các số: 9⋅2=18=−40∘
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−40∘
=−2sin(−40∘)sin(1818x+900∘​)
Rút gọn sin(−40∘):−sin(40∘)
sin(−40∘)
Sử dụng tính chất sau:sin(−x)=−sin(x)sin(−40∘)=−sin(40∘)=−sin(40∘)
=−2(−sin(40∘))sin(1818x+900∘​)
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2sin(1818x+900∘​)sin(40∘)
=2sin(40∘)sin(1818x+900∘​)
2sin(40∘)sin(1818x+900∘​)=1
Chia cả hai vế cho 2sin(40∘)
2sin(40∘)sin(1818x+900∘​)=1
Chia cả hai vế cho 2sin(40∘)2sin(40∘)2sin(40∘)sin(1818x+900∘​)​=2sin(40∘)1​
Rút gọnsin(1818x+900∘​)=2sin(40∘)1​
sin(1818x+900∘​)=2sin(40∘)1​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(1818x+900∘​)=2sin(40∘)1​
Các lời giải chung cho sin(1818x+900∘​)=2sin(40∘)1​sin(x)=a⇒x=arcsin(a)+360∘n,x=180∘−arcsin(a)+360∘n1818x+900∘​=arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n,1818x+900∘​=180∘−arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n
1818x+900∘​=arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n,1818x+900∘​=180∘−arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n
Giải 1818x+900∘​=arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n:x=−50∘+360∘n+arcsin(2sin(40∘)1​)
1818x+900∘​=arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n
Nhân cả hai vế với 18
1818x+900∘​=arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n
Nhân cả hai vế với 181818(18x+900∘)​=18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n
Rút gọn
1818(18x+900∘)​=18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n
Rút gọn 1818(18x+900∘)​:18x+900∘
1818(18x+900∘)​
Chia các số: 1818​=1=18x+900∘
Rút gọn 18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n:18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n
Nhân các số: 18⋅2=36=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
18x+900∘=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
18x+900∘=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
18x+900∘=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
Di chuyển 900∘sang vế phải
18x+900∘=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
Trừ 900∘ cho cả hai bên18x+900∘−900∘=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘
Rút gọn18x=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘
18x=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘
Chia cả hai vế cho 18
18x=18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘
Chia cả hai vế cho 181818x​=1818arcsin(2sin(40∘)1​)​+186480∘n​−50∘
Rút gọn
1818x​=1818arcsin(2sin(40∘)1​)​+186480∘n​−50∘
Rút gọn 1818x​:x
1818x​
Chia các số: 1818​=1=x
Rút gọn 1818arcsin(2sin(40∘)1​)​+186480∘n​−50∘:−50∘+360∘n+arcsin(2sin(40∘)1​)
1818arcsin(2sin(40∘)1​)​+186480∘n​−50∘
Nhóm các thuật ngữ=−50∘+186480∘n​+1818arcsin(2sin(40∘)1​)​
Chia các số: 1836​=2=−50∘+360∘n+1818arcsin(2sin(40∘)1​)​
Chia các số: 1818​=1=−50∘+360∘n+arcsin(2sin(40∘)1​)
x=−50∘+360∘n+arcsin(2sin(40∘)1​)
x=−50∘+360∘n+arcsin(2sin(40∘)1​)
x=−50∘+360∘n+arcsin(2sin(40∘)1​)
Giải 1818x+900∘​=180∘−arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n:x=130∘+360∘n−arcsin(2sin(40∘)1​)
1818x+900∘​=180∘−arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n
Nhân cả hai vế với 18
1818x+900∘​=180∘−arcsin(2sin(40∘)1​)+360∘n
Nhân cả hai vế với 181818(18x+900∘)​=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n
Rút gọn
1818(18x+900∘)​=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n
Rút gọn 1818(18x+900∘)​:18x+900∘
1818(18x+900∘)​
Chia các số: 1818​=1=18x+900∘
Rút gọn 3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n:3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+18⋅360∘n
Nhân các số: 18⋅2=36=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
18x+900∘=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
18x+900∘=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
18x+900∘=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
Di chuyển 900∘sang vế phải
18x+900∘=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n
Trừ 900∘ cho cả hai bên18x+900∘−900∘=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘
Rút gọn
18x+900∘−900∘=3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘
Rút gọn 18x+900∘−900∘:18x
18x+900∘−900∘
Thêm các phần tử tương tự: 900∘−900∘=0
=18x
Rút gọn 3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘:2340∘+6480∘n−18arcsin(2sin(40∘)1​)
3240∘−18arcsin(2sin(40∘)1​)+6480∘n−900∘
Nhóm các thuật ngữ=3240∘−900∘+6480∘n−18arcsin(2sin(40∘)1​)
Thêm các phần tử tương tự: 3240∘−900∘=2340∘=2340∘+6480∘n−18arcsin(2sin(40∘)1​)
18x=2340∘+6480∘n−18arcsin(2sin(40∘)1​)
18x=2340∘+6480∘n−18arcsin(2sin(40∘)1​)
18x=2340∘+6480∘n−18arcsin(2sin(40∘)1​)
Chia cả hai vế cho 18
18x=2340∘+6480∘n−18arcsin(2sin(40∘)1​)
Chia cả hai vế cho 181818x​=130∘+186480∘n​−1818arcsin(2sin(40∘)1​)​
Rút gọn
1818x​=130∘+186480∘n​−1818arcsin(2sin(40∘)1​)​
Rút gọn 1818x​:x
1818x​
Chia các số: 1818​=1=x
Rút gọn 130∘+186480∘n​−1818arcsin(2sin(40∘)1​)​:130∘+360∘n−arcsin(2sin(40∘)1​)
130∘+186480∘n​−1818arcsin(2sin(40∘)1​)​
Chia các số: 1836​=2=130∘+360∘n−1818arcsin(2sin(40∘)1​)​
Chia các số: 1818​=1=130∘+360∘n−arcsin(2sin(40∘)1​)
x=130∘+360∘n−arcsin(2sin(40∘)1​)
x=130∘+360∘n−arcsin(2sin(40∘)1​)
x=130∘+360∘n−arcsin(2sin(40∘)1​)
x=−50∘+360∘n+arcsin(2sin(40∘)1​),x=130∘+360∘n−arcsin(2sin(40∘)1​)
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=−50∘+360∘n+0.89125…,x=130∘+360∘n−0.89125…

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

2cos(x)-2sqrt(3)*sin(x)=sqrt(8)((cot(x)-sqrt(3)))/((2sin(x)+1))=0sin^2(x)+3sin(x)-1=0tan(x)-3^{1/2}=0(1+(2sin(x)))/((cos(x)))=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024