Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

solvefor A,y=-6cos(A)-2sin^2(A)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

giải cho A,y=−6cos(A)−2sin2(A)

Lời Giải

A=arccos(23+2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23+2y+13​​)+2πn,A=arccos(23−2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23−2y+13​​)+2πn
Các bước giải pháp
y=−6cos(A)−2sin2(A)
Đổi bên−6cos(A)−2sin2(A)=y
Trừ y cho cả hai bên−6cos(A)−2sin2(A)−y=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−y−2sin2(A)−6cos(A)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=−y−2(1−cos2(A))−6cos(A)
−y−(1−cos2(A))⋅2−6cos(A)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−y−(1−cos2(A))⋅2−6cos(A)=0
Cho: cos(A)=u−y−(1−u2)⋅2−6u=0
−y−(1−u2)⋅2−6u=0:u=23+2y+13​​,u=23−2y+13​​
−y−(1−u2)⋅2−6u=0
Mở rộng −y−(1−u2)⋅2−6u:−y−2+2u2−6u
−y−(1−u2)⋅2−6u
=−y−2(1−u2)−6u
Mở rộng −2(1−u2):−2+2u2
−2(1−u2)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−2,b=1,c=u2=−2⋅1−(−2)u2
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−2⋅1+2u2
Nhân các số: 2⋅1=2=−2+2u2
=−y−2+2u2−6u
−y−2+2u2−6u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=02u2−6u−y−2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
2u2−6u−y−2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=2,b=−6,c=−y−2u1,2​=2⋅2−(−6)±(−6)2−4⋅2(−y−2)​​
u1,2​=2⋅2−(−6)±(−6)2−4⋅2(−y−2)​​
Rút gọn (−6)2−4⋅2(−y−2)​:22y+13​
(−6)2−4⋅2(−y−2)​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−6)2=62=62−4⋅2(−y−2)​
Nhân các số: 4⋅2=8=62−8(−y−2)​
Hệ số 62−8(−y−2):4(2y+13)
62−8(−y−2)
6=2⋅3=(2⋅3)2−23(−y−2)
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=acbc=22⋅32−23(−y−2)
Viết lại thành=4⋅9−4⋅2(−2−y)
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(9−2(−2−y))
Mở rộng −2(−y−2)+9:2y+13
9−2(−2−y)
Mở rộng −2(−2−y):4+2y
−2(−2−y)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−2,b=−2,c=y=−2(−2)−(−2)y
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=2⋅2+2y
Nhân các số: 2⋅2=4=4+2y
=9+4+2y
Thêm các số: 9+4=13=2y+13
=4(2y+13)
=4(2y+13)​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​2y+13​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=22y+13​
u1,2​=2⋅2−(−6)±22y+13​​
Tách các lời giảiu1​=2⋅2−(−6)+22y+13​​,u2​=2⋅2−(−6)−22y+13​​
u=2⋅2−(−6)+22y+13​​:23+2y+13​​
2⋅2−(−6)+22y+13​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅26+22y+13​​
Nhân các số: 2⋅2=4=46+22y+13​​
Hệ số 6+22y+13​:2(3+13+2y​)
6+22y+13​
Viết lại thành=2⋅3+213+2y​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(3+13+2y​)
=42(3+13+2y​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=23+2y+13​​
u=2⋅2−(−6)−22y+13​​:23−2y+13​​
2⋅2−(−6)−22y+13​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅26−22y+13​​
Nhân các số: 2⋅2=4=46−22y+13​​
Hệ số 6−22y+13​:2(3−13+2y​)
6−22y+13​
Viết lại thành=2⋅3−213+2y​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(3−13+2y​)
=42(3−13+2y​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=23−2y+13​​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=23+2y+13​​,u=23−2y+13​​
Thay thế lại u=cos(A)cos(A)=23+2y+13​​,cos(A)=23−2y+13​​
cos(A)=23+2y+13​​,cos(A)=23−2y+13​​
cos(A)=23+2y+13​​:A=arccos(23+2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23+2y+13​​)+2πn
cos(A)=23+2y+13​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(A)=23+2y+13​​
Các lời giải chung cho cos(A)=23+2y+13​​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=−arccos(a)+2πnA=arccos(23+2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23+2y+13​​)+2πn
A=arccos(23+2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23+2y+13​​)+2πn
cos(A)=23−2y+13​​:A=arccos(23−2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23−2y+13​​)+2πn
cos(A)=23−2y+13​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(A)=23−2y+13​​
Các lời giải chung cho cos(A)=23−2y+13​​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=−arccos(a)+2πnA=arccos(23−2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23−2y+13​​)+2πn
A=arccos(23−2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23−2y+13​​)+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảiA=arccos(23+2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23+2y+13​​)+2πn,A=arccos(23−2y+13​​)+2πn,A=−arccos(23−2y+13​​)+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

2cos(x^2)-1=0sin^4(x)=cos^4(x)10.5^2=6.7^2+7.8^2-2*6.7*7.8*cos(x)3sinh(x)-cosh(x)=1tan(45+x/3)=0.58
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024