Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(2t)<1,(0,2pi)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(2t)<1,(0,2π)

Lời Giải

0<t<4π​orπ−43π​<t<π+4π​or2π−43π​<t<2π
+2
Ký hiệu khoảng thời gian
(0,4π​)∪(π−43π​,π+4π​)∪(2π−43π​,2π)
Số thập phân
0<t<0.78539…or0.78539…<t<3.92699…or3.92699…<t<6.28318…
Các bước giải pháp
sin(2t)<1,0<t<2π
Đối với sin(x)<a, nếu −1<a≤1 thì −π−arcsin(a)+2πn<x<arcsin(a)+2πn−π−arcsin(1)+2πn<2t<arcsin(1)+2πn
Nếu a<u<bthì a<uandu<b−π−arcsin(1)+2πn<2tand2t<arcsin(1)+2πn
−π−arcsin(1)+2πn<2t:t>−43π​+πn
−π−arcsin(1)+2πn<2t
Đổi bên2t>−π−arcsin(1)+2πn
Rút gọn −π−arcsin(1)+2πn:−π−2π​+2πn
−π−arcsin(1)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arcsin(1)=2π​x021​22​​23​​1​arcsin(x)06π​4π​3π​2π​​arcsin(x)0∘30∘45∘60∘90∘​​=−π−2π​+2πn
2t>−π−2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2t>−π−2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222t​>−2π​−22π​​+22πn​
Rút gọn
22t​>−2π​−22π​​+22πn​
Rút gọn 22t​:t
22t​
Chia các số: 22​=1=t
Rút gọn −2π​−22π​​+22πn​:−2π​−4π​+πn
−2π​−22π​​+22πn​
22π​​=4π​
22π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅2π​
Nhân các số: 2⋅2=4=4π​
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
=−2π​−4π​+πn
t>−2π​−4π​+πn
t>−2π​−4π​+πn
Rút gọn −2π​−4π​:−43π​
−2π​−4π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,4:4
2,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 4=2⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=4
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 4
Đối với 2π​:nhân mẫu số và tử số với 22π​=2⋅2π2​=4π2​
=−4π2​−4π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=4−π2−π​
Thêm các phần tử tương tự: −2π−π=−3π=4−3π​
Áp dụng quy tắc phân số: b−a​=−ba​=−43π​
t>−43π​+πn
t>−43π​+πn
2t<arcsin(1)+2πn:t<4π​+πn
2t<arcsin(1)+2πn
Rút gọn arcsin(1)+2πn:2π​+2πn
arcsin(1)+2πn
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arcsin(1)=2π​x021​22​​23​​1​arcsin(x)06π​4π​3π​2π​​arcsin(x)0∘30∘45∘60∘90∘​​=2π​+2πn
2t<2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 2
2t<2π​+2πn
Chia cả hai vế cho 222t​<22π​​+22πn​
Rút gọn
22t​<22π​​+22πn​
Rút gọn 22t​:t
22t​
Chia các số: 22​=1=t
Rút gọn 22π​​+22πn​:4π​+πn
22π​​+22πn​
22π​​=4π​
22π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅2π​
Nhân các số: 2⋅2=4=4π​
22πn​=πn
22πn​
Chia các số: 22​=1=πn
=4π​+πn
t<4π​+πn
t<4π​+πn
t<4π​+πn
Kết hợp các khoảngt>−43π​+πnandt<4π​+πn
Hợp nhất các khoảng chồng lên nhau−43π​+πn<t<4π​+πn
Kết hợp các khoảng−43π​+πn<t<4π​+πnand0<t<2π
0<t<4π​orπ−43π​<t<π+4π​or2π−43π​<t<2π

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

2sin^2(x)-3sin(x)+1<= 0cos(x)-1/2 cos(2x)<0cot(θ)<sqrt(3)cos(2x)<= sin(x)sin(x)cos(2x)>= 0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024