Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2tan^2(x)+cot^2(x)-3=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2tan2(x)+cot2(x)−3=0

Lời Giải

x=0.61547…+πn,x=2.52611…+πn,x=4π​+πn,x=43π​+πn
+1
Độ
x=35.26438…∘+180∘n,x=144.73561…∘+180∘n,x=45∘+180∘n,x=135∘+180∘n
Các bước giải pháp
2tan2(x)+cot2(x)−3=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−3+cot2(x)+2tan2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cot(x)1​=−3+cot2(x)+2(cot(x)1​)2
2(cot(x)1​)2=cot2(x)2​
2(cot(x)1​)2
(cot(x)1​)2=cot2(x)1​
(cot(x)1​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=cot2(x)12​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=cot2(x)1​
=2⋅cot2(x)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=cot2(x)1⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=cot2(x)2​
=−3+cot2(x)+cot2(x)2​
−3+cot2(x)+cot2(x)2​=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−3+cot2(x)+cot2(x)2​=0
Cho: cot(x)=u−3+u2+u22​=0
−3+u2+u22​=0:u=2​,u=−2​,u=1,u=−1
−3+u2+u22​=0
Nhân cả hai vế với u2
−3+u2+u22​=0
Nhân cả hai vế với u2−3u2+u2u2+u22​u2=0⋅u2
Rút gọn
−3u2+u2u2+u22​u2=0⋅u2
Rút gọn u2u2:u4
u2u2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu2u2=u2+2=u2+2
Thêm các số: 2+2=4=u4
Rút gọn u22​u2:2
u22​u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u22u2​
Triệt tiêu thừa số chung: u2=2
Rút gọn 0⋅u2:0
0⋅u2
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
−3u2+u4+2=0
−3u2+u4+2=0
−3u2+u4+2=0
Giải −3u2+u4+2=0:u=2​,u=−2​,u=1,u=−1
−3u2+u4+2=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0u4−3u2+2=0
Viết lại phương trình với v=u2 và v2=u4v2−3v+2=0
Giải v2−3v+2=0:v=2,v=1
v2−3v+2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
v2−3v+2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=1,b=−3,c=2v1,2​=2⋅1−(−3)±(−3)2−4⋅1⋅2​​
v1,2​=2⋅1−(−3)±(−3)2−4⋅1⋅2​​
(−3)2−4⋅1⋅2​=1
(−3)2−4⋅1⋅2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−3)2=32=32−4⋅1⋅2​
Nhân các số: 4⋅1⋅2=8=32−8​
32=9=9−8​
Trừ các số: 9−8=1=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
v1,2​=2⋅1−(−3)±1​
Tách các lời giảiv1​=2⋅1−(−3)+1​,v2​=2⋅1−(−3)−1​
v=2⋅1−(−3)+1​:2
2⋅1−(−3)+1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅13+1​
Thêm các số: 3+1=4=2⋅14​
Nhân các số: 2⋅1=2=24​
Chia các số: 24​=2=2
v=2⋅1−(−3)−1​:1
2⋅1−(−3)−1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅13−1​
Trừ các số: 3−1=2=2⋅12​
Nhân các số: 2⋅1=2=22​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:v=2,v=1
v=2,v=1
Thay thế trở lại v=u2,giải quyết cho u
Giải u2=2:u=2​,u=−2​
u2=2
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=2​,u=−2​
Giải u2=1:u=1,u=−1
u2=1
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=1​,u=−1​
1​=1
1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
−1​=−1
−1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=−1
u=1,u=−1
Các lời giải là
u=2​,u=−2​,u=1,u=−1
u=2​,u=−2​,u=1,u=−1
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của −3+u2+u22​ và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=2​,u=−2​,u=1,u=−1
Thay thế lại u=cot(x)cot(x)=2​,cot(x)=−2​,cot(x)=1,cot(x)=−1
cot(x)=2​,cot(x)=−2​,cot(x)=1,cot(x)=−1
cot(x)=2​:x=arccot(2​)+πn
cot(x)=2​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cot(x)=2​
Các lời giải chung cho cot(x)=2​cot(x)=a⇒x=arccot(a)+πnx=arccot(2​)+πn
x=arccot(2​)+πn
cot(x)=−2​:x=arccot(−2​)+πn
cot(x)=−2​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cot(x)=−2​
Các lời giải chung cho cot(x)=−2​cot(x)=−a⇒x=arccot(−a)+πnx=arccot(−2​)+πn
x=arccot(−2​)+πn
cot(x)=1:x=4π​+πn
cot(x)=1
Các lời giải chung cho cot(x)=1
cot(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cot(x)∓∞3​133​​0−33​​−1−3​​​
x=4π​+πn
x=4π​+πn
cot(x)=−1:x=43π​+πn
cot(x)=−1
Các lời giải chung cho cot(x)=−1
cot(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cot(x)∓∞3​133​​0−33​​−1−3​​​
x=43π​+πn
x=43π​+πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=arccot(2​)+πn,x=arccot(−2​)+πn,x=4π​+πn,x=43π​+πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=0.61547…+πn,x=2.52611…+πn,x=4π​+πn,x=43π​+πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

((2sin(x)-1))/((sin(x)+5))=0sec^2(b)=2+tan(b)cos^{23}(x)+cos^2(x)=0sin(b)=0.775-2cos^2(x)+3sin(x)+3=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024